original_words
stringlengths 1
87
⌀ | meanings
stringlengths 2
11.5k
⌀ |
---|---|
adjustment | [danh từ] sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
Examples:
adjustment in direction: (quân sự) sự điều chỉnh hướng
adjustment in range: (quân sự) sự điều chỉnh tầm |
adjutage | [danh từ] ống vòi (ống nhỏ lắp vào miệng vòi máy nước để lấy nước) |
adjutancy | [danh từ] (quân sự) chức sĩ quan phụ tá; nhiệm vụ sĩ quan phụ tá |
adjutant | [danh từ] người phụ tá, (quân sự) sĩ quan phụ tá, (động vật học) cò già (Ân độ) ((cũng) adjutant bird, adjutant crane, adjutant stork) |
adjuvant | [tính từ] giúp đỡ, phụ tá, giúp ích
[danh từ] người giúp đỡ, người phụ tá; vật giúp ích |
adman | [danh từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chuyên viết quảng cáo, người chuyên vẽ quảng cáo, người làm nghề quảng cáo (hàng...) |
admass | [danh từ] quần chúng dễ bị thủ đoạn quảng cáo ảnh hưởng |
admeasure | [ngoại động từ] quy định từng phần; chia phần ra |
admeasurement | [danh từ] sự quy định từng phần, sự chia phần |
administer | [ngoại động từ] trông nom, quản lý; cai quản, cai trị, thi hành, thực hiện, làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ, đánh, giáng cho (đòn...), phân tán, phân phối, cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì)
Examples:
to administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước
to administer justice: thi hành công lý
to administer an oath to someone no end of remedies: cho ai uống đủ mọi thứ thuốc
to administer a blow: giáng cho một đòn
to administer relief among the poor: phân phát cứu tế cho người nghèo
[nội động từ] trông nom, quản lý; cai quản, cai trị, cung cấp, góp phần vào
Examples:
to administer to someone's comfort: góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn |
administrate | [ngoại động từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trông nom, quản lý; cai quản, cai trị |
administration | [danh từ] sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị, chính phủ, chính quyền, sự thi hành; việc áp dụng, sự cho uống (thuốc), sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ), sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...), (pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)
Examples:
the administration of justice: sự thi hành công lý
the administration if remedies: sự cho uống thuốc
administration of the oath: sự làm lễ tuyên thệ |
administrative | [tính từ] (thuộc) hành chính, (thuộc) quản trị, (thuộc) chính quyền, (thuộc) nhà nước
Examples:
administrative affairs: công việc nhà nước, công việc quản lý
administrative power: chính quyền |
administrator | [danh từ] người quản lý, người cầm quyền hành chính, người cầm quyền cai trị, (pháp lý) người quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) |
administratorship | [danh từ] chức vụ quản lý, chức vụ người cầm quyền cai trị, (pháp lý) chức vụ quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) |
administratrices | [danh từ, số nhiều administratrices] bà quản lý, người đàn bà cầm quyền hành chính, người đàn bà cầm quyền cai trị, bà quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) |
administratrix | [danh từ, số nhiều administratrices] bà quản lý, người đàn bà cầm quyền hành chính, người đàn bà cầm quyền cai trị, bà quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) |
admirability | [danh từ] tính đáng phục, tính đáng khâm phục, tính đáng ca tụng; tính đáng hâm mộ, tính ngưỡng mộ, tính tuyệt diệu, tính tuyệt vời |
admirable | [tính từ] đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ, tuyệt diệu, tuyệt vời
Examples:
an admirable spirit: tinh thần đáng phục
admirable achievements: những thành tích tuyệt vời
Admiraable Crichton: người lắm tài |
admiral | [danh từ] đô đốc, người chỉ huy hạm đội, người chỉ huy đoàn tàu đánh cá, tàu rồng, kỳ hạm (tàu chở thuỷ sư đô đốc), (động vật học) bướm giáp
Examples:
admiral of the fleet: thượng tướng hải quân
vice admiral: trung tướng hải quân
rear admiral: thiếu tướng hải quân |
admiralship | [danh từ] chức đô đốc |
admiralty | [danh từ] (Anh) bộ hải quân, chức đô đốc, chủ quyền trên mặt biển
Examples:
first Lord of the Admiralty: bộ trưởng bộ hải quân |
admiration | [danh từ] sự ngắm nhìn một cách vui thích, sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng, người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng, (ngôn ngữ học) sự cảm thán, (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên
Examples:
note of admiration: dấu than |
admire | [ngoại động từ] ngắm nhìn một cách vui thích, khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng, say mê, mê, (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
Examples:
I forgot to admire her baby: tôi quên không khen cháu bé con bà ta
to admire a woman: mê một người đàn bà
I should admire to know: tôi khao khát được biết |
admirer | [danh từ] người khâm phục, người cảm phục, người thán phục; người hâm mộ, người ngưỡng mộ; người ca tụng, người say mê (một người đàn bà) |
admiring | [tính từ] khâm phục, cảm phục, thán phục; ngưỡng mộ |
admissibility | [danh từ] tính có thể chấp nhận được, tính có thể thừa nhận được, tính có thể nhận; tính có thể thu nạp; tính có thể kết nạp |
admissible | [tính từ] có thể chấp nhận, có thể thừa nhận, có thể nhận, có thể thu nạp (vào chức vụ gì...); có thể kết nạp |
admission | [danh từ] sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp, sự cho vào cửa, sự cho vào, tiền vào cửa, tiền nhập học, sự nhận, sự thú nhận, (định ngữ) (kỹ thuật) nạp
Examples:
to get admission to the Academy: được nhận vào viện hàn lâm
free admission: vào cửa không mất tiền
admission by ticket: vào cửa phải có vé
to make full admission s: thú nhận hết
admission valve: van nạp |
admit | [ngoại động từ] nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...), chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho, nhận, thừa nhận; thú nhận, (kỹ thuật) nạp
Examples:
this hall can admit 200 persons: phòng này có thể chứa 200 người
[nội động từ] (+ of) có chỗ cho, có, nhận, thừa nhận
Examples:
this wood admits of no other meaning: từ này không có nghĩa nào khác
this, I admit, was wrong: tôi thừa nhận điều đó là sai |
admittable | [tính từ] có thể để cho vào (nơi nào) |
admittance | [danh từ] sự cho vào, sự để cho vào; sự nhận vào; sự thu nạp, lối đi vào, (vật lý) sự dẫn nạp; độ dẫn nạp
Examples:
no admittance except on business: không có việc xin miễn vào
to get (gain) admittance to...: được thu nhận vào...; được thu nạp vào... |
admittedly | [phó từ] phải nhận, phải thừa nhận, phải thú nhận
Examples:
it's admittedly a thorny question: đó là một vấn đề ai cũng phải thừa nhận là hắc búa |
admix | [ngoại động từ] trộn lẫn, hỗn hợp |
admixture | [danh từ] sự trộn lẫn, sự hỗn hợp, vật lộn |
admonish | [ngoại động từ] khiển trách, quở mắng, la rầy, răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên, (+ of) cảnh cáo; báo cho biết trước, (+ of) nhắc, nhắc nhở
Examples:
to admonish someone's to be move careful: khuyên răn ai nên thận trọng hơn
to admonish someone's of the danger: báo cho ai biết trước mối nguy hiểm
to admonish somebody of his promise: nhắc ai nhớ lại lời hứa |
admonishment | [danh từ] sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy, sự răn bảo lời khuyên răn, lời khuyên nhủ, lời động viên, sự cảnh cáo, lời cảnh cáo, sự nhắc nhở, lời nhắc nhở |
admonition | [danh từ] sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy, sự răn bảo lời khuyên răn, lời khuyên nhủ, lời động viên, sự cảnh cáo, lời cảnh cáo, sự nhắc nhở, lời nhắc nhở |
admonitory | [tính từ] khiển trách, quở mắng, la rầy, răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên, cảnh cáo, nhắc nhở
Examples:
admonitory words: những lời cảnh cáo |
adnate | [tính từ] (sinh vật học) hợp sinh |
adnoun | [danh từ] (ngôn ngữ học) tính từ, danh tính từ |
ado | [danh từ] việc làm, công việc, sự khó nhọc, sự khó khăn, công sức, sự rối rít, sự hối hả ngược xuôi
Examples:
with much ado: mất nhiều công sức, phải khó nhọc lắm
to have much ado to get through the work: phải khó nhọc lắm mới làm xong việc
much ado about nothing: chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
without more (further) ado: không vẽ vời nữa |
adobe | [danh từ] gạch sống (phơi nắng, không nung) |
adolescence | [danh từ] thời thanh niên |
adolescency | [danh từ] thời thanh niên |
adolescent | [tính từ] đang tuổi thanh niên, trẻ
Examples:
adolescent river: sông trẻ
[danh từ] người thanh niên |
adonis | [danh từ] (thần thoại,thần học) A-đô-nít (người yêu của thần Vệ nữ), người thanh niên đẹp trai, (thực vật học) cỏ phúc thọ, (động vật học) bướm ađônít |
adonize | [nội động từ] làm dáng, làm ra vẻ người đẹp trai ((cũng) to adonize oneself) |
adopt | [ngoại động từ] nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi, theo, làm theo, chọn (nghề, người cho một chức vị), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận và thực hiện
Examples:
an adopted child: đứa con nuôi
he adopted the old man as his father: anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi
to a adopt new method of teaching: theo phương pháp giảng dạy mới
to adopt a proposal: chấp nhận và thực hiện một đề nghị |
adoptability | [danh từ] tính có thể nhận làm con nuôi; tính có thể nhận làm bố mẹ nuôi, tính có thể theo được, tính có, thể làm theo, tính có thể chọn được, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính có thể chấp nhận và thực hiện |
adoptable | [tính từ] có thể nhận làm con nuôi; có thể nhận làm bố mẹ nuôi, có thể theo được, có thể làm theo, có thể chọn được, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể chấp nhận và thực hiện |
adoptee | [danh từ] con nuôi |
adopter | [danh từ] người nhận nuôi |
adoption | [danh từ] sự nhận làm con nuôi; sự nhận làm bố mẹ nuôi, sự theo, sự làm theo (phương pháp...), sự chọn (nghề, người cho một chức vị), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chấp nhận và thực hiện (lời đề nghị...) |
adoptive | [tính từ] nuôi; nhận nuôi
Examples:
adoptive son: con trai nuôi
adoptive father: bố nuôi |
adorability | [danh từ] tính đáng yêu, tính đáng quý mến, tính đáng yêu, tính đáng quý mến, (thơ ca) tính đáng tôn sùng, tính đáng sùng bái, tính đáng tôn thờ |
adorable | [tính từ] đáng kính yêu, đáng quý mến, đáng yêu, (thơ ca) đáng tôn sùng, đáng sùng bái, đáng tôn thờ |
adorableness | [danh từ] tính đáng yêu, tính đáng quý mến, tính đáng yêu, tính đáng quý mến, (thơ ca) tính đáng tôn sùng, tính đáng sùng bái, tính đáng tôn thờ |
adoration | [danh từ] sự kính yêu, sự quý mến, sự mê thích, sự hết sức yêu chuộng, sự yêu thiết tha, (thơ ca) sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ |
adore | [ngoại động từ] kính yêu, quý mến, mê, thích, hết sức yêu chuộng, yêu thiết tha, (thơ ca) tôn sùng, sùng bái, tôn thờ |
adorer | [danh từ] người hâm mộ, người yêu chuộng, người yêu, (thơ ca) người tôn sùng, người sùng bái, người tôn thờ |
adorn | [ngoại động từ] tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng
Examples:
to adorn oneself with jewels: trang điểm bằng châu ngọc
to adorn a room with flowers: trang trí căn buồng bằng hoa |
adornment | [danh từ] sự tô điểm, sự trang trí, sự trang hoàng, đồ trang điểm; đồ trang trí
Examples:
personal adornments: đồ tư trang |
adown | [giới từ & phó từ] (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới |
adrenal | [tính từ] (giải phẫu) trên thận, thượng thận
[danh từ] (giải phẫu) tuyến trên thận, tuyến thượng thận |
adrenalin | [danh từ] (y học) Adrenalin |
adrift | [tính từ] lênh đênh trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (hàng hải) không buộc
[phó từ] lênh đênh, trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Examples:
to set adrift: thả cho trôi lênh đênh
to turn someone adrift: đuổi ai ra khỏi nhà sống lang bạt
to go adrift: trôi lênh đênh |
adroit | [tính từ] khéo léo, khéo tay |
adroitness | [danh từ] sự khéo léo, sự khéo tay |
adscititious | [tính từ] phụ vào, thêm vào, bổ sung |
adsorb | [ngoại động từ] (hoá học) hút bám |
adsorbate | [danh từ] (hoá học) chất bị hút bám |
adsorbent | [tính từ] (hoá học) hút bám |
adsorber | [danh từ] (hoá học) máy hút bám |
adsorption | [danh từ] (hoá học) sự hút bám |
adulate | [ngoại động từ] nịnh hót, nịnh nọt, bợ đỡ |
adulation | [danh từ] sự nịnh hót, sự nịnh nọt, sự bợ đỡ |
adulator | [danh từ] kẻ nịnh hót, kẻ nịnh nọt, kẻ bợ đỡ |
adulatory | [tính từ] nịnh hót, nịnh nọt, bợ đỡ |
adult | [danh từ] người lớn, người đã trưởng thành
[tính từ] trưởng thành |
adulterant | [tính từ] để làm giả
[danh từ] chất để làm giả |
adulterate | [tính từ] có pha (rượu), giả, giả mạo (vật), ngoại tình, thông dâm
[ngoại động từ] pha, pha trộn, àm giả mạo
Examples:
to adulterate milk with water: pha sữa với nước |
adulteration | [danh từ] sự pha, sự pha trộn, vật bị pha trộn, sự làm giả, sự giả mạo (tiền...) |
adulterer | [danh từ] người đàn ông ngoại tình, người đàn ông thông dâm |
adulteress | [danh từ] người đàn bà ngoại tình, người đàn bà thông dâm |
adulterine | [tính từ] do ngoại tình mà đẻ ra, giả mạo, giả, bất chính, không hợp pháp
Examples:
adulterine child: đứa con ngoại tình |
adulterous | [tính từ] ngoại tình, thông dâm |
adultery | [danh từ] tội ngoại tình, tội thông dâm |
adulthood | [danh từ] tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành |
adumbral | [tính từ] nhiều bóng râm |
adumbrate | [ngoại động từ] phác hoạ, cho biết lờ mờ, làm cho biết trước, báo trước bằng điềm, che tối, làm cho mờ tối, toả bóng xuống |
adumbration | [danh từ] sự phác hoạ, bản phác hoạ, sự cho biết, lờ mờ; hình ảnh lờ mờ, sự báo trước, điềm báo trước, sự che chở, sự toả bóng, bóng tối, bóng râm |
adust | [tính từ] cháy khô, khô nứt ra (vì ánh mặt trời...), buồn bã, u sầu, rầu rĩ (tính tình) |
advance | [danh từ] sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đề bạt, sự thăng, chức, sự tăng giá, tiền đặt trước, tiền trả trước, tiền cho vay, sự theo đuổi, sự làm thân, (điện học) sự sớm pha, bản (sách, tài liệu, ...) đưa (cho tác giả...) trước khi xuất bản, trước, sớm, trước, đi trước
Examples:
to pay in advance: trả tiền trước
Marx's ideas ưere in advance of his age: những tư tưởng của Mác đã đi trước thời đại của người
[ngoại động từ] đưa lên, đưa ra phía trước, đề xuất, đưa ra, đề bạt, thăng chức (cho ai), làm cho tiến bộ, làm tiến mau (khoa học...), thúc đẩy (sự việc...), tăng, tăng lên, trả trước, đặt trước, cho vay (tiền)
Examples:
to advance an opinion: đưa ra một ý kiến
to advance a price: tăng giá
to advance a money: đặt tiền trước
[nội động từ] tiến lên, tiến tới, tiến bộ, tăng, tăng lên
Examples:
to advance in one's studies: tiến bộ trong học tập
to advance in the world: đang lên, đang tiến bộ
to advance in price: giá tăng lên |
advance-guard | [danh từ] (quân sự) quân tiền phong |
advanced | [tính từ] tiên tiến, tiến bộ, cấp tiến, cao, cấp cao
Examples:
an advanced method of production: phương pháp sản xuất tiên tiến
advanced ideas: tư tưởng tiến bộ
to be advanced in years: đã cao tuổi
advanced mathematics: toán cấp cao
advanced students: học sinh đại học ở các lớp cao |
advancement | [danh từ] sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ; sự thúc đẩy, sự làm cho tiến lên, sự thăng chức, đề bạt, (pháp lý) tiền (người kế thừa được) nhận trước
Examples:
advancement of science: sự tiến bộ của khoa học; sự thúc đẩy cho khoa học tiến lên
advancement in career: tiến bộ trong nghề nghiệp |
advantage | [danh từ] sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi, thế lợi, bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai
Examples:
to be of great advantage to: có lợi lớn cho
to take advantage of an opportunity: lợi dụng cơ hội
to take advantage of somebody: lợi dụng ai
to turn something into advantage: khai thác sử dụng cái gì
to the best advantage: cho có nhất
to gain (get) an advantage over somebody: giành được thế lợi hơn ai
to have the advantage of somebody: có thể lợi hơn ai
[ngoại động từ] đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho, giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên |
advantageous | [tính từ] có lợi, thuận lợi |
advantageousness | [danh từ] tính có lợi, tính thuận lợi |