original_words
stringlengths 1
87
⌀ | meanings
stringlengths 2
11.5k
⌀ |
---|---|
accipitral | [tính từ] (thuộc) chim ưng; như chim ưng, tham mồi (như chim ưng); tham tàn, tinh mắt (như chim ưng) |
acclaim | [danh từ] tiếng hoan hô
[ngoại động từ] hoan hô, tôn lên
Examples:
to be acclaimed king: được tôn lên làm vua |
acclamation | [danh từ] sự hoan hô nhiệt liệt, ((thường) số nhiều) tiếng reo hoan hô, tiếng tung hô
Examples:
carried by acclamation: thông qua bằng cách hoan hô
the decision was carried by acclamation: mọi người vỗ tay hoan hô thông qua nghị quyết |
acclamatory | [tính từ] hoan hô bằng cách nhiệt liệt hoan hô
Examples:
acclamatory vote: bầu bằng cách hoan hô |
acclimatation | [danh từ] sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ |
acclimate | [ngoại động từ] làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối)
Examples:
to acclimatize oneself: thích nghi với môi trường
[nội động từ] (từ hiếm,nghĩa hiếm) thích nghi khí hậu, thích nghi với môi trường |
acclimation | [danh từ] sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ |
acclimatise | [ngoại động từ] làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối)
Examples:
to acclimatize oneself: thích nghi với môi trường
[nội động từ] (từ hiếm,nghĩa hiếm) thích nghi khí hậu, thích nghi với môi trường |
acclimatization | [danh từ] sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ |
acclimatize | [ngoại động từ] làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối)
Examples:
to acclimatize oneself: thích nghi với môi trường
[nội động từ] (từ hiếm,nghĩa hiếm) thích nghi khí hậu, thích nghi với môi trường |
acclivity | [danh từ] dốc ngược |
acclivous | [tính từ] dốc ngược |
accolade | [danh từ] sự ôm hôn, sự gõ nhẹ sống gươm lên vai (khi phong tước), (âm nhạc) dấu gộp |
accommodate | [ngoại động từ] điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp, hoà giải, dàn xếp, (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho, chứa được, đựng được, cho trọ; tìm chỗ cho trọ, giúp đỡ, làm ơn
Examples:
to accommodate oneself to the new way of living: làm cho mình thích nghi với lối sống mới
to accommodate a quarrel: dàn xếp một cuộc cãi nhau
to accommodate someone with something: cung cấp cho ai cái gì
to accommodate somebody with a loan: cho ai vay một số tiền
this hall can accommodate 500 persons: gian phòng có thể chứa được 500 người
to be accommodated in the best hotel: trọ ở khách sạn sang nhất |
accommodating | [tính từ] dễ dãi, dễ tính, xuề xoà, hay giúp đỡ, sẵn lòng giúp đỡ, hay làm ơn |
accommodation | [danh từ] sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, sự điều tiết (sức nhìn của mắt), sự hoà giải, sự dàn xếp, tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện, chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở, món tiền cho vay |
accommodation train | [danh từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa địa phương (ở địa phương) |
accommodation unit | [danh từ] nơi ở |
accommodation-ladder | lædə/
[danh từ] (hàng hải) thang, thang dây (ở bên sườn tàu thuỷ để lên xuống các xuồng nhỏ) |
accompaniment | [danh từ] vật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung, (âm nhạc) sự đệm (dàn nhạc); phần nhạc đệm |
accompanist | [danh từ] (âm nhạc) người đệm (nhạc, đàn) |
accompany | [ngoại động từ] đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống, phụ thêm, kèm theo, (âm nhạc) đệm (đàn, nhạc) |
accomplice | [danh từ] kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã |
accomplish | [ngoại động từ] hoàn thành, làm xong, làm trọn, thực hiện, đạt tới (mục đích...), làm (ai) hoàn hảo, làm (ai) đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)
Examples:
to accomplish one's task: hoàn thành nhiệm vụ
to accomplish one's promise: làm trọn lời hứa
to accomplish one's object: đạt mục đích |
accomplished | [tính từ] đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn, được giáo dục kỹ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)
Examples:
an accomplished musician: một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo |
accomplishment | [danh từ] sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện (mục đích...), việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được; thành quả, thành tựu, thành tích, (số nhiều) tài năng, tài nghệ (về nhạc, hoạ, nữ công...); (xấu) tài vặt
Examples:
the accomplishment of the prophecy: sự thực hiện lời tiên đoán
the accomplishment of a desire: sự thực hiện được một điều ước mong |
accord | [danh từ] sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành, hoà ước, sự phù hợp, sự hoà hợp, (âm nhạc) sự hợp âm, ý chí, ý muốn
Examples:
with one accord; of one accord: đồng lòng, nhất trí
individual interests must be in accord with the common ones: quyền lợi cá nhân phải phù hợp với quyền lợi chung
to do something of one's own accord: tự nguyện làm cái gì
[ngoại động từ] làm cho hoà hợp, cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận
Examples:
to accord a request: chấp thuận một yêu cầu
to accord a hearty welcome: tiếp đãi niềm nở thân ái
[nội động từ] (+ with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với
Examples:
words do not accord with deeds: lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm |
accordance | [danh từ] sự đồng ý, sự thoả thuận (với ai), sự phù hợp, sự theo đúng (cái gì), sự cho, sự ban cho
Examples:
to do something in accordance with somebody: làm điều gì có sự thoả thuận với ai
in accordance with the instructions: theo đúng những lời chỉ dẫn |
accordant | [tính từ] ((thường) + with) thích hợp, phù hợp, hoà hợp với, theo đúng với |
according | [phó từ] (+ to) theo, y theo, (+ as) tuỳ, tuỳ theo
Examples:
each one is commended according as his merits: mỗi người đều được khen thưởng tuỳ theo công lao của mình |
accordingly | [phó từ] do đó, vì vậy, cho nên, (sao) cho phù hợp (với hoàn cảnh), (+ as) (như) according as |
accordion | [danh từ] (âm nhạc) đàn xếp, đàn ăccoc |
accordionist | [danh từ] người chơi đàn xếp, người chơi đàn ăccooc |
accost | [ngoại động từ] đến gần, bắt chuyện, gạ gẫm; níu, kéo, bám sát (nói về gái điếm)
[danh từ] sự chào |
accouchement | [danh từ] sự đẻ |
accoucheur | [danh từ] người đỡ đẻ |
accoucheuse | [danh từ] nữ hộ sinh, bà đỡ |
account | [danh từ] sự tính toán, sự kế toán; sổ sách, kế toán, bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi, lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị, theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung, (xem) balance, (như) according to all accounts, (xem) go, bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...), đùa cợt); (thông tục) nôn mửa, giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản, đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...), gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt, (tôn giáo) ngày tận thế, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết, đánh giá cao, coi trọng, mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì, không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến, vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình, tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra, vì ai, thanh toán với ai, trả thù ai, thanh toán mối thù với ai
Examples:
to cast account: tính toán
to keep accounts: giữ sổ sách kế toán
profit and loss account: mục tính lỗ lãi
account of expenses: bản kê khai các khoảng chi tiêu
to make out an account of articles: làm bản kê khai mặt hàng
to send in an account with the goods: gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
to render (settle) an account: thanh toán một khoản tiền (một món nợ)
to pay a sum on account: trả dần một số tiền
sale for the account: bán trả dần
to have an account in the bank: có tiền gửi ngân hàng
account current: số tiền hiện gửi
to turn something to account: sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì
to find one's in...: tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở...
to give an account of something: giải thích cái gì
on no account: không vì một lý do gì
on account of: vì
to give an account of something: thuật lại chuyện gì
a detailed account of a football match: bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá
to take into account: để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới
to make little account of: coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp
of much account: đáng kể
of small account: không có gì đáng kể lắm
[ngoại động từ] coi, coi như, coi là, cho là
Examples:
to be accounted incocent: được coi là vô tội
[nội động từ] (+ for) giải thích (cho), giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong), (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
Examples:
this accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn
has that sum been accounted for?: số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?
he alone accounted for a score of pheasants: mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi |
accountability | [danh từ] trách nhiệm, trách nhiệm phải giải thích |
accountable | [tính từ] chịu trách nhiệm, có trách nhiệm phải giải thích, có thể nói rõ được, có thể giải thích được
Examples:
to be accountable to somebody: chịu trách nhiệm trước ai
to be accountable for something: chịu trách nhiệm về cái gì |
accountancy | [danh từ] nghề kế toán |
accountant | [danh từ] nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán, (pháp lý) người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán |
accountantship | [danh từ] chức kế toán |
accounting | [danh từ] sự thanh toán, sự tính toán (tiền nong, sổ sách), sự giải thích
Examples:
there is no accounting for his behavious: không thể nào giải thích được thái độ đối sử của hắn |
accoutre | [ngoại động từ] mặc cho (bộ đồ đặc biệt...); trang bị cho |
accoutrement | [danh từ, (thường) số nhiều] bộ áo quần đặc biệt; quần áo, (quân sự) đồ trang bị (cho người lính, trừ quần áo, súng) |
accredit | [ngoại động từ] làm cho người ta tin (ý kiến, tin tức, tin đồn...), làm cho được tín nhiệm, gây uy tín cho (ai...), uỷ nhiệm làm (đại sứ...), (+ to, with) gán cho, quy cho, đổ cho
Examples:
to accredit someone ambassador to (at)...: uỷ nhiệm ai làm đại sứ ở...
to accredit a saying tosomebody; to accredit somebody with a saying: gán cho ai đã nói câu gì, đổ cho ai đã nói câu gì |
accredited | [tính từ] được chính thức công nhận (người); được mọi người thừa nhận (tin tức, ý kiến, tin đồn...)
Examples:
an accredited ambassador: đại sứ đã trình quốc thư |
accrescent | [tính từ] (thực vật học) cùng phát triển, cùng lớn lên |
accrete | [động từ] cùng phát triển, cùng lớn lên thành một khối, bôi dần lên quanh một hạt nhân, phát triển dần lên quanh một hạt nhân
[tính từ] (thực vật học) lớn lên |
accretion | [danh từ] sự lớn dần lên, sự phát triển dần lên,, sự bồi dần vào, phần bồi thêm, phần phát triển dần lên, (pháp lý) sự tăng thêm (của cải, tài sản...) |
accretive | [tính từ] lớn dần lên, phát triển dần lên, được bồi dần vào |
accrual | [danh từ] sự dồn lại, sự tích lại, số lượng dồn lại, số lượng tích lại |
accrue | [nội động từ] (+ to) đổ dồn về (ai...), (+ from) sinh ra (từ...), do... mà ra, dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...)
Examples:
great profit accrued to them: những món lợi lớn cứ dồn về họ
such difficulties always accrue from carelessness: những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra
interest accrues from the first of January: tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng
accrued interest: tiền lãi để dồn lại |
accruement | [danh từ] sự dồn lại, sự tích lại, số lượng dồn lại, số lượng tích lại |
accumulate | [động từ] chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại, làm giàu, tích của, thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)
Examples:
to accumulate capital: tích luỹ vốn
to accumulate good experience: tích luỹ những kinh nghiệm hay
garbage accumulated: rác rưởi chất đống lên |
accumulation | [danh từ] sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt, sự làm giàu, sự tích của, sự tích thêm vốn (do lãi ngày một đẻ ra), đống (giấy má, sách vở...), sự thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học) |
accumulative | [tính từ] chất đống, chồng chất; tích luỹ được, góp nhặt được, thích tích luỹ của cải, ham làm giàu (người)
Examples:
accumulative evidence: những chứng cớ chồng chất |
accumulator | [danh từ] người tích luỹ, người thích làm giàu, người trữ của, (vật lý) ăcquy, người thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học) |
accuracy | [danh từ] sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
Examples:
accuracy of fire: sự bắn chính xác
high accuracy: độ chính xác cao
accuracy of measurement: độ chính xác của phép đo |
accurate | [tính từ] đúng đắn, chính xác, xác đáng
Examples:
an accurate watch: đồng hồ chính xác
an accurate remark: một nhận xét xác đáng |
accurateness | [danh từ] sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
Examples:
accuracy of fire: sự bắn chính xác
high accuracy: độ chính xác cao
accuracy of measurement: độ chính xác của phép đo |
accursal | [danh từ] sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội, sự tố cáo, cáo trạng
Examples:
to bring an accusation against: kết tội, buộc tội
to be under an accusation of: bị kết tội về, bị buộc tội về |
accursed | [tính từ] đáng nguyền rủa, đáng ghét, ghê tởm, xấu số, phận rủi, phận hẩm hiu, phiền toái, khó chịu |
accurst | [tính từ] đáng nguyền rủa, đáng ghét, ghê tởm, xấu số, phận rủi, phận hẩm hiu, phiền toái, khó chịu |
accusation | [danh từ] sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội, sự tố cáo, cáo trạng
Examples:
to bring an accusation against: kết tội, buộc tội
to be under an accusation of: bị kết tội về, bị buộc tội về |
accusative | [tính từ] (ngôn ngữ học) (thuộc) đổi cách
[danh từ] (ngôn ngữ học) đổi cách |
accusatorial | [tính từ] buộc tội, kết tội; tố cáo |
accusatory | [tính từ] buộc tội, kết tội; tố cáo |
accuse | [ngoại động từ] buộc tội, kết tội; tố cáo
Examples:
the accused: người bị kết tội, người bị buộc tội; bị cáo |
accuser | [danh từ] uỷ viên công tố, người buộc tội, nguyên cáo |
accustom | [ngoại động từ] làm cho quen, tập cho quen
Examples:
to accustom oneself to something: làm cho quen với việc gì |
accustomed | [tính từ] quen với; thành thói quen, thành thường lệ
Examples:
to be accustomed to rise early: quen với dậy sớm
to be (get, become) accustomed to the new mode of life: quen với nếp sống mới |
ace | [danh từ] (đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc), phi công xuất sắc (hạ được trên mười máy bay địch); vận động viên xuất sắc; người giỏi nhất (về cái gì...); nhà vô địch, (thể dục,thể thao) cú giao bóng thắng điểm; điểm thắng giao bóng (quần vợt), chút xíu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần đến (đen & bóng), người bạn có thể dựa khi gặp khó khăn, phi công ưu tú nhất, người xuất sắc nhất trong những người xuất sắc, quân bài chủ cao nhất, giữ kín quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần, cắt quân át của ai bằng bài chủ, gạt được một đòn ác hiểm của ai
Examples:
duece ace: một con "hai" và một con "một" (đánh súc sắc)
to be within an ace of death: suýt nữa thì chết |
acephalous | [tính từ] không có đầu, không có tướng, không có người cầm đầu; không chịu nhận ai là người cầm đầu, (thông tục) cụt đầu, bị chặt ngọn, thiếu âm đầu (câu thơ) |
acerbate | [ngoại động từ] làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn), làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận |
acerbity | [danh từ] vị chát, vị chua chát, tính chua chát, tính gay gắt (giọng nói...) |
acerose | [tính từ] (thực vật học) hình kim (lá thông, lá tùng...) |
acerous | [tính từ] (thực vật học) hình kim (lá thông, lá tùng...) |
acervate | [tính từ] (thực vật học) mọc thành chùm |
acescent | [tính từ] hoá chua; chua |
acetate | [danh từ] (hoá học) Axetat |
acetic | [tính từ] (hoá học) axetic; (thuộc) giấm
Examples:
acetic acid: axit axetic
acetic fermentation: sự lên men giấm |
acetification | [danh từ] sự hoá giấm; sự làm thành giấm |
acetify | [ngoại động từ] làm thành giấm
[nội động từ] hoá chua; hoá thành giấm |
acetone | [danh từ] axeton |
acetous | [tính từ] chua, có vị giấm |
acetylene | [danh từ] (hoá học) Axetylen |
ache | [danh từ] sự đau, sự nhức
[nội động từ] đau, nhức, nhức nhối, (nghĩa bóng) đau đớn
Examples:
my head aches: tôi nhức đầu
my head aches at the sight of such misfortunes: lòng tôi đau đớn trước những cảnh ngộ rủi ro ấy |
achene | [danh từ] (thực vật học) quả bế |
achievable | [tính từ] có thể đạt được, có thể thực hiện được
Examples:
an achievable task: nhiệm vụ có thể thực hiện được
achievable results: kết quả có thể đạt được |
achieve | [ngoại động từ] đạt được, giành được, hoàn thành, thực hiện
Examples:
to achieve one's purpose (aim): đạt mục đích
to achieve good results: đạt được những kết quả tốt
to achieve national independence: giành độc lập dân tộc
to achieve great victories: giành được những chiến thắng lớn
to achieve a great work: hoàn thành một công trình lớn
to achieve one's task: hoàn thành nhiệm vụ |
achievement | [danh từ] thành tích, thành tựu, sự đạt được, sự giành được; sự hoàn thành, huy hiệu, huy chương (để ghi nhớ một thành tích vẻ vang)
Examples:
to record great achievements: đạt được những thành tích lớn
a scientific achievement: một thành tựu khoa học
the achievement of independence: sự giành được độc lập |
achilles | [danh từ] A-sin (anh hùng cổ Hy lạp) |
aching | [danh từ] sự đau đớn (vật chất, tinh thần) |
achlamydeous | [tính từ] (thực vật học) không bao hoa, có hoa trần |
achromatic | [tính từ] (vật lý) tiêu sắc, không màu, không sắc |
achromatism | [tính từ] (vật lý) tính tiêu sắc, tính không màu, tính không sắc |
achromatize | [ngoại động từ] (vật lý) làm tiêu sắc, làm thành không màu, làm thành không sắc |
achromatous | [tính từ] không màu, không sắc |