id
int64
1
133k
translation
dict
132,091
{ "en": "The box jellyfish , the deadliest venom in all of the ocean , is in these waters , and I have come close to dying from them on a previous attempt .", "vi": "Sứa hộp , loài độc nhất trên thế giới , có trong vùng nước này , và tôi đã suýt chết vì chúng trong lần thử trước ." }
132,099
{ "en": "Isn 't life about the journey , not really the destination ?", "vi": "Rằng cuộc sống là hành trình , chứ không phải đích đến ?" }
132,110
{ "en": "And all this past year in training , I had that Teddy Roosevelt quote to paraphrase it , floating around in my brain , and it says , \" You go ahead , you go ahead and sit back in your comfortable chair and you be the critic , you be the observer , while the brave one gets in the ring and engages and gets bloody and gets dirty and fails over and over and over again , but yet isn 't afraid and isn 't timid and lives life in a bold way . \"", "vi": "Trong những năm rèn luyện đã qua , tôi có câu trích dẫn của Teddy Roosevelt để ngẫm nghĩ , nó cứ hiện hữu trong đầu : \" Cứ thế đi , cứ ngồi lại trên chiếc ghế êm ái của mình làm người phán xét , làm người quan sát , trong khi người dũng cảm khác tiến lên và tham chiến trở nên máu me , bẩn thỉu và thua cuộc cứ thua , cứ thua và cứ thua lần nữa , nhưng không sợ hãi và ngại ngùng , và sống đời táo bạo . \"" }
132,111
{ "en": "And so of course I want to make it across .", "vi": "Và tôi muốn thực hiện nó ." }
132,127
{ "en": "I 've got goggles and I 'm turning my head 50 times a minute , and I 'm singing , Imagine there 's no heaven doo doo doo doo doo It 's easy if you try doo doo doo doo doo And I can sing that song a thousand times in a row .", "vi": "Tôi có kính bơi và quay đầu 50 lần mỗi phút , và tôi hát : \" Hãy tưởng tượng nếu không có thiên đường \" \" doo doo doo doo doo \" \" Điều đó sẽ dễ dàng hơn nếu bạn thử \" \" doo doo doo doo doo \" Tôi có thể hát bài đó hàng nghìn lần ." }
132,134
{ "en": "It 's causing abrasions on the inside of the mouth , but the tentacles can 't get you .", "vi": "làm khoang miệng trầy xước , nhưng nhằm mục đích tránh các xúc tu ." }
132,143
{ "en": "And she said , \" No , those are the lights of Key West . \"", "vi": "\" Không , chúng là những ánh đèn của Key West . \" , cô ấy trả lời ." }
132,155
{ "en": "So many people come up to me now and say , \" What 's next ? We love that !", "vi": "Nhiều người tìm đến tôi và nói rằng : \" Tiếp theo là gì ? Chúng tôi yêu nó ! \"" }
132,160
{ "en": "But the point is , and the point was that every day of our lives is epic , and I 'll tell you , when I walked up onto that beach , staggered up onto that beach , and I had so many times in a very puffed up ego way , rehearsed what I would say on the beach .", "vi": "Nhưng điều quan trọng là , mỗi ngày trong cuộc đời là một bản hùng ca , và tôi sẽ nói với các bạn , khi bước loạng choạng trên bờ biển đó , và tôi đã rất nhiều lần dương dương tự đắc , diễn tập những gì tôi sẽ nói trên bờ biển ." }
132,177
{ "en": "Thank you .", "vi": "Xin cám ơn ." }
132,182
{ "en": "The Henry David Thoreau quote goes , when you achieve your dreams , it 's not so much what you get as who you have become in achieving them .", "vi": "Có một câu nói của Henry David Thoreau như này , khi đạt được ước mơ của mình , thứ bạn nhận được không nhiều bằng việc con người bạn trở nên ra sao trong suốt quá trình đó ." }
132,202
{ "en": "Now for as long as I can remember , my job has been to take people out into nature , and so I think it 's a lovely twist of fate today to have the opportunity to bring some of my experiences out in nature in to this gathering .", "vi": "Tôi nhớ rằng công việc của tôi là đưa mọi người đến với thiên nhiên và vì vậy , tôi nghĩ rằng hôm nay là một bước ngoặt cuộc đời khi có cơ hội mang đến buổi họp mặt này những trải nghiệm của tôi với thế giới tự nhiên" }
132,206
{ "en": "He had just been released from his 27 years of incarceration , and was in a period of readjustment to his sudden global icon status .", "vi": "Ông vừa được trả tự do sau 27 năm ròng bị giam giữ , và đang trong thời gian thích nghi với việc đột ngột trở thành một biểu tượng toàn cầu ." }
132,216
{ "en": "It 's not a new idea or value but it 's one that I certainly think at these times is worth building on .", "vi": "Đây không phải một ý tưởng hay giá trị mới , nhưng tôi chắc chắn rằng vào thời điểm đó nó thực sự là một giá trị cốt lõi cần được khai thác ." }
132,220
{ "en": "Without you , I 'm just a guy talking to an empty room , and I spent a lot of time last week doing that , and it 's not the same as this .", "vi": "Nếu không có các bạn , tôi sẽ chỉ là độc thoại trong một căn phòng trống , và tôi đã dành rất nhiều thời gian cuối tuần rồi để làm điều đó , và lúc đó khác lúc này nhiều lắm ." }
132,231
{ "en": "And then one day we were out together , and he came across the tracks of where a female leopard had walked .", "vi": "Một ngày nọ , chúng tôi cùng đi ra ngoài , anh bắt gặp dấu chân của một con báo cái ." }
132,247
{ "en": "Now the first thing that you notice when a crocodile hits you is the ferocity of the bite .", "vi": "Bạn nhận ra mình đang bị một con cá sấu tấn công nhờ cú đớp rợn người của nó" }
132,280
{ "en": "Joy is shared . Achievement is shared .", "vi": "Chia sẻ những niềm vui . Chia sẻ những thành tích ." }
132,285
{ "en": "Her name was Elvis .", "vi": "Tên nó là Elvis ." }
132,289
{ "en": "When I first saw her , I thought she would be dead in a matter of days .", "vi": "lần đầu tiên trông thấy nó , tôi nghĩ chắc sớm muộn gì con bé cũng phải chết ," }
132,312
{ "en": "Thank you .", "vi": "Xin cám ơn ." }
132,315
{ "en": "Boyd Varty : Well thanks , Pat .", "vi": "Boyd Varty : Cảm ơn chị Pat ." }
132,323
{ "en": "And everything , they used to call it Madiba magic .", "vi": "Và tất cả mọi thứ , họ từng gọi đó là phép màu Madiba ." }
132,328
{ "en": "PM : And that 's what you 've done today . BV : Oh , thank you .", "vi": "PM : Và đó là điều anh đã làm được ngày hôm nay . BV : Cảm ơn chị ." }
132,332
{ "en": "The developed world holds up the ideals of capitalism , democracy and political rights for all . Those in emerging markets often don 't have that luxury . In this powerful talk , economist Dambisa Moyo makes the case that the west can 't afford to rest on its laurels and imagine others will blindly follow . Instead , a different model , embodied by China , is increasingly appealing . A call for open-minded political and economic cooperation in the name of transforming the world .", "vi": "Các nước phát triển duy trì những lý tưởng về chủ nghĩa tư bản , dân chủ và quyền chính trị cho tất cả mọi người . Những thị trường mới nổi không có được sự xa hoa đó . Trong bài phát biểu đầy tuyết phục này , nhà kinh tế học Dambisa Moyo giải thích tại sao các nước phương Tây không được ngủ quên trên đỉnh vinh quang và cho rằng các nước khác sẽ nghe theo một cách mù quáng . Thay vào đó , một mô hình khác mà đại diện là Trung Quốc đang ngày càng trở nên hấp dẫn . Một lời kêu gọi hợp tác cởi mở về kinh tế-chính trị để thay đổi thế giới ." }
132,340
{ "en": "It 's no surprise , then , that even at the depths of the private capitalism crisis , President Obama said , \" The question before us is not whether the market is a force for good or ill .", "vi": "Không có gì bất ngờ khi mà ở sâu cùng của khủng hoảng chủ nghĩa tư bản , Tổng thống Obama đã nói , \" Câu hỏi cho chúng ta không phải là liệu thị trường có phải là nguồn lượng tốt ." }
132,380
{ "en": "Ladies and gentlemen , it 's no surprise that around the world , people are pointing at what China is doing and saying , \" I like that . I want that .", "vi": "Thưa quý vị , chẳng có gì ngạc nhiên khi toàn thế giới nhìn vào những gì Trung quốc đang làm và nói \" Tôi thích điều đó . Tôi muốn điều đó ." }
132,407
{ "en": "Instead of criticizing China for bad behavior , the West should be showing how it is that their own system of politics and economics is the superior one .", "vi": "Thay vì chỉ trích hành vi xấu của Trung Quốc , ta nên chỉ ra hệ thống chính trị và kinh tế của họ xuất sắc như thế nào ." }
132,421
{ "en": "Just to illustrate , I went into my annals of myself .", "vi": "Để minh hoạ , tôi đã tìm lại kỉ yếu" }
132,428
{ "en": "We can meaningfully put a dent in poverty .", "vi": "Chúng ta có thể giảm nghèo đói một cách có ý nghĩa ." }
132,430
{ "en": "We might have to tear those books up and start to look at other options and be open-minded to seek the truth .", "vi": "Ta có thể phải xé toang sách vở và bắt đầu xem xét những lựa chọn khác thật sự rộng mở để tìm kiếm sự thật ." }
132,432
{ "en": "Thank you very much .", "vi": "Cảm ơn mọi người rất nhiều ." }
132,448
{ "en": "Nature had just reminded us that it was stronger than all our technology , and yet here we were , obsessed about being wired .", "vi": "Thiên nhiên đã nhắc nhở chúng ta rằng nó mạnh hơn tất cả các công nghệ của chúng ta , và chúng ta ở đây , bị ám ảnh về bị ràng buộc ." }
132,450
{ "en": "The self as we once knew it no longer exists , and I think that an abstract , digital universe has become a part of our identity , and I want to talk to you about what I think that means .", "vi": "Bản thân chúng ta đã biết nó từng không tồn tại , và theo tôi một vũ trụ số vô hình đã trở thành một phần bản sắc của chúng ta , và tôi muốn nói với các bạn về những gì theo tôi có ý nghĩa ." }
132,453
{ "en": "You and I can experience things without a story .", "vi": "Bạn và tôi đều có thể trải qua điều đó mà không cần đến truyện kể mới biết ." }
132,486
{ "en": "This digital now is not the present , because it 's always a few seconds ahead , with Twitter streams that are already trending and news from other time zones .", "vi": "Hiện tại số không là hiện tại , bởi hiện tại luôn đi trước một vài giây , với các nguồn Twitter đón đầu các xu hướng và tin tức từ các vùng khác nhau ." }
132,488
{ "en": "This now bears very little physical or psychological reference to our own state .", "vi": "Điều này bao trùm lên từng sự việc liên quan đến thể chất hay tâm lý của trạng thái chúng ta ." }
132,496
{ "en": "Choice is freedom , but not when it 's constantly for its own sake .", "vi": "Lựa chọn là tuỳ vào bạn , nhưng không phải liên tục vì lợi ích của nó ." }
132,508
{ "en": "For us as individuals who live in the digital now and spend most of our waking moments in it , the challenge is to live in two streams of time that are parallel and almost simultaneous .", "vi": "Với chúng ta , những cá thể sống trong hiện tại số và dành hầu hết những lúc không ngủ vào nó , thách thức đặt ra là sống trong 2 dòng thời gian vừa song song lại đồng thời xảy ra ." }
132,530
{ "en": "I wanted to learn to skip , and she found an old rope and she tucked up her sari and she jumped over it .", "vi": "Tôi đã muốn học nhảy dây và bà tìm một đoạn dây cũ rồi gấp khăn sari lại và bà nhảy qua nó ." }
132,550
{ "en": "There 's problem after problem , and I think what really separates this time from any time I can remember in my brief time on Earth is the awareness of these problems .", "vi": "Vấn đề nối tiếp vấn đề , và tôi nghĩ rằng những gì thực sự khác biệt trong thời đại này so với bất cứ thời đại nào khác mà tôi có thể nhớ trong quãng đời có hạn của mình là nhận thức về những vấn đề này ." }
132,558
{ "en": "I think that in order to address that question , we have to step back and think about how we 've understood and pondered both the problems and the solutions to these great social challenges that we face .", "vi": "Tôi nghĩ rằng để trả lời câu hỏi đó , chúng ta phải quay trở lại và suy nghĩ về việc làm thế nào hiểu và cân nhắc đến cả các vấn đề và giải pháp cho những thách thức xã hội lớn mà mình phải đối mặt ." }
132,559
{ "en": "Now , I think many have seen business as the problem , or at least one of the problems , in many of the social challenges we face .", "vi": "Bây giờ , tôi nghĩ rằng nhiều người đã nhìn nhận việc kinh doanh là vấn đề , hoặc ít nhất là một trong những vấn đề , trong số những thách thức xã hội mà chúng ta gặp phải ." }
132,564
{ "en": "And rightly so , in many cases .", "vi": "Và đúng như vậy , trong nhiều trường hợp ." }
132,574
{ "en": "Whenever I got interested and became aware of a societal problem , that was what I did , form a nonprofit .", "vi": "Bất cứ khi nào tôi quan tâm và nhận thức được một vấn đề xã hội , đó là những gì tôi đã làm , thì ra đời một tổ chức phi lợi nhuận ." }
132,581
{ "en": "We 're not winning .", "vi": "Chúng ta không chiến thắng ." }
132,605
{ "en": "That 's how all wealth is created .", "vi": "Đó là cách mà tất cả sự giàu có được tạo ra ." }
132,636
{ "en": "It 's profitable to have an unsafe working environment .", "vi": "Môi trường làm việc không an toàn thì sinh lợi hơn ." }
132,639
{ "en": "A lot of companies have fallen into that conventional wisdom .", "vi": "Rất nhiều công ty rơi vào suy nghĩ phổ thông đó ." }
132,656
{ "en": "Another issue is health .", "vi": "Một vấn đề khác là sức khoẻ ." }
132,657
{ "en": "I mean , what we 've found is actually health of employees is something that business should treasure , because that health allows those employees to be more productive and come to work and not be absent .", "vi": "Ý tôi là chúng ta nhận thấy thực sự sức khoẻ của nhân viên Chính là kho báu của doanh nghiệp bởi vì sức khoẻ cho phép nhân viên làm việc năng suất hơn và đi làm đều đặn ." }
132,664
{ "en": "We see organizations like Dow Chemical leading the revolution away from trans fat and saturated fat with innovative new products .", "vi": "Chúng ta thấy các tổ chức như Dow Chemical dẫn đầu cách mạng loại bỏ chất axit béo và chất béo bão hoà trong các sản phẩm mới cải tiến ." }
132,666
{ "en": "This is a company that 's brought drip irrigation technology to thousands and millions of farmers , reducing substantially the use of water .", "vi": "Đây là công ty cung cấp công nghệ tưới tiêu cho hàng ngàn và hàng triệu nông dân , giảm thiểu đáng kể việc sử dụng nước ." }
132,698
{ "en": "Science , we generally are told , is a very well-ordered mechanism for understanding the world , for gaining facts , for gaining data , that it 's rule-based , that scientists use this thing called the scientific method and we 've been doing this for 14 generations or so now , and the scientific method is a set of rules for getting hard , cold facts out of the data .", "vi": "Người ta thường cho rằng khoa học là một cơ chế rất chặt chẽ để tìm hiểu về thế giới , để thu thập kiến thức và dữ liệu , nó dựa trên quy luật , nhà khoa học sử dụng các phương pháp khoa học trong suốt 14 thế hệ cho đến tận bây giờ , phương pháp khoa học là một bộ quy tắc để thu thập những tri thức lạnh lùng và khô khan từ dữ liệu ." }
132,721
{ "en": "This is the stuff that 's exhilarating and interesting .", "vi": "Đó là cái thú vị và hào hứng ." }
132,740
{ "en": "In 2006 , there were 1.3 million papers published .", "vi": "Vào năm 2006 , có khoảng 1.3 triệu bài báo được xuất bản ." }
132,759
{ "en": "Another popular model is that science is busy unraveling things the way you unravel the peels of an onion .", "vi": "Một mô hình phổ biến khác là tháo gỡ từng thứ một giống như bóc tách vỏ củ hành ." }
132,768
{ "en": "So the knowledge generates ignorance .", "vi": "Vậy nên tri thức tạo ra sự thiếu hiểu biết ." }
132,775
{ "en": "What do we use this knowledge for ?", "vi": "Chúng ta dùng tri thức này để làm gì ?" }
132,814
{ "en": "But now here 's the thing : Our technology has actually been pretty good at replicating what the visual system does .", "vi": "Đến đây , có một vấn đề Chúng ta có nền công nghệ phát triển có thể mô phỏng hoạt động của hệ thống thị giác ." }
132,815
{ "en": "We have TV , we have movies , we have animation , we have photography , we have pattern recognition , all of these sorts of things .", "vi": "TV , phim ảnh hoạt hình , nhiếp ảnh máy nhớ , chẳng thiếu thứ gì ." }
132,824
{ "en": "I 'll give you an example from my own lab , my own particularly smelly question , since we work on the sense of smell .", "vi": "Một ví dụ từ phòng thí nghiệm của tôi , một câu hỏi \" nặng mùi \" , vì chúng tôi nghiên cứu về khứu giác ." }
132,835
{ "en": "And secondly , how the hell can we tell the difference between two molecules that differ by a single carbon atom ?", "vi": "Câu hỏi thứ hai , làm thế nào chỉ ra được sự khác nhau giữa hai phân tử chỉ hơn kém nhau một nguyên tử các-bon ?" }
132,861
{ "en": "We just jam a whole bunch of facts down their throats over here and then they puke it up on an exam over here and everybody goes home with no added intellectual heft whatsoever .", "vi": "Chúng ta nhồi nhét chúng với cả nùi kiến thức vào kỳ thi , chúng trả lại hết rồi ai nấy về nhà chẳng thông minh lên được tí nào ." }
132,863
{ "en": "So what do we do ? Well the geneticists , I have to say , have an interesting maxim they live by .", "vi": "Biết làm sao đây ? À tôi nhớ các nhà di truyền học có một cách ngôn" }
132,866
{ "en": "So we always will get what we screen for , and part of what we screen for is in our testing methods .", "vi": "Chúng ta soi thế nào thì sẽ ra thế ấy . Một phần cái mà chúng ta soi nằm trong phương pháp thi cử ." }
132,873
{ "en": "and the answers are \" I don 't know , because no one does , \" or \" What 's the question ? \" Even better .", "vi": "câu trả lời là \" Tôi không biết , vì chẳng ai biết . \" hoặc : \" Câu hỏi là gì ? \"" }
132,894
{ "en": "But the movie stars that we work with are the celebrities of the lab .", "vi": "Nhưng mà chúng tôi chỉ làm việc với mấy ngôi sao điện ảnh của phòng thí nghiệm thôi ." }
132,898
{ "en": "To do this , there 's only two simple steps to follow .", "vi": "Để làm điều này , có hai bước phải thực hiện ." }
132,916
{ "en": "So whenever a memory is being formed , any active cells for that memory will also have this switch installed .", "vi": "Vì vậy bất cứ khi nào một ký ức được hình thành , những tế bào hoạt động cho ký ức đó sẽ làm công tắc bật ." }
132,921
{ "en": "XL : Now , for the switch we have been talking about , ideally , the switch has to act really fast .", "vi": "XL : Giờ , cái công tắc mà chúng tôi đã nói đến , nó sẽ phải hoạt động rất nhanh ." }
132,924
{ "en": "SR : So what do you think , Xu ?", "vi": "SR : Vậy bạn nghĩ sao , Xu ?" }
132,931
{ "en": "XL : Oh . That 's true . So it looks like , hmm , indeed we need to find a better way to impact the brain at the speed of light .", "vi": "XL : Ồ đúng vậy . Giờ có vẻ như chúng ta cần tìm ra một cách tốt hơn để tác động đến bộ não với tốc độ ánh sáng ." }
132,961
{ "en": "We were looking at this mouse here trying to activate a memory for the first time using our technique .", "vi": "Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này ." }
132,964
{ "en": "They want to know , what 's going on in this new box ?", "vi": "Chúng muốn biết , chuyện gì đang xảy ra trong chiếc hộp mới này ?" }
132,971
{ "en": "So after the experiment , the two of us just left the room without saying anything .", "vi": "Sau cuộc thí nghiệm , chúng tôi rời khỏi phòng mà không nói bất kỳ điêu gì ." }
132,973
{ "en": "SR : \" Did that just work ? \"", "vi": "SR : \" Nó đã hiệu quả phải không ? \"" }
133,036
{ "en": "So why was it that , just a few nights later , as I stood in that same E.R. and determined that my diabetic patient did indeed need an amputation , why did I hold her in such bitter contempt ?", "vi": "Vậy tại sao , vào đêm sau đó , cũng tại phòng cấp cứu đó , khi tôi xác định xem cô bệnh nhân tiểu đường có phải phẫu thuật cắt cụt chi hay không sao tôi lại nhìn nhận cô ấy với một sự khinh miệt cay đắng như vây ?" }
133,072
{ "en": "But what if we have it backwards ?", "vi": "Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại ?" }
133,074
{ "en": "In fact , what if it 's a symptom of a much deeper problem , the tip of a proverbial iceberg ?", "vi": "Thật ra , điều gì sẽ xảy ra nếu nó là một biểu hiện bệnh của một vấn đề sâu hơn , chỉ là phần nhỏ của một tảng băng lí thuyết nhàm ?" }
133,081
{ "en": "And because fat cells are actually missing most of the complex cellular machinery found in other cells , it 's probably the safest place to store it .", "vi": "Và vì tế bào béo phì thực sự mất hầu hết cỗ máy xen-lu-lô phức tạp tìm thấy nơi các tế bào , nó có thể là nơi an toàn nhất để tích trữ ." }
133,087
{ "en": "Now , imagine we thought bruises were the problem , and we evolved a giant medical establishment and a culture around treating bruises : masking creams , painkillers , you name it , all the while ignoring the fact that people are still banging their shins into coffee tables .", "vi": "Giờ , hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề , và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm : che kem lên , thuốc giảm đau , bạn gọi như vậy , trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn ." }
133,097
{ "en": "And by the way , they don 't appear to be at any greater risk of disease than lean people .", "vi": "và tiện thể , họ cũng không tỏ ra là đang ở trong một nguy cơ bệnh lớn hơn là người gầy ." }
133,098
{ "en": "Conversely , we know that six million lean people in the United States are insulin-resistant , and by the way , they appear to be at even greater risk for those metabolic disease I mentioned a moment ago than their obese counterparts .", "vi": "Ngược lại , ta biết rằng 6 nghìn người gầy ở Mĩ đều kháng insulin và tiện thể , họ tỏ ra là có nguy cơ thậm chí lớn hơn đối với những bệnh tăng trưởng cơ thể dựa vào chất dinh duwowngc tôi đã đề cập trước đó hơn là những người đối lập béo phì của của họ ." }
133,108
{ "en": "It 's more likely too much glucose : blood sugar .", "vi": "Mà có thể là quá nhiều glu-cô-zơ : đường trong máu ." }
133,109
{ "en": "Now , we know that refined grains and starches elevate your blood sugar in the short run , and there 's even reason to believe that sugar may lead to insulin resistance directly .", "vi": "Giờ , ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn , và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp ." }
133,111
{ "en": "When I lost my 40 pounds a few years ago , I did it simply by restricting those things , which admittedly suggests I have a bias based on my personal experience .", "vi": "Khi tôi giảm 40 cân vài năm trước , Tôi chỉ đơn giản giới hạn những thứ đó những thứ mà phải công nhận đã cho thấy tôi có một thành kiến dựa trên kinh nghiệm bản thân ." }
133,129
{ "en": "Second , based on these insights , can people make the necessary changes in their diets in a way that 's safe and practical to implement ?", "vi": "Thứ hai , dựa vào những kiến thức chuyên sâu này , liệu con người có thể tạo nên những sự khác biệt cần thiết trong chế độ ăn của họ theo cách an toàn và thực tế để tiến hành không ?" }
133,136
{ "en": "Staying true to that path will be better for our patients and better for science .", "vi": "Luôn đi theo con đường đó sẽ tốt hơn cho bệnh nhân của chúng ta và tốt hơn cho khoa học" }
133,141
{ "en": "I 'd like to tell her how sorry I am .", "vi": "để cho cô ấy biết tôi ân hận như thế nào" }
133,194
{ "en": "Okay . Let 's see if your shower in that house is working .", "vi": "Okay . Xem vòi sen nhà bạn có hoạt động không ." }
133,199
{ "en": "Why ? Because you 're all too old .", "vi": "Tại sao nhỉ ? Vì bạn quá lớn tuổi rồi ." }
133,218
{ "en": "We start on day one of every project -- we 've learned , we don 't make promises , we don 't do reports .", "vi": "Mỗi ngày chúng tôi làm 1 dự án – theo kinh nghiệm , chúng tôi không hứa , không báo cáo ." }
133,222
{ "en": "That 's our average budget .", "vi": "Đó là ngân sách trung bình ." }
133,224
{ "en": "It 's very easy to spend money .", "vi": "Tiêu tiền thì rất dễ . Nhưng rất khó để sửa" }
133,229
{ "en": "I think there 's an obvious question Why do we have to do this work ?", "vi": "Có lẽ bạn đang nghĩ về 1 câu hỏi hiển nhiên . Tại sao chúng tôi phải làm thế ?" }
133,260
{ "en": "We tested and we reduced the dust .", "vi": "Chúng tôi đã kiểm tra và làm giảm bụi ." }
133,285
{ "en": "So all of a sudden we had two problems .", "vi": "Vậy là bất thần chúng tôi có 2 vấn đề ." }
133,296
{ "en": "Yami Lama , he 's a young boy .", "vi": "Cậu bé Yami Lama ," }
133,309
{ "en": "The common link between all the work we 've had to do is one thing , and that 's poverty .", "vi": "Mối liên kết chung trong những việc chúng tôi làm chỉ có 1 , đó là nghèo đói ." }