original_words
stringlengths
1
87
meanings
stringlengths
2
11.5k
absolve
[ngoại động từ] tha tội, xá tội, tuyên án vô tội; miễn trách, giải, giải phóng, cởi gỡ Examples: to absolve someone from blame: miễn trách ai, tuyên bố ai không có lỗi to be absolved from the guilt: được tuyên án vô tội to absolve someone from a spell: giải cho ai khỏi bị bùa mê, giải bùa cho ai
absonant
[tính từ] không hợp điệu, không hoà hợp, (+ to, from) không hợp với, trái với, không hợp lý
absorb
[ngoại động từ] hút, hút thu (nước), hấp thu, miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý Examples: dry sand absorb water: cát khô hút nước youths always absorb new ideas: thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới to be absorbed in thought: mãi suy nghĩ to be absorbed in the study of Marxism-Leninism: miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin
absorbability
[danh từ] khả năng hút thu
absorbable
[tính từ] có thể nuốt được; có thể bị hút, có thể hút thu được; có thể bị hút thu
absorbed
[tính từ] miệt mài, mê mải, say mê, chăm chú Examples: with absorbed interest: chú ý miệt mài; say mê thích thú
absorbedly
[phó từ] miệt mài, mê mải; say mê, chăm chú
absorbefacient
[tính từ] (y học) làm tiêu đi, làm tan đi [danh từ] (y học) thuốc làm tiêu, thuốc làm tan
absorbent
[tính từ] hút nước, thấm hút Examples: absorbent cotton wood: bông hút nước [danh từ] chất hút thu; máy hút thu, (thực vật học); (động vật học) cơ quan hút thu (các chất dinh dưỡng)
absorber
[danh từ] (kỹ thuật) thiết bị hút thu, cái giảm xóc (ô tô)
absorbing
[tính từ] hấp dẫn, làm say mê, làm say sưa Examples: an absorbing story: câu chuyện hấp dẫn to tell the story in an absorbing way: kể chuyện một cách hấp dẫn
absorption
[danh từ] sự hút, sự hút thu, sự say mê, miệt mài, sự mê mải
absorptive
[tính từ] hút thu Examples: absorptive power: khả năng hút thu
absorptivity
[danh từ] khả năng hút thu
abstain
[nội động từ] kiêng, kiêng khem, tiết chế, kiêng rượu, (tôn giáo) ăn chay ((cũng) to abstain from meat) Examples: to abstain from alcohol: kiêng rượu
abstainer
[danh từ] người kiêng rượu Examples: a total abstainer: người kiêng rượu hoàn toàn
abstaining
[danh từ] sự kiêng khem
abstemious
[tính từ] tiết chế, có điều độ, sơ sài, đạm bạc Examples: an abstemiousmeal: bữa ăn đạm bạc
abstention
[danh từ] (+ from) sự kiêng, sự không tham gia bỏ phiếu
absterge
[ngoại động từ] tẩy, làm sạch
abstergent
[tính từ] tẩy, làm sạch [danh từ] (y học) thuốc làm sạch (vết thương)
abstersion
[danh từ] sự tẩy sạch, sự làm sạch
abstersive
[tính từ] tẩy, làm sạch
abstinence
[danh từ] sự kiêng, sự kiêng khem, sự tiết chế (ăn uống, chơi bời...), sự kiêng rượu, (tôn giáo) sự ăn chay, sự nhịn ăn Examples: total abstinence: sự kiêng rượu hoàn toàn
abstinency
[danh từ] thói quen ăn uống điều độ, sự kiêng khem
abstinent
[tính từ] ăn uống điều độ; kiêng khem
abstract
[tính từ] trừu tượng, khó hiểu, lý thuyết không thực tế, (toán học) số hư [danh từ] bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...), vật trừu tượng Examples: in the abstract: trừu tượng, lý thuyết [ngoại động từ] trừu tượng hoá, làm đãng trí, rút ra, chiết ra, tách ra, lấy trộm, ăn cắp, tóm tắt, trích yếu Examples: to abstract butter from milk: tách bơ ra khỏi sữa
abstracted
[tính từ] lơ đãng
abstractedly
[phó từ] trừu tượng; lý thuyết, lơ đãng, tách ra, riêng ra
abstractedness
[danh từ] sự lơ đãng
abstraction
[danh từ] sự trừu tượng, sự trừu tượng hoá, cách nhìn trừu tượng, quan điểm trừu tượng; khái niệm trừu tượng; vật trừu tượng, sự lơ đãng, sự chiết ra, sự rút ra, sự lấy trộm, sự ăn cắp
abstractionism
[danh từ] (nghệ thuật) chủ nghĩa trừu tượng
abstractionist
[danh từ] (nghệ thuật) người theo chủ nghĩa trừu tượng [tính từ] (nghệ thuật) theo lối trừu tượng, trừu tượng chủ nghĩa
abstractness
[danh từ] tính trừu tượng, tính khó hiểu
abstruse
[tính từ] khó hiểu, thâm thuý, sâu sắc
abstruseness
[danh từ] tính khó hiểu, tính thâm thuý, tính sâu sắc
absurd
[tính từ] vô lý, ngu xuẩn, ngớ ngẩn; buồn cười, lố bịch
absurdity
[danh từ] sự vô lý; sự ngu xuẩn, sự ngớ ngẩn, điều vô lý; điều ngớ ngẩn
abulia
[danh từ] (y học) chứng mất ý chí
abundance
[danh từ] sự nhiều, sự giàu có, sự phong phú; sự thừa thãi, sự dư dật, sự dạt dào (tình cảm, cảm xúc), tình trạng rất đông người Examples: to live in abundance: sống dư dật abundance of the heart: sự dạt dào tình cảm
abundant
[tính từ] phong phú, nhiều, chan chứa; thừa thãi, dư dật Examples: to be abundant in something: có nhiều cái gì an abundant year: năm được mùa lớn
abuse
[danh từ] sự lạm dụng, sự lộng hành, thói xấu, hủ tục, sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả, sự nói xấu, sự gièm pha, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ Examples: abuse of power: sự lạm quyền to remedy abuses: sửa chữa thói lạm dụng an abuse of animals: sự hành hạ súc vật [ngoại động từ] lạm dụng (quyền hành...), lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa, nói xấu, gièm pha, (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ Examples: to abuse somebody behind his bock: nói xấu sau lưng ai
abuser
[danh từ] người lạm dụng, người lăng mạ, người sỉ nhục, người chửi rủa, người nói xấu, kẻ gièm pha, người đánh lừa, người lừa gạt
abusive
[tính từ] lạm dụng, lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa, lừa dối, lừa gạt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ Examples: abusive words: những lời chưởi rủa, những lời sỉ nhục
abusiveness
[danh từ] sự lạm dụng, sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa thậm tệ, sự lừa dối, sự lừa gạt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
abut
[động từ] (+ on, upon) giáp giới với, tiếp giáp với, (+ on, against) dựa vào, nối đầu vào nhau
abutilon
[danh từ] (thực vật học) giống cây cối xay
abutment
[danh từ] giới hạn, biên giới, chỗ tiếp giáp, tường chống, trụ chống; trụ đá (xây ở hai đầu cầu)
abuttal
[danh từ] giới hạn, biên giới, chổ tiếp giáp
abutter
[danh từ] (pháp lý) chủ nhà đất láng giềng (ở ngay cạnh nhà đất của ai)
abysm
[danh từ] (thơ ca) (như) abyss
abysmal
[tính từ] không đáy, thăm thẳm, sâu không dò được Examples: abysmal ignorance: sự dốt nát cùng cực
abyss
[danh từ] vực sâu, vực thẳm, biển thẳm, lòng trái đất; địa ngục
abyssal
[tính từ] sâu thăm thảm, sâu như vực thẳm, sâu không dò được, (thuộc) biển thẳm Examples: abyssal depth: chỗ biển sâu nhất abyssal mund: bùn biển thẳm
acacia
[danh từ] (thực vật học) giống cây keo
academe
[danh từ] (thơ ca) học viện; trường đại học
academic
[tính từ] (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học, (thuộc) viện hàn lâm, có tính chất học thuật, lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế, (văn nghệ) kinh viện, (thuộc) trường phái triết học Pla-ton Examples: an academic debate: một cuộc tranh luận có tính chất học thuật an academic question: một vấn đề trừu tượng, một vấn đề không thực tế academic painting: hội hoạ kinh viện [danh từ] hội viên học viện, viện sĩ, người quá nệ kinh viện, (số nhiều) lập luận hoàn toàn lý thuyết, (số nhiều) mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở Anh)
academical
[tính từ] (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
academicals
[danh từ số nhiều] mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở Anh)
academician
[danh từ] viện sĩ
academy
[danh từ] học viện, viện hàn lâm, trường chuyên nghiệp, trường tư thục (dành cho trẻ em nhà giàu), vườn A-ca-đê-mi (khu vườn gần A-ten nơi Pla-ton giảng triết học); trường phái triết học Pla-ton; môn đệ của Pla-ton Examples: a military academy: học viện quân sự
acaleph
[danh từ] loài sứa
acanthi
[danh từ, số nhiều acanthuses, acanthi] cây ô rô, (kiến trúc) hình trang trí lá ô rô
acanthus
[danh từ, số nhiều acanthuses, acanthi] cây ô rô, (kiến trúc) hình trang trí lá ô rô
acari
[danh từ, số nhiều acari] (động vật học) cái ghẻ
acarpellous
[tính từ] (thực vật học) không lá noãn
acarpous
[tính từ] (thực vật học) không sinh quả
acarus
[danh từ, số nhiều acari] (động vật học) cái ghẻ
acaulesent
[tính từ] (thực vật học) không thân (cây)
acauline
[tính từ] (thực vật học) không thân (cây)
acaulose
[tính từ] (thực vật học) không thân (cây)
acaulous
[tính từ] (thực vật học) không thân (cây)
accede
[nội động từ] đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng, lên (ngôi), nhậm (chức), gia nhập, tham gia Examples: to accede to an apinion: đồng ý với một ý kiến to accede to a policy: tán thành một chính sách to accede to the throne: lên ngôi to accede to an office: nhậm chức to acceden to a party: gia nhập một đảng phái to accede to a treaty: tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận)
accelerate
[ngoại động từ] làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, rảo (bước) Examples: to accelerate the pace: bước mau hơn, rảo bước [nội động từ] tăng nhanh hơn; mau hơn, bước mau hơn, rảo bước, gia tốc
accelerating
[tính từ] làm nhanh thêm, gia tốc Examples: accelerating force: (vật lý) lực gia tốc
acceleration
[danh từ] sự làm nhanh thêm, sự thúc mau, sự giục gấp, gia tốc Examples: acceleration of gravity: (vật lý) gia tốc của trọng lực
accelerative
[tính từ] làm nhanh thên, làm mau thêm
accelerator
[danh từ] người làm tăng tốc độ, máy gia tốc; chân ga (xe ôtô), (hoá học) chất gia tốc, (sinh vật học) dây thần kinh gia tốc Examples: high-frequency accelerator: máy gia tốc tầng cao
accent
[danh từ] trọng âm, dấu trọng âm, giọng, (số nhiều) lời nói, lời lẽ, (âm nhạc) nhấn; dấu nhấn, (nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt Examples: acute accent: dấu sắc circumflex accent: dấu mũ grave accent: dấu huyền to speak English with a French accent: nói tiếng Anh với giọng Pháp to speak ina plaintive accent: nói giọng than van he found every moving accent to persuade his audience: anh tìm những lời lẽ thật cảm động để thuyết phục thính giả [ngoại động từ] đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh, đánh dấu trọng âm, nhấn mạnh, nêu bật
accentor
[danh từ] (động vật học) chim chích
accentual
[tính từ] (thuộc) trọng âm; dựa vào trọng âm
accentuate
[ngoại động từ] nhấn trọng âm, đặt trọng âm, đánh dấu trọng âm, nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật
accentuation
[danh từ] sự nhấn trọng âm, sự đặt trọng âm, sự đánh dấu trọng âm, sự nhấn mạnh, sự nêu bật
accept
[ngoại động từ] nhận, chấp nhận, chấp thuận, thừa nhận, đảm nhận (công việc...), (thương nghiệp) chịu trách nhiệm về; nhận thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...) Examples: to accept a proposal: chấp nhận một đề nghị to accept a present: nhận một món quà to accept an invitation: nhận lời mời to accept a truth: thừa nhận một sự thật
acceptability
[danh từ] tính chất có thể chấp nhận, tính chất có thể thừa nhận
acceptable
[tính từ] có thể nhận, có thể chấp nhận, có thể thừa nhận, thoả đáng, làm hài lòng; được hoan nghênh, được tán thưởng
acceptance
[danh từ] sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận, sự thừa nhận, sự công nhận, sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin, (thương nghiệp) sự nhận thanh toán (hoá đơn); hoá đơn được nhận thanh toán, sự thiên vị Examples: his statement will not find acceptance: lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin general acceptance: sự nhận thanh toán không cần có điều kiện qualified acceptance: sự nhận thanh toán có điều kiện
acceptation
[danh từ] ý nghĩa đặc biệt (của một từ, thành ngữ), nghĩa được thừa nhận (của một từ, thành ngữ)
accepted
[tính từ] đã được thừa nhận, đã được công nhận
acceptor
[danh từ] (thương nghiệp) người nhận thanh toán (hoá đơn...), (vật lý); (hoá học) chất nhận
access
[danh từ] lối vào, cửa vào, đường vào, sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới; quyền đến gần, quyền lui tới, sự dâng lên (nước triều), cơn, sự thêm vào, sự tăng lên Examples: easy of access: dễ đến gần, dễ lui tới difficult of access: khó đến gần, khó lui tới to have access to somebody: được gần gũi ai, được lui tới nhà ai the access and recess of the sea: lúc triều lên và triều xuống ở biển access of anger: cơn giận access of illness: cơn bệnh access of wealth: sự giàu có thêm lên
accessary
[danh từ, (thường) số nhiều] đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào, (pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã [tính từ] phụ, phụ vào, thêm vào, (pháp lý) a tòng, đồng loã
accessibility
[danh từ] tính có thể tới được, tính có thể đến gần được, sự dễ bị ảnh hưởng
accessible
[tính từ] có thể tới được, có thể gần được, dễ bị ảnh hưởng, dễ gần (người) Examples: the remote hamlet is accessible by bicycle: cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe đạp đến được accessible to bribery: dễ hối lộ, dễ đút lót
accession
[danh từ] sự đến gần, sự tiếp kiến, sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới, sự tăng thêm, sự thêm vào; phần thêm vào, sự gia nhập, sự tham gia, sự tán thành Examples: accession to the throne: sự lên ngôi accession to office: sự nhậm chức accession to manhood: sự đến tuổi trưởng thành an accession to one's stock of knowledge: sự góp thêm vào cái vốn hiểu biết accession to an international treaty: sự tham gia một hiệp ước quốc tế
accessory
[danh từ, (thường) số nhiều] đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào, (pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã [tính từ] phụ, phụ vào, thêm vào, (pháp lý) a tòng, đồng loã
accidence
[danh từ] (ngôn ngữ học) hình thái học, yếu tố cơ sở (của một vấn đề)
accident
[danh từ] sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường Examples: without accident: an toàn không xảy ra tai nạn to meet with an accident: gặp rủi ro; gặp tai nạn, gặp tai biến by accident: tình cờ, ngẫu nhiên
accidental
[tính từ] tình cờ, ngẫu nhiên; bất ngờ, phụ, phụ thuộc, không chủ yếu [danh từ] cái phụ, cái không chủ yếu, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
accidentally
[phó từ] tình cờ, ngẫu nhiên