original_words
stringlengths
1
87
meanings
stringlengths
2
11.5k
a
[danh từ, số nhiều as, a's] (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt, (âm nhạc) la, người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất Examples: his health is a: sức khoẻ anh ta vào loại a a sharp: la thăng a flat: la giáng from a to z: từ đầu đến đuôi, tường tận not to know a from b: không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết [mạo từ] một; một (như kiểu); một (nào đó), cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...; Examples: a very cold day: một ngày rất lạnh a dozen: một tá a few: một ít all of a size: tất cả cùng một cỡ a Shakespeare: một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia a Mr Nam: một ông Nam (nào đó) a cup: cái chén a knife: con dao a son of the Party: người con của Đảng a Vietnamese grammar: cuốn ngữ pháp Việt Nam [giới từ] mỗi, mỗi một Examples: twice a week: mỗi tuần hai lần
a b c
[danh từ] bảng chữ cái, khái niệm cơ sở, cơ sở, (ngành đường sắt) bảng chỉ đường theo abc Examples: a_b_c of chemistry: khái niệm cơ sở về hoá học, cơ sở hoá học
a b c - book
[danh từ] sách vỡ lòng, sách học vần
a font
[phó từ] thấu triệt, cặn kẽ, rõ ngọn nghành
a fortiori
[phó từ] huống hồ, huống là
a la carte
[phó từ] theo món, gọi theo món, đặt theo món Examples: to dine a_la_carte: ăn cơm gọi theo món
a la mode
[phó từ] hợp thời trang, đúng mốt
a posteriori
[phó từ & tính từ] theo phép quy nạp, hậu nghiệm Examples: method a_posteriori: phương pháp quy nạp probability a_posteriori: (toán học) xác suất hậu nghiệm
a priori
[danh từ & phó từ] theo cách suy diễn, theo cách diễn dịch, tiên nghiệm Examples: probability a_priori: (toán học) xác xuất tiên nghiệm
a-bomb
[danh từ] bom nguyên tử
a-going
[tính từ & phó từ] đang chạy, đang chuyển động; đang hoạt động, đang tiến hành Examples: to set a-going: cho chuyển động, cho chạy (máy...)
a-plenty
[phó từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhiều, dồi dào, phong phú
a-power
[danh từ] năng lượng nguyên tử, cường quốc nguyên tử
a.d.
[(viết tắt) của Ano Domin] sau công nguyên Examples: 1540 a.d.: năm 1540 sau công nguyên
a.m.
[phó từ] (xem) ante_meridiem
aard-wolf
[danh từ] (động vật học) chó sói đất (Nam Phi)
aasvogel
[danh từ] (động vật học) con kên kên (Nam Phi)
aba
[danh từ] áo aba (áo ngoài giống hình cái túi người A-Rập)
abaci
[danh từ, số nhiều abaci, abacuses] bàn tính, (kiến trúc), đầu cột, đỉnh cột Examples: to move counters of an abacus; to work an abacus: tính bằng bàn tính, gảy bàn tính
aback
[phó từ] lùi lại, trở lại phía sau, (hàng hải) bị thổi ép vào cột buồm (buồm), (nghĩa bóng) sửng sốt, ngạc nhiên Examples: to stand aback from: đứng lùi lại để tránh to be taken aback: (hàng hải) bị gió thổi ép vào cột buồm to be taken aback by the news: sửng sốt vì cái tin đó
abacus
[danh từ, số nhiều abaci, abacuses] bàn tính, (kiến trúc), đầu cột, đỉnh cột Examples: to move counters of an abacus; to work an abacus: tính bằng bàn tính, gảy bàn tính
abaddon
[danh từ] âm ti, địa ngục, con quỷ
abaft
[phó từ] (hàng hải) ở phía sau bánh lái, gần phía bánh lái [giới từ] (hàng hải) sau, ở đằng sau, ở phía sau Examples: abaft the mast: sau cột buồm
abalone
[danh từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bào ngư
abandon
[ngoại động từ] bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ Examples: to abandon a hope: từ bỏ hy vọng to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...) [danh từ] sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả Examples: with abandon: phóng túng
abandoned
[tính từ] bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ, phóng đãng, truỵ lạc
abandoner
[danh từ] (pháp lý) người rút đơn
abandonment
[danh từ] sự bỏ, sự từ bỏ, sự bỏ rơi, sự ruồng bỏ, tình trạng bị bỏ rơi, tình trạng bị ruồng bỏ, sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
abase
[ngoại động từ] làm hạ phẩm giá, làm mất thể diện, làm nhục Examples: to abase one-self: tự hạ mình
abasement
[danh từ] sự làm hạ phẩm giá, sự làm mất thể diện, sự làm nhục
abash
[ngoại động từ] làm bối rối, làm lúng túng, làm luống cuống
abashment
[danh từ] sự bối rối, sự lúng túng, sự luống cuống
abask
[phó từ] (thơ ca) dưới ánh nắng, dưới ánh mặt trời, trong ánh lửa ấm
abatable
[tính từ] có thể làm dịu, có thể làm yếu đi, có thể giảm bớt, có thể hạ, có thể bớt, có thể làm nhụt, có thể chấm dứt, có thể thanh trừ, (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu
abate
[ngoại động từ] làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt, hạ (giá), bớt (giá), làm nhụt (nhụt khí...), làm cùn (lưỡi dao...), thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội), (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu, (kỹ thuật) ram (thép) Examples: to abate a pain: làm dịu đau [nội động từ] dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt Examples: paint abates: cơn đau dịu đi storm abates: cơn bão ngớt
abatement
[danh từ] sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt, sự hạ (giá), sự bớt (giá), sự chấm dứt, sự thanh toán, (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu Examples: abatement of a contract: sự huỷ bỏ một hợp đồng
abatis
[danh từ, số nhiều abatis] (quân sự) đống cây chướng ngại, đống cây cản
abatised
[tính từ] (quân sự) có đống cây chướng ngại, có đống cây cản
abattoir
[danh từ] lò mổ, lò sát sinh
abb
[danh từ] (nghành dệt) sợi canh, sợi khổ (của tấm vải)
abbacy
[danh từ] chức vị trưởng tu viện; quyền hạn trưởng tu viện
abbatial
[tính từ] (thuộc) trưởng tu viện
abbess
[danh từ] bà trưởng tu viện
abbey
[danh từ] tu viện, giới tu sĩ, các nhà tu, các bà xơ nhà thờ (lớn)
abbot
[danh từ] cha trưởng tu viện
abbreviate
[ngoại động từ] tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi thăm...), (toán học) ước lược, rút gọn [tính từ] tương đối ngắn
abbreviated
[tính từ] tóm tắt; viết tắt; rút ngắn lại, ngắn cũn cỡn (quần áo...)
abbreviation
[danh từ] sự tóm tắt, sự rút ngắn (cuộc đi thăm...), bài tóm tắt, chữ viết tắt, (toán học) sự ước lược, sự rút gọn Examples: Jan is the abbreviation January: Jan là chữ viết tắt của January
abbreviator
[danh từ] người tóm tắt
abdicant
[danh từ] người từ bỏ, người thoái vị
abdicate
[ngoại động từ] từ bỏ (quyền lợi, địa vị...) Examples: to abdicate a position: từ bỏ một địa vị to abdicate all one's rights: từ bỏ mọi quyền lợi [nội động từ] thoái vị, từ ngôi
abdication
[danh từ] sự thoái vị, sự từ ngôi, sự từ bỏ (địa vị, chức vụ, quyền lợi...)
abdicator
[danh từ] người từ bỏ, người thoái vị
abdomen
[danh từ] bụng
abdominal
[tính từ] (thuộc) bụng; ở bụng Examples: an abdominal operation: phẫu thuật ở bụng abdominal cavity: khoang bụng
abdominous
[tính từ] phệ bụng
abducent
[tính từ] (giải phẫu) rẽ ra, giạng ra
abduct
[ngoại động từ] bắt cóc, cuỗm đi, lừa đem đi (người đàn bà...), (giải phẫu) rẽ ra, giạng ra
abduction
[danh từ] sự bắt cóc (trẻ em...), sự bắt đi, sự cuỗm đi, sự lừa đem đi, (giải phẫu) sự giạng ra
abductor
[danh từ] người bắt cóc, người cuỗm đi, người lừa đem đi, (giải phẫu) cơ giạng ((cũng) abductor muscle)
abeam
[phó từ] (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn Examples: abeam of us: ngang sườn chúng tôi; sóng ngang với chúng tôi
abecedarian
[tính từ] sắp xếp theo thứ tự abc, sơ đẳng, dốt nát [danh từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh vỡ lòng
abed
[phó từ] ở trên giường Examples: to lie abed: nằm ở trên giường
abele
[danh từ] (thực vật học) cây bạch dương
abelmosk
[danh từ] (thực vật học) cây vông vàng
aberrance
[danh từ] sự lầm lạc, (sinh vật học) sự khác thường
aberrancy
[danh từ] sự lầm lạc, (sinh vật học) sự khác thường
aberrant
[tính từ] lầm lạc, (sinh vật học) khác thường
aberration
[danh từ] sự lầm lạc; phút lầm lạc, sự kém trí khôn, sự loạn trí, sự khác thường, (vật lý) quang sai, (thiên văn học) tính sai Examples: lateral aberration: quang sai ngang secular aberration: tính sai trường kỳ annual aberration: tính sai hằng năm
abet
[ngoại động từ] xúi bẩy, xúi giục, khích, tiếp tay (ai làm bậy)
abetment
[danh từ] sự xúi bẩy, sự xúi giục, sự khích, sự tiếp tay
abettal
[danh từ] sự xúi bẩy, sự xúi giục, sự khích, sự tiếp tay
abette
[danh từ] kẻ xúi giục, kẻ tiếp tay
abettor
[danh từ] kẻ xúi giục, kẻ tiếp tay
abeyance
[danh từ] sự đọng lại, sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật...), (pháp lý) tình trạng tạm thời không có người nhận; tình trạng tạm thời vô chủ, tình trạng trống, tình trạng khuyết (một chức vị) Examples: work in abeyance: công việc còn đọng lại to be in abeyance; to fall into abeyance: bị đình chỉ, bị hoãn lại, tạm thời không được áp dụng lands in abeyance: đất vô thừa nhận, đất vô chủ
abeyant
[tính từ] tạm thời đình chỉ, tạm nghỉ hoạt động
abhor
[ngoại động từ] ghê tởm; ghét cay ghét đắng
abhorrence
[danh từ] sự ghê tởm, điều ghê tởm; cái bị ghét cay ghét đắng Examples: to have an abhorrence of: sự ghét cay ghét đắng to hold in abhorrence of: ghê tởm; ghét cay ghét đắng
abhorrent
[tính từ] ghê tởm, đáng ghét, (+ from) trái với, mâu thuẫn với, không hợp với, (từ cổ,nghĩa cổ) (+ of) ghê tởm, ghét cay ghét đắng Examples: to be abhorrent to someone: ghê tởm đối với ai, bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng conduct abhorrent from principles: tư cách mâu thuẫn với phép tắc to be abhorrent of something: ghê tởm cái gì, ghét cay ghét đắng cái gì
abidance
[danh từ] sự tôn trọng, sự tuân theo, sự thi hành đúng, (+ in) sự tồn tại; sự kéo dài Examples: abidance by rules: sự tôn trọng luật lệ, sự tuân theo luật lệ
abide
[nội động từ (abode; abode, abide)] tồn tại; kéo dài, (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với, (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại Examples: this mistake will not abide for ever: sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được to abide by one's friend: trung thành với bạn to abide with somebody: ở với ai [ngoại động từ] chờ, chờ đợi, chịu đựng, chịu, chống đỡ được (cuộc tấn công) Examples: to abide one's time: chờ thời cơ we can't abide his fits of temper: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
abiding
[tính từ] (văn học) không thay đổi, vĩnh cửu, tồn tại mãi mãi
abietene
[danh từ] (hoá học) Abietin
abigail
[danh từ] thị tỳ, nữ tỳ
abilitate
[động từ] (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) habiliate
ability
[danh từ] năng lực, khả năng (làm việc gì), (số nhiều) tài năng, tài cán Examples: a man of abilities: một người tài năng [(pháp lý)] thẩm quyền, (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết) Examples: to be best of one's ability: với tư cách khả năng của mình
abiogenesis
[danh từ] (sinh vật học) sự phát sinh tự nhiên
abiogenetic
[tính từ] (sinh vật học) phát sinh tự nhiên
abiogenetically
[phó từ] (sinh vật học) phát sinh tự nhiên
abiogenist
[danh từ] người tin thuyết phát sinh tự nhiên
abiogenous
[tính từ] (sinh vật học) phát sinh tự nhiên
abiogeny
[danh từ] (sinh vật học) sự phát sinh tự nhiên
abiological
[tính từ] phi sinh vật học
abiotic
[tính từ] vô sinh
abject
[tính từ] hèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh, khốn khổ, khốn nạn Examples: in abject poverty: nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác nghèo xơ
abjection
[danh từ] sự hèn hạ, sự thấp hèn, sự đê tiện
abjectness
[danh từ] sự hèn hạ, sự thấp hèn, sự đê tiện, sự đáng khinh, sự khốn khổ, sự khốn nạn
abjuration
[danh từ] sự tuyên bố bỏ, sự thề bỏ, (tôn giáo) sự thề bỏ đạo, sự bội đạo
abjure
[động từ] tuyên bố bỏ, nguyện bỏ, rút lui (ý kiến, lời hứa...), thề bỏ (đất nước) đi mãi mãi Examples: to abjure one's religion: bỏ đạo to abjure one's rights: tuyên bố từ bỏ quyền lợi của mình to abjure one's opinion: rút lui ý kiến
ablactation
[danh từ] sự cai sữa, sự cạn sữa

No dataset card yet

New: Create and edit this dataset card directly on the website!

Contribute a Dataset Card
Downloads last month
0
Add dataset card