original_words
stringlengths
1
87
meanings
stringlengths
2
11.5k
achromous
[ngoại động từ] (vật lý) làm tiêu sắc, làm thành không màu, làm thành không sắc
acicular
[tính từ] hình kim; kết tinh thành hình kim
acid
[danh từ] (hoá học) Axit, chất chua [tính từ] Axit, (nghĩa bóng) thử thách gay go, chua, chua cay, gay gắt; gắt gỏng Examples: acid radical: gốc axit acid test: sự thử bằng axit acid looks: vẻ gay gắt, vẻ gắt gỏng
acid-proof
esisting) [tính từ] chịu axit
acid-resisting
esisting) [tính từ] chịu axit
acidic
[tính từ] có tính chất axit
acidification
[danh từ] (hoá học) sự axit hoá
acidifier
[danh từ] (hoá học) chất axit hoá
acidify
[ngoại động từ] Axit hoá [nội động từ] thành axit, hoá chua
acidimeter
[danh từ] cái đo axit
acidity
[danh từ] tính axit; độ axit, vị chua
acidly
[phó từ] chua chát, gay gắt
acidose
[danh từ] (y học) sự nhiễm axit
acidulate
[ngoại động từ] làm cho hơi chua, pha axit
acidulated
[tính từ] hơi chua, có pha axit
acidulous
[tính từ] hơi chua, có pha axit, chua cay, gay gắt (lời nói)
aciform
[tính từ] hình kim
ack emma
[phó từ] (thông tục) (như) ante_meridiem [danh từ] (thông tục) (như) air-mechanic
ack-ack
[danh từ (từ lóng)] súng cao su, tiếng súng cao xạ, sự bắn súng cao xạ
acknowledge
[ngoại động từ] nhận, thừa nhận, công nhận, báo cho biết đã nhận được, đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ Examples: to acknowledge one's error: nhận là mắc sai lầm to be acknowledged as the best player in the team: được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội to acknowledge someone's nod: nhìn thấy và đáp lại cái gật đầu của ai to acknowledge a letter; to acknowledge receipt of a letter: báo là đã nhận được thư to acknowledge someone's service: đền đáp lại sự giúp đỡ của ai to acknowledge someone's kindness: cảm tạ lòng tốt của ai
acknowledgement
[danh từ] sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo cho biết đã nhận được (thư...) Examples: an acknowledgment of one's fault: sự nhận lỗi a written acknowledgment of debt: giấy nhận có vay nợ in acknowledgment of someone's help: để cảm tạ sự giúp đỡ của ai to have no acknowledgment of one's letter: không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư
acknowledgment
[danh từ] sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo cho biết đã nhận được (thư...) Examples: an acknowledgment of one's fault: sự nhận lỗi a written acknowledgment of debt: giấy nhận có vay nợ in acknowledgment of someone's help: để cảm tạ sự giúp đỡ của ai to have no acknowledgment of one's letter: không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư
aclinic
[tính từ] (vật lý) không nghiêng, vô khuynh Examples: aclinic line: đường vô khuynh
acme
[danh từ] tột đỉnh, đỉnh cao nhất, (y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh) Examples: acme of perfection: đỉnh cao nhất của sự hoàn mỹ
acock
[phó từ] đội lệch (mũ) Examples: to set one's hat acock: đội mũ lệch
acolyte
[danh từ] (tôn giáo) thầy tu cấp dưới, thầy dòng, thầy tăng, người theo hầu
aconite
[danh từ] (thực vật học) cây phụ tử
acorn
[danh từ] (thực vật học) quả đầu
acotyledon
[danh từ] (thực vật học) cây không lá mầm
acotyledonous
[tính từ] (thực vật học) không lá mầm
acoumeter
[danh từ] cái đo nghe
acoustic
[tính từ] (thuộc) âm thanh; (thuộc) âm học, (thuộc) thính giác Examples: acoustic nerves: dây thần kinh thính giác acoustic mine: mìn âm thanh
acoustician
[danh từ] nhà âm học
acoustics
[danh từ, số nhiều (dùng như số ít)] âm học, (số nhiều) độ vang âm (của một rạp hát, rạp chiếu bóng...) Examples: room (architectural) acoustics: âm học kiến trúc wave acoustics: âm học sóng ray acoustics: âm học tia
acquaint
[ngoại động từ] làm quen, báo, cho biết, cho hay Examples: to acquaint oneself with something: làm quen với cái gì to be acquainted with somebody: quen biết ai to get (become) acquainted with: trở thành quen thuộc với to acquaint somebody with a piece of news: báo cho ai biết một tin gì to acquaint somebody with a fact: cho ai biết một sự việc gì
acquaintance
[danh từ] sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, ((thường) số nhiều) người quen, người quen sơ sơ, bỏ rơi một người quen, lờ một người quen, cố làm quen bằng được với ai, (xem) speaking, (xem) strike Examples: to have a good acquaintance with Vietnam: hiểu biết rất rõ về Việt Nam to have an intimate acquaintance with a subject: hiểu biết tường tận một vấn đề to make acquaintance with somebody; to make someone's acquaintance: làm quen với ai an old acquaintance: một người quen cũ a man of many acquaintances: một người quen biết nhiều
acquaintanceship
[danh từ] sự quen biết
acquainted
[tính từ] ((thường) + with) quen biết, quen thuộc (với)
acquest
[danh từ] vật kiếm được, của cải làm ra, (pháp lý) của làm ra (không do thừa kế)
acquiesce
[nội động từ] bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận Examples: to acquiesce in someone's proposal: đồng ý với lời đề nghị của ai to acquiesce in a conclusion: đồng ý với một kết luận
acquiescence
[danh từ] sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự đồng ý; sự bằng lòng ngầm, sự mặc nhận, sự phục tùng
acquiescent
[tính từ] bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận, phục tùng
acquire
[ngoại động từ] được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được Examples: to acquire a good reputation: được tiếng tốt acquired characteristic: (sinh vật học) tính chất thu được an acquired taste: sở thích do quen mà có
acquirement
[danh từ] sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được, (số nhiều) điều học được, học thức, tài nghệ, tài năng (do trau giồi mà có, đối lại với thiên tư) Examples: a man of vast acquirements: một người có nhiều tài năng; người có vốn kiến thức rộng
acquisition
[danh từ] sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được, cái giành được, cái thu nhận được Examples: Mr. A will be a valuable acquisition to the teaching staff of our school: thu nhận được ông A thì sẽ có lợi cho hàng ngũ giáo viên của trường chúng ta
acquisitive
[tính từ] thích trữ của, hám lợi, có thể học hỏi, có khả năng tiếp thu, có khả năng lĩnh hội
acquisitiveness
[danh từ] tính thích trữ của, tính hám lợi, tính có thể học hỏi, khả năng tiếp thu, khả năng lĩnh hội
acquit
[ngoại động từ] trả hết, trang trải (nợ nần), to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...), làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự Examples: to acquit one's debt trang trải hết nợ nần: tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án to be acquitted of one's crime: được tha bổng to acquit oneself of a promise: làm trọn lời hứa to acquit oneself of one's task: làm trọn nhiệm vụ to acquit oneself ill: làm không tốt phần mình, xử sự xấu
acquittal
[danh từ] sự trả xong nợ, sự trang trải xong nợ nần, sự tha tội, sự tha bổng, sự tuyên bố trắng án, sự làm trọn (bổn phận, trách nhiệm...)
acquittancce
[danh từ] sự trả nợ, sự trang trải hết nợ nần, sự trang trải hết nợ nần, biên lai
acre
[danh từ] mẫu Anh (khoảng 0, 4 hecta), cánh đồng, đồng cỏ Examples: broad acres: đồng ruộng, cánh đồng God's acre: nghĩa địa, nghĩa trang
acreage
[danh từ] diện tích (tính theo mẫu Anh)
acrid
[tính từ] hăng, cay sè, chua cay, gay gắt (lời nói, thái độ...)
acridity
[danh từ] vị hăng, mùi hăng, mùi cay sè, sự chua cay, sừ gay gắt
acrimonious
[tính từ] chua cay, gay gắt (lời nói, thái độ)
acrimony
[danh từ] sự chua cay, sự gay gắt
acrobat
[danh từ] người biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn, nhà chính trị nghiêng ngả (dễ dàng thay đổi lập trường); nhà biện luận nghiêng ngả (dễ dàng thay đổi lập luận)
acrobatically
[phó từ] tài tình, khéo léo
acrobatics
[danh từ, số nhiều (dùng như số ít)] thuật leo dây, thuật nhào lộn Examples: aerial acrobatics: (hàng không) thuật nhào lộn trên không
acrobatism
[danh từ] thuật leo dây, thuật nhào lộn
acrocarpous
[tính từ] (thực vật học) có quả ở ngọn
acrogenous
[tính từ] (thực vật học) sinh ở ngọn
acromegaly
[danh từ] (y học) bệnh to cực
acronycal
[tính từ] (thiên văn học) xuất hiện vào lúc chập tối (sao...)
acronychal
[tính từ] (thiên văn học) xuất hiện vào lúc chập tối (sao...)
acronym
[danh từ] từ (cấu tạo bằng) chữ đầu (của những từ khác) (ví dụ NATO, radar...)
acropetal
[tính từ] hướng ngọn
acrophobia
[danh từ] (y học) chứng sợ nơi cao
acropolis
[danh từ] vệ thành, thành phòng ngự (đặc biệt hay dùng để chỉ vệ thành của thành A-ten, thời cổ Hy lạp)
acrospore
[danh từ] (thực vật học) bào tử ngọn
across
[phó từ] qua, ngang, ngang qua, bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập Examples: a bird is flying across: một con chim đang bay ngang qua to stand with legs across: đứng chéo khoeo with arms across: khoanh tay [giới từ] qua, ngang, ngang qua, ở bên kia, ở phía bên kia, (xem) come, cãi nhau với ai, (xem) trun, (từ lóng) trả thù ai, đánh lừa ai, trừng phạt ai, sửa cho ai một trận Examples: across the fields: ngang qua cánh đồng the hotel is across the river: khách sạn ở bên kia sông
acrostic
[danh từ] (thơ ca) chữ đầu [tính từ] (thuộc) thể thơ chữ đầu, theo thể thơ chữ đầu
act
[danh từ] hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi, đạo luật, chứng thư, hồi, màn (trong vở kịch), tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...), luận án, khoá luận, sắp sửa (làm gì), khi đang hành động, quả tang, (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe Examples: act of violence: hành động bạo lực act of madness: hành động điên rồ to pass an act: thông qua một đạo luật act of parliament: một đạo luật của quốc hội to take act: chứng nhận I deliver this as my act and deed: tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký) a play in five acts: vở kịch năm màn to be in act to fire: sắp bắn to be caught in the very act: bị bắt quả tang [ngoại động từ] đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim), giả vờ, giả đò "đóng kịch" Examples: to act Hamlet: đóng vai Hăm-lét to act madness: giả vờ điên to act a part: đóng một vai; giả đò [nội động từ] hành động, cư xử, đối xử, giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm, tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng, đóng kịch, diễn kịch, thủ vai, (+ upon, on) hành động theo, làm theo, (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với Examples: to act like a fool: hành động như một thằng điên to act kindly towards someone: đối xử tử tế với ai to act as interpreter: làm phiên dịch he acted as director in the latter's absence: anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng alcohol acts on the nerves: rượu có tác động đến thần kinh the brake refused to act: phanh không ăn to act very well: thủ vai rất đạt to act upon someone's advice: hành động theo lời khuyên của ai to act up to one's reputation: hành động xứng đáng với thanh danh của mình
acting
[danh từ] hành động, (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch [tính từ] hành động, thay quyền, quyền Examples: acting Prime Minister: quyền thủ tướng
actinia
[danh từ (số nhiều actinias, actiniae)] (động vật học) hải quỳ
actiniae
[danh từ (số nhiều actinias, actiniae)] (động vật học) hải quỳ
actinic
[tính từ] (vật lý), (hoá học) quang hoá
actinism
[danh từ] (vật lý), (hoá học) tính quang hoá, độ quang hoá
actinium
[danh từ] (hoá học) Actini
actinometer
[danh từ] (vật lý) cái đo nhật xạ, (vật lý), (hoá học) cái đo quang hoá
actinomorphic
[tính từ] (sinh vật học) đối xứng toả tia
actinomorphous
[tính từ] (sinh vật học) đối xứng toả tia
action
[danh từ] hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch), động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch, bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy, uỷ ban hành động, (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu, (xem) speak Examples: a man of action: con người hành động to take prompt action: hành động tức khắc, hành động kịp thời the sunlight has action on certain materials: ánh nắng có tác động đến một số chất action of acid: tác dụng của axit to go into action: bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu to break off an action: ngừng chiến đấu, ngừng bắn to be killed in action: bị hy sinh trong chiến đấu to be put out of action: bị loại khỏi vòng chiến đấu to take (bring) an action against: kiện (ai...) action of a player: bộ điệu của một diễn viên action of a horse: dáng đi của một con ngựa [ngoại động từ] kiện, thưa kiện
actionable
[tính từ] có thể kiện
activate
[ngoại động từ] (hoá học); (sinh vật học) hoạt hoá, làm hoạt động, (vật lý) hoạt hoá, làm phóng xạ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xây dựng và trang bị (một đơn vị)
activated
[tính từ] đã hoạt hoá, đã làm phóng xạ
activation
[danh từ] sự hoạt hoá, sự làm phóng xạ
active
[tính từ] tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi, thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu, (ngôn ngữ học) chủ động, (quân sự) tại ngũ, (vật lý) hoạt động; phóng xạ, hoá hoạt động; có hiệu lực Examples: an active volcano: núi lửa còn hoạt động an active brain: đầu óc linh lợi to take an active part in the revolutionary movement: tham gia tích cực phong trào cách mạng active remedies: những phương thuốc công hiệu it's no use talking, he wants active help: nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ the active voice: dạng chủ động on active service: đang tại ngũ to be called up for the active service: được gọi nhập ngũ active list danh sách sĩ quan: có thể gọi nhập ngũ active ferment men: hoạt động active valence: hoá trị hiệu lực
actively
[phó từ] tích cực hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi, có hiệu lực
activity
[danh từ] sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi, (số nhiều) hoạt động, phạm vi hoạt động, (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ Examples: sport activities: hoạt động thể thao scientific activities: hoạt động khoa học within my activities: trong phạm vi hoạt động của tôi photo - chenical activity: tính hoạt động quang hoá specific activity: phóng xạ riêng
actor
[danh từ] diễn viên (kịch, tuồng, chèo, điện ảnh...); kép, kép hát, (từ hiếm,nghĩa hiếm) người làm (một việc gì) Examples: film actor: tài tử đóng phim, diễn viên điện ảnh a bad actor: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người khó tin cậy
actress
[danh từ] nữ diễn viên, đào hát
actual
[tính từ] thật sự, thật, thực tế, có thật, hiện tại, hiện thời; hiện nay Examples: actual capital: vốn thực có an actual fact: sự việc có thật actual customs: những phong tục hiện thời in the actual states of Europe: trong tình hình hiện nay ở Châu Âu
actualise
[ngoại động từ] thực hiện, biến thành hiện thực, (nghệ thuật) mô tả rất hiện thực
actuality
[danh từ] thực tế, thực tại, (số nhiều) điều kiện hiện tại, điều kiện thực tế, (nghệ thuật) hiện thực
actualization
[danh từ] sự thực hiện, sự biến thành hiện thực
actualize
[ngoại động từ] thực hiện, biến thành hiện thực, (nghệ thuật) mô tả rất hiện thực
actually
[phó từ] thực sự, quả thật, đúng, quả là, hiện tại, hiện thời, hiện nay, ngay cả đến và hơn thế
actuary
[danh từ] chuyên viên thống kê (tỷ lệ sinh đẻ, bệnh tật, thất nghiệp...), (sử học) viên giữ sổ đăng ký; viên quản lý văn khế
actuate
[ngoại động từ] thúc đẩy, kích thích; là động cơ thúc đẩy (ai...), phát động, khởi động Examples: our work is actuated by love of socialism: lòng yêu chủ nghĩa xã hội thúc đẩy công việc của chúng ta to actuate a machine: khởi động máy