id
int64
1
133k
translation
dict
107,219
{ "en": "Well , this — — Thank you . Thank you very much .", "vi": "Vâng , đây Cảm ơn . Cảm ơn rất nhiều ." }
107,265
{ "en": "In a short , funny , data-packed talk at TED U , Catherine Mohr walks through all the geeky decisions she made when building a green new house -- looking at real energy numbers , not hype . What choices matter most ? Not the ones you think .", "vi": "Trong một bài thuyết trình hài hước ngắn gọn nhưng chứa đựng đầy thông tin ở TED U , Catherine Mohr đưa ra những quyết định lập dị mà cô đã thực hiện khi xây một ngôi nhà xanh-xem xét những số liệu năng lượng thực tế , không cường điệu . Những lựa chọn nào quan trọng nhất ? Đó không chỉ là những điều bạn nghĩ . { * chú thích định nghĩa embodied energy trong bài thuyết trình : là năng lượng phải sử dụng để xây dựng hoặc làm ra 1 sản phẩm nào đó : tương đương với tiếng Việt sẽ là năng lượng tiêu tốn . }" }
107,326
{ "en": "Thank you .", "vi": "Cảm ơn ." }
107,331
{ "en": "I mean , I love all kinds of rhythm .", "vi": "Tôi yêu tất cả các loại nhịp điệu" }
107,345
{ "en": "But what does subdividing by three mean ?", "vi": "Nhưng chia cho 3 nghĩa là gì ?" }
107,363
{ "en": "All right , second line .", "vi": "Được rồi , hàng thứ hai ." }
107,412
{ "en": "So once you don 't need to move , you don 't need the luxury of that brain .", "vi": "Vì thế một khi bạn không cần vận động , bạn không cần sự xa xỉ của một bộ não ." }
107,416
{ "en": "Now if movement is so important , how well are we doing understanding how the brain controls movement ?", "vi": "Bây giờ , nếu chuyển động quan trọng đến vậy , chúng ta đã làm tốt đến đâu để hiểu phương thức bộ não chỉ huy chuyển động của cơ thể ?" }
107,459
{ "en": "Similarly , when you put motor output on movement output , it 's extremely noisy .", "vi": "Tương tự , khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động , nó gây ra nhiễu lớn ." }
107,490
{ "en": "So let me give you an intuitive example .", "vi": "Vì vậy , tôi sẽ đưa ra một ví dụ trực quan" }
107,502
{ "en": "As we go around , we learn about statistics of the world and lay that down , but we also learn about how noisy our own sensory apparatus is , and then combine those in a real Bayesian way .", "vi": "Khi chúng ta đi xung quanh , chúng ta học về sự thống kê của thế giới và đặt nó xuống nhưng chúng ta cũng học được rằng bộ máy cảm giác của chính chúng ta bị nhiễu như thế nào , và khi đó kết hợp những thứ này theo phương thức của Bayes ." }
107,506
{ "en": "And I want to convince you the brain does make predictions of the sensory feedback it 's going to get .", "vi": "Và tôi muốn thuyết phục các bạn rằng bộ não thật sự thực hiện việc dự đoán về các phản hồi cảm giác mà bộ não sắp sửa nhận được ." }
107,509
{ "en": "So you send a command out , you get sensory feedback back , and that transformation is governed by the physics of your body and your sensory apparatus .", "vi": "Vì vậy khi bạn gửi một mệnh lệnh ra , bạn nhận được một phản hồi thuộc cảm giác trả về , và phép biến đổi đó được điều khiển bằng trạng thái vật lý của cơ thể và bộ máy cảm giác của bạn ." }
107,519
{ "en": "Imagine , as I shake the ketchup bottle , someone very kindly comes up to me and taps it on the back for me .", "vi": "Thử tưởng tượng , khi tôi lắc cái lọ tương cà này , và có một người nào đó tiến về phía tôi và vỗ lên mặt sau của hộp tương cà hộ tôi ." }
107,528
{ "en": "Everything left over is external to me .", "vi": "Mọi thứ còn lại đối với tôi là từ bên ngoài" }
107,533
{ "en": "But it hasn 't really been shown , it 's because you have a neural simulator , simulating your own body and subtracting off that sense .", "vi": "Nhưng nó chưa thật sự được chứng minh , đó là bởi vì khi bạn có một bộ giả lập thần kinh mô phỏng theo chính cơ thể bạn và loại trừ cảm giác đó ra ." }
107,548
{ "en": "So whatever is responsible for this cancellation is extremely tightly coupled with tempo causality .", "vi": "Vì vậy cho dù là cái gì đi nữa chịu trách nhiệm cho sự triệt tiêu này thì cũng kết hợp cực kỳ chặt chẽ với phương pháp nhân quả có nhịp độ ." }
107,554
{ "en": "And one thing you notice about children in backseats of cars on long journeys , they get into fights -- which started with one of them doing something to the other , the other retaliating .", "vi": "Và một điều mà bạn thấy rằng khi trẻ con ngồi ở ghế sau của xe trên các chuyến đi dài , đó là chúng đánh đấm lẫn nhau -- mà bắt đầu là đứa này làm điều gì đó với đứa kia , và đứa kia đánh trả lại ." }
107,555
{ "en": "It quickly escalates .", "vi": "Và càng lúc trở nên gay cấn hơn ." }
107,592
{ "en": "So I have a huge amount of choice to make .", "vi": "Vì vậy tôi có rất rất nhiều sự lựa chọn khác nhau ." }
107,608
{ "en": "Imagine I want to intercept this ball .", "vi": "Thử tưởng tượng là tôi muốn chặn trái banh này lại ." }
107,611
{ "en": "But there 's noise added to this .", "vi": "Nhưng có sự nhiễu thêm vào đây ." }
107,618
{ "en": "So if I have to choose between those two , I would choose the right one because it 's less variable .", "vi": "Vì vậy nếu tôi phải chọn giữa hai cách thức này , tôi sẽ chọn cách bên phải bởi vì nó ít bị biến đổi hơn ." }
107,643
{ "en": "John La Grou unveils an ingenious new technology that will smarten up the electrical outlets in our homes , using microprocessors and RFID tags . The invention , Safeplug , promises to prevent deadly accidents like house fires -- and to conserve energy .", "vi": "John La Grou cho ra mắt một công nghệ táo bạo mới sẽ hoàn thiện ổ cắm điện tại nhà của chúng ta , bằng cách ứng dụng bộ vi xử lý và thẻ RFID . Sự phát minh của ổ cắm an toàn hứa hẹn sẽ ngăn chặn những tai nạn chết người như cháy nhà , đồng thời tiết kiệm năng lượng ." }
107,648
{ "en": "And one of the main causes of all these fires is electricity .", "vi": "Và một trong những nguyên nhân chính của tất cả những vụ cháy này xuất phát từ điện ." }
107,651
{ "en": "So how does electricity ignite residential fires ?", "vi": "Vậy dòng điện gây ra cháy như thế nào ?" }
107,657
{ "en": "Hmmm ...", "vi": "Ừm ..." }
107,658
{ "en": "So we considered all of this . And we realized that electrical appliances must be able to communicate directly with the power receptacle itself .", "vi": "Nên chúng tôi đã cân nhắc tất cả vấn đề trên . Và chúng tôi nhận thấy rằng những chính những thiết bị điện phải được nối trực tiếp với ổ cắm điện ." }
107,664
{ "en": "The appliance 's safe operating parameters are embedded into its plug .", "vi": "Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm ." }
107,667
{ "en": "Okay , two more points . Every year in the USA , roughly 2,500 children are admitted to emergency rooms for shock and burn injuries related to electrical receptacles . And this is crazy .", "vi": "Còn hai ý nữa . Hàng năm ở nước Mỹ , gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện . Và điều này thật đáng tiếc ." }
107,688
{ "en": "And actually , it 's the model that we expect to work for delivering anesthesia in these environments .", "vi": "Và thực sự , đây là mô hình mà chúng tôi mong đợi thực hiện để tiến hành gây mê phẫu thuật cho bệnh nhân ở những hoàn cảnh này ." }
107,725
{ "en": "And now this routine surgery that many of you have probably experienced , and others are probably the product of , has now become a tragedy .", "vi": "Và bây giờ , ca phẫu thuật sản khoa này mà nhiều người trong số các bạn có thể đã trải qua , và cũng như với những ca phẫu thuật khác , đã trở thành thảm hoạ ." }
107,726
{ "en": "And what 's so frustrating is this is not a singular event ; this happens across the developing world .", "vi": "Và thật thất vọng khi vì đây không chỉ là một sự việc hiếm khi xảy ra ; điều này xảy ra ở khắp các nước đang phát triển ." }
107,733
{ "en": "So he took a walk down the hall to where they threw all those machines that had just crapped out on them -- I think that 's the scientific term -- and he just started tinkering .", "vi": "Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò ." }
107,734
{ "en": "He took one part from here and another from there , and he tried to come up with a machine that would work in the reality that he was facing .", "vi": "Anh lấy một bộ phận từ chỗ này rồi một bộ phận khác từ chỗ kia và cố gắng làm thành một thiết bị sao cho nó có vận hành trong điều kiện thực tế mà anh đang phải đối mặt ." }
107,739
{ "en": "Here she is .", "vi": "Chính là thiết bị này ." }
107,747
{ "en": "So all this concentrator does is take that room air in , filter it and send 95 percent pure oxygen up and across here where it mixes with the anesthetic agent .", "vi": "Như vậy máy tạo ô-xy sẽ lấy ô-xy trong phòng , tiến hành lọc và chuyển 95 % ô-xy tinh khiết đi lên và qua đây tại đó , ô-xy sẽ hoà với chất gây mê ." }
107,759
{ "en": "We 've seen surgeries for three or four hours to ventilate the patient on this .", "vi": "Chúng ta đã từng thấy những ca phẫu thuật trong 3 đến 4 giờ để thông khí cho bệnh nhân bằng dụng cụ này ." }
107,773
{ "en": "Is this the design that 's going to work in place ?", "vi": "Đây có thực sự là thiết kế có thể vận hành đúng chỗ không ?" }
107,797
{ "en": "So for me , a well-crafted baguette , fresh out of the oven , is complex , but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated .", "vi": "Và với tôi , một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp , nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối" }
107,816
{ "en": "And the stated goal was to increase popular support for the Afghan government .", "vi": "và mục tiêu là tăng sự hỗ trợ thường xuyên hơn cho chính phủ Afghanistan ." }
107,819
{ "en": "I can sink my teeth into this . \"", "vi": "Tôi có thể chúi mũi vào nó . \"" }
107,820
{ "en": "So let 's do it . So here we go for the first time ever , a world premiere view of this spaghetti diagram as an ordered network .", "vi": "Và đó là vì sao chúng ta ở đây lần đầu tiên , quan sát cái biểu đồ rối như mì spaghetti này ra một hệ thống có trật tự ," }
107,822
{ "en": "And so now we can look one degrees , two degrees , three degrees away from that node and eliminate three-quarters of the diagram outside that sphere of influence .", "vi": "Và bây giờ chúng ta nhìn dời ra một cấp , hai cấp , ba cấp khỏi mối nối đó loại bỏ 3 phần tư biểu đồ ra khỏi vùng ảnh hưởng ." }
107,828
{ "en": "Because simple answers may emerge .", "vi": "Vì câu trả lời đơn giản có thể xuất hiện ." }
107,844
{ "en": "And the bus is full of people .", "vi": "Chiếc xe chở đầy người ." }
107,858
{ "en": "So , the fashionistas don 't really like me because it doesn 't matter if Kate Moss is wearing it or if I 'm wearing it , it looks the same .", "vi": "Thế nên các tín đồ và các nhà thiết kế thời trang không thích tôi lắm vì trong ảnh X-quang , tôi hay Kate Moss mặc nó thì chẳng ảnh hưởng gì , như nhau cả thôi mà ." }
107,868
{ "en": "I live opposite a farm . And this was the runt of the litter , a piglet that died .", "vi": "Tôi sống đối diện 1 trang trại . Và đây là 1 con lợn con bị cọc và đã chết ." }
107,875
{ "en": "And to carry on with a theme that we 've already touched with is how nature is related to architecture .", "vi": "Và để tiếp tục với 1 chủ để dễ đi vào lòng người là thiên nhiên liên quan đến kiến trúc như thế nào ." }
107,877
{ "en": "And I 'm sure those architects are inspired , as I am , by what surrounds us , by nature .", "vi": "Và tôi chắc chắn các kiến trúc sư ấy đều lấy cảm hứng từ thiên nhiên xung quang ta như tôi vậy ." }
107,890
{ "en": "And I use that sort of technology to create things that are quite beautiful .", "vi": "Còn tôi thì dùng công nghệ đó để tạo ra những thứ thật đẹp ." }
107,900
{ "en": "So , when you move forward from something fairly small , a dress which is this size , onto something like that which is done in exactly the same process , you can see that that is a lot of work .", "vi": "Khi tiến lên từ vật tương đối nhỏ , 1 cái váy ở kích cỡ này , thành 1 thứ như thế đều được làm theo cùng 1 quy trình , bạn có thể thấy rằng công việc rất nhiều ." }
107,901
{ "en": "In fact , that is three months solid X-raying .", "vi": "Đó là 3 tháng chụp X-quang cứng ." }
107,918
{ "en": "It makes it more organic , more natural .", "vi": "Làm nó trông tự nhiên và hữu cơ hơn ." }
107,933
{ "en": "The fact that it 's a child 's toy that we all recognize , but also it looks like it 's a robot , and it comes from a sci-fi genus .", "vi": "Đó là 1 đồ chơi của trẻ , chúng ta đều nhận ra nhưng nó trông cũng giống 1 con robot đến từ 1 loài khoa học viễn tưởng ." }
107,956
{ "en": "The thicker the object , the more radiation it needs , and the more time it needs .", "vi": "Vật thể càng dày thì càng cần nhiều phóng xạ , và thời gian ." }
107,994
{ "en": "First of all , I have to say I 'm not from around here .", "vi": "Một lần nữa , tôi xin được nói là tôi đến từ một nơi khác ." }
108,037
{ "en": "And yeah , we can see the artist has drawn a few lines and shapes and dropped them any old way onto a yellow background .", "vi": "Vâng , chúng ta có thể thấy hoạ sĩ đã vẽ 1 vài đường nét và hình khối và bỏ chúng rải rác khắp nơi trên một nền vàng ." }
108,039
{ "en": "And this is my -- -- you can see now the whole thing takes up far less space .", "vi": "Và đây là cái của tôi --- -- quý vị có thể thấy giờ đây mọi thứ chiếm không gian ít hơn" }
108,049
{ "en": "I just realized it 's important how one introduces new ideas to people , that 's why these patents are sometimes necessary .", "vi": "Tôi vừa nhận ra nó quan trọng ra sao khi giới thiệu ý tưởng mới với công chúng , đó là lý do vì sao những bằng sáng chế này đôi khi rất cần thiết ." }
108,093
{ "en": "And you have to say this room hadn 't been tidied up since 1888 .", "vi": "Và phải nói rằng căn phòng này đã không được thu dọn từ năm 1888 ." }
108,098
{ "en": "Yeah ? I would actually prefer to do it more this way .", "vi": "Vâng . Tôi thực sự thích làm như cách này hơn ." }
108,101
{ "en": "And it 's not done , as many people imagine , with the computer , otherwise it would look like this .", "vi": "Và nó không được thực hiện bởi máy vi tính như nhiều người lầm tưởng , nếu không nó có khả năng sẽ trông giống như thế này ." }
108,124
{ "en": "So I 'm -- yeah , actually I 'm kind of finished at that moment .", "vi": "Vâng , tôi -- vâng , thật sự tới thời điểm này kể như đã xong rồi ." }
108,150
{ "en": "What am I going to talk about ? Okay .", "vi": "Tôi sẽ nói gì nhỉ ? Ok được rồi ." }
108,156
{ "en": "And all the girlies , girlies running , running , running , everybody except for my daughter , who was just standing at the starting line , just waving , because she didn 't know she was supposed to run .", "vi": "Và tất cả các bé gái , cứ chạy , chạy và chạy Tất cả trừ con gái tôi , vẫn đang đứng ở vạch xuất phát , chỉ vẫy tay vởi vì nó không biết rằng đáng nhẽ nó phải chạy ." }
108,164
{ "en": "You know that when you have those abusive voices , all those little neurons get together and in that little gap you get a real toxic \" I want to kill myself \" kind of chemical , and if you have that over and over again on a loop tape , you might have yourself depression .", "vi": "Bạn biết rằng khi bạn nghe thấy những lời lăng mạ đó tất cả những nơ ron thần kinh sẽ tập hợp lại và trong cái khoảng cách bé nhỏ đó bạn sẽ thu được một chất hoá học thực sự độc hại , kiểu như là \" Tôi muốn chết \" , và nếu bạn có cảm giác đó lặp đi lặp lại như một cuốn băng bạn có thể sẽ lâm vào trạng thái tuyệt vọng ." }
108,188
{ "en": "We are not equipped for the 21st century .", "vi": "Chúng ta không được trang bị cho thế kỉ 21" }
108,189
{ "en": "Evolution did not prepare us for this . We just don 't have the bandwidth , and for people who say , oh , they 're having a nice day , they 're perfectly fine , they 're more insane than the rest of us .", "vi": "Sự tiến hoá không chuẩn bị cho chúng ta đối phó với điều này . Chúng ta không có đủ dung lượng và với những người nói rằng , ồ họ đang có một ngày thật đẹp , họ hoàn toàn ổn , thật ra họ đang điên cuồng hơn toàn bộ chúng ta ." }
108,191
{ "en": "When we were ancient man — — millions of years ago , and we suddenly felt threatened by a predator , okay ? — — we would — Thank you . I drew these myself .", "vi": "Khi chúng ta còn là người cổ đại hàng triệu năm về trước , và rồi bỗng nhiên chúng ta cảm thấy bị đe doạ bởi một loại động vật ăn thịt , đúng không ? chúng ta sẽ như vậy - Xin cảm ơn . Tôi lại tự vẽ những cái này" }
108,195
{ "en": "About 150,000 years ago , when language came online , we started to put words to this constant emergency , so it wasn 't just , \" Oh my God , there 's a saber-toothed tiger , \" which could be , it was suddenly , \" Oh my God , I didn 't send the email . Oh my God , my thighs are too fat .", "vi": "Khoảng 150 ngàn năm về trước , khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này , do vậy nó không phải chỉ là \" Trời ơi , có 1 con hổ răng kiếm kìa \" đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành , \" Trời ạ , tôi không gửi được email . Trời ạ đùi của tôi mập quá ." }
108,206
{ "en": "Daniel Reisel : The neuroscience of restorative justice", "vi": "Daniel Reisel : Hàn gắn công lý từ góc nhìn khoa học thần kinh" }
108,214
{ "en": "Built at the end of the Victorian Era by the inmates themselves , it is where England 's most dangerous prisoners are kept .", "vi": "Được xây dựng vào cuối thời Victoria bởi chính những tù nhân , đây là nơi giam giữ những tù nhân nguy hiểm nhất nước Anh ." }
108,241
{ "en": "They failed to show a physical response .", "vi": "Họ cũng không bộc lộ những phản ứng vật lý ." }
108,247
{ "en": "These individuals were not just the victims of a troubled childhood .", "vi": "Những con người này không chỉ là nạn nhân của một tuổi thơ khốn khổ ." }
108,249
{ "en": "People like Joe have a deficit in a brain area called the amygdala .", "vi": "Những người như Joe bị thiểu năng trong một khu vực não bộ gọi là hạch hạnh nhân ." }
108,256
{ "en": "At the age of six months , virtually every one of us is able to differentiate between animate and inanimate objects .", "vi": "Khi 6 tháng tuổi , hầu như tất cả chúng ta đều có thể phân biệt được vật hữu giác với vật vô tri ." }
108,261
{ "en": "Bit by bit , we build the foundations of the social brain so that by the time we 're three , four years old , most children , not all , have acquired the ability to understand the intentions of others , another prerequisite for empathy .", "vi": "Dần dần chúng ta xây dựng nền tảng của bộ não xã hội để khi 3 hay 4 tuổi , đa số trẻ , nhưng không phải tất cả có được khả năng hiểu ý định của người khác đây là tiền đề cho thấu cảm ." }
108,265
{ "en": "It is more akin to a Swiss army knife with fixed mental modules finely honed during development and a sharp sense of fairness .", "vi": "Nó hơi giống dao nhíp Thuỵ Sĩ nữa là khác , đối với những điều hướng tâm thần cố định đã được mài giũa sắc bén qua sự phát triển và có cảm thức sắc bén về sự công bằng ." }
108,267
{ "en": "There seems to be a window of opportunity , after which mastering moral questions becomes more difficult , like adults learning a foreign language .", "vi": "Dường như có một cánh cửa cơ hội nhưng việc làm chủ được câu hỏi về đạo đức lại trở nên khó khăn hơn , giống như việc người lớn học ngoại ngữ vậy ." }
108,276
{ "en": "In order to understand how this process works , I left the psychopaths and joined a lab in Oxford specializing in learning and development .", "vi": "Để hiểu được quá trình này diễn ra thể nào , tôi đã bỏ dự án về bệnh nhân tâm thần và tham gia lab ở Oxford chuyên nghiên cứu việc thụ học và phát triển ." }
108,277
{ "en": "Instead of psychopaths , I studied mice , because the same pattern of brain responses appears across many different species of social animals .", "vi": "Thay vì nghiên cứu trên bệnh nhân tâm thần , tôi làm việc với chuột vì cũng cùng một phản ứng não bộ trên các loài động vật xã hội khác nhau ." }
108,312
{ "en": "Finally , I believe we need to change our own amygdalae , because this issue goes to the heart not just of who Joe is , but who we are .", "vi": "Cuối cùng , tôi tin rằng chúng ta cần thay đổi chính hạch hạnh nhân của mình bởi nó ảnh hưởng đến tâm hồn của chính chúng ta chứ không chỉ dừng lại ở con người của Joe mà còn con người của chính chúng ta đây ." }
108,343
{ "en": "And when Iraq invaded Iran in 1980 , Israel feared an Iraqi victory and actively helped Iran by selling it arms and providing it with spare parts for Iran 's American weaponry at a moment when Iran was very vulnerable because of an American arms embargo that Israel was more than happy to violate .", "vi": "Khi Irắc xâm chiếm Iran năm 1980 , Israel lo sợ Irắc sẽ giành chiến thắng và hăng hái giúp đỡ Iran bằng cách bán vũ khí và cung cấp các linh kiện thay thế cho kho vũ khí Mỹ của Iran vào thời điểm mà Iran đang vô cùng yếu thế do bị Mỹ cấm vận và Irael rất vui lòng vi phạm luật cấm vận đó ." }
108,351
{ "en": "So Israel , who in the 1980s lobbied for and improved U.S.-Iran relations now feared a U.S.-Iran rapprochement , thinking that it would come at Israel 's security interests ' expense , and instead sought to put Iran in increased isolation .", "vi": "Trong những năm 1980 , Israel đã vận động và thúc đẩy mối quan hệ Hoa Kỳ-Iran nhưng giờ lo sợ việc nối lại tình hữu nghị giữa hai nước này với suy nghĩ nó sẽ ảnh hưởng tới chi phí cho lợi ích an ninh của Israel thay vì khiến cho Iran càng ngày càng bị cô lập ." }
108,378
{ "en": "In an ideological conflict , there can be no truce , no draw , no compromise , only victory or defeat .", "vi": "Trong sự một cuộc xung đột tư tưởng sẽ không có thoả ước ngừng bắn , không rút quân , không thoả hiệp , chỉ có thẳng hoặc thua ." }
108,389
{ "en": "We 're concerned in the national security community , and of course in the biology community and the public health community .", "vi": "Chúng ta quan tâm trong cộng đồng an ninh quốc gia , và tất nhiên cả trong cộng đồng sinh học và cộng đồng y tế công cộng" }
108,391
{ "en": "And that means that your microbial hitchhikers are moving with you .", "vi": "Và điều đó có nghĩa là giống vi khuẩn ký sinh kia cũng đang theo bạn ." }
108,400
{ "en": "In domestic birds , especially chickens , it 's 100 percent lethal .", "vi": "Ở các loài gia cầm , đặc biệt là gà , đó là loại virút có thể gây chết 100 % ." }
108,453
{ "en": "Everything is about your town , where you live .", "vi": "Mọi thứ tuỳ thuộc vào thị trấn của bạn , nơi bạn đang sinh sống ." }
108,476
{ "en": "What they found was , the core functions -- you know you still sort of had banks , but you couldn 't get people to put money in the ATM machines .", "vi": "Điều mà họ khám phá ra là các chức năng chính -- các bạn biết là chúng ta vẫn còn ngân hàng , nhưng chúng ta không bắt người dân bỏ tiền vào trong máy ATM ." }
108,506
{ "en": "What do we know from 1918 , the last great pandemic ?", "vi": "Chúng ta biết được gì từ năm 1918 , với đại dịch xảy ra gần đây nhất ?" }
108,515
{ "en": "But by the time the second wave hit it took such a toll among the healthcare workers that we lost most of our doctors and nurses that were on the front lines .", "vi": "Nhưng trước khi cơn dịch thứ hai ập đến các nhân viên y tế đã chịu hậu quả nặng nề nên chúng ta đã mất đi phần lớn bác sỹ và y tá trên chiến tuyến ." }
108,516
{ "en": "Overall we lost 700,000 people .", "vi": "Chúng ta đã mất tổng cộng 700.000 người ." }
108,519
{ "en": "It was likened to the plague .", "vi": "Điều này được so sánh với bệnh dịch ." }
108,522
{ "en": "This was based on European and North American data .", "vi": "Con số này được dựa trên dữ liệu của châu Âu và Bắc Mỹ ." }
108,527
{ "en": "As a nation , no we 're not .", "vi": "Với phương diện là một quốc gia , chúng ta chưa sẵn sàng ." }
108,560
{ "en": "Audience member : What kind of triggers are you looking for ?", "vi": "Khán giả : Anh đang dự tính những cơ chế như thế nào ?" }
108,588
{ "en": "That may be because those events were occurring on the other side of the world where nobody was paying attention .", "vi": "Nguyên nhân có thể là vì những sự kiện đó đã xảy ra ở phía bên kia thế giới khi không có ai chú ý ." }
108,607
{ "en": "So we 're going to have to go all-out thermonuclear response , stimulate the total cytokine cascade .", "vi": "Và chúng ta sẽ đi đến phản ứng nhiệt hạch mô phỏng toàn bộ quá trình phân bào ." }