từ
stringlengths
1
22
định nghĩa
stringlengths
4
2.23k
ban bố
đgt. công bố để mọi người biết và thực hiện: ban bố quyền tự do dân chủ ban bố lệnh giới nghiêm.
ban công
ban-công dt. (pháp: balcon) phần nhô ra ngoài tầng gác có lan can và có cửa thông vào phòng: đứng trên ban-công nhìn xuống đường.
ban đầu
d. lúc mới bắt đầu buổi đầu. tốc độ ban đầu. ban đầu gặp nhiều khó khăn.
ban đêm
dt. khoảng thời gian của một đêm đối lập với ban ngày: anh ấầy hay sốt về ban đêm ban đêm làng xóm im lìm.
ban hành
đgt. (h. hành: làm) công bố và cho thi hành: ban hành những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (phvđồng).
ban khen
đg. (kc.). khen ngợi người dưới.
ban ngày
dt. khoảng thời gian trong ngày trước lúc trời tối; đối lập với ban đêm: ở đây ban ngày thì nóng ban đêm thì lại lạnh.
ban phát
đgt. (h. phát: cấp cho) cấp cho người ở cấp dưới: chính phủ ban phát quần áo cho dân bị thiên tai.
bàn
1 d. đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng để bày đồ đạc thức ăn để làm việc v.v. bàn viết. bàn ăn. khăn bàn. " 2 d. 1 lần tính được thua trong trận đấu bóng. ghi một bàn thắng. thua hai bàn. làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (cũ hoặc ph.). ván (cờ). chơi hai bàn." 3 đg. trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. bàn công tác. bàn về cách làm. bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
bàn bạc
đgt. trao đổi ý kiến qua lại nói chung: vấn đề này cần được bàn bạc kĩ bàn bạc tập thể.
bàn cãi
đgt. tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (trvgiàu).
bàn chải
d. đồ dùng để chải cọ làm sạch gồm có nhiều hàng sợi nhỏ dai cắm trên một mặt phẳng. bàn chải giặt. bàn chải đánh răng.
bàn cờ
dt. 1. hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ: bàn cờ làm bằng gỗ vẽ bàn cờ trên đất. 2. hình kiểu bàn cờ trong đó có nhiều đường ngang dọc cắt thành ô: ruộng bàn cờ.
bàn giao
đgt. giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc sổ sách tiền nong: trước khi về hưu ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.
bàn tán
đg. bàn bạc một cách rộng rãi không có tổ chức và không đi đến kết luận. dư luận bàn tán nhiều. tiếng xì xào bàn tán.
bàn tay
dt. 1. phần cuối của tay có năm ngón dùng để cầm nắm lao động: nắm chặt bàn tay lại trong lòng bàn tay. 2. cái biểu tượng cho sức lao động con người: bàn tay khối óc của người thợ. 3. cái biểu tượng cho hành động của con người thường là không hay không tốt: bàn tay tội lỗi có bàn tay của kẻ xấu nhúng vào.
bàn thờ
dt. bàn bày bát hương đèn nến... để thờ: chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (ngđthi).
bàn tính
1 d. đồ dùng để làm các phép tính số học gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy. " 2 đg. bàn bạc và tính toán cân nhắc các mặt lợi hại nên hay không nên. kế hoạch đã được bàn tính kĩ."
bản
1 dt. giấy có chữ viết chữ in hoặc hình vẽ: bản thảo; bản vẽ. 2 dt. mỗi đơn vị được in ra: sách in một vạn bản. " 3 dt. bề ngang một tấm một phiến: tấm lụa rộng bản." " 4 dt. làng ở miền núi: tây nó về không ở bản được nữa (ngđthi)." 5 tt. nói thứ giấy dó để viết chữ nho: mua giấy bản cho con học chữ hán.
bản án
d. quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xét xử vụ án.
bản chất
dt. thuộc tính căn bản ổn định vốn có bên trong của sự vật hiện tượng: phân biệt bản chất với hiện tượng bản chất của anh ta là nông dân.
bản đồ
dt. (h. đồ: bức vẽ) bản vẽ hình thể của một khu vực: bản đồ việt-nam.
bản lề
d. 1 vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung dùng để lắp cánh cửa nắp hòm v.v. lắp bản lề vào cửa. 2 (dùng phụ sau d.). vị trí nối tiếp chuyển tiếp quan trọng. vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi. năm bản lề.
bản năng
dt. tính năng vốn có bẩm sinh không phải do học hỏi: bản năng tự vệ hành động theo bản năng.
bản ngã
dt. (h. bản: của mình; ngã: ta) cái làm nên tính cách riêng biệt của mỗi người: họ hi sinh bản ngã để chuốc lấy những danh giá lợi lộc nhất thì (đgthmai).
bản quyền
d. quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm được luật pháp quy định. tôn trọng bản quyền của tác giả. hồ ngọc đức giữ bản quyền của phần mềm này
bản sao
bản sao ra từ bản gốc: bản sao bằng tốt nghiệp chỉ nhận bản chính không nhận bản sao.
bản sắc
dt. (h. bản: của mình; sắc: dung mạo) tính chất đặc biệt vốn có tạo thành phẩm cách riêng: giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (trvgiàu).
bản thảo
d. văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. bản thảo công văn. bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản.
bản tính
dt. tính chất hay cá tính vốn có: bản tính thật thà chất phác bản tính khó thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được.
bản vị
dt. (h. bản: gốc; vị: ngôi) kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ: dùng vàng làm bản vị. // tt. chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình: anh làm thế là vì tư tưởng bản vị.
bản xứ
d. (dùng phụ sau d.). bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). dân bản xứ. chính sách thực dân đối với người bản xứ.
bán
đgt. 1. đem đổi hàng hoá để lấy tiền: bán hàng hàng ế không bán được mua rẻ bán đắt bán sức lao động. 2. trao cho kẻ khác cái quý giá để mưu lợi riêng: bè lũ bán nước bán rẻ lương tâm cho quỷ dữ bán trôn nuôi miệng (tng.).
bán buôn
đgt. bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.
bán cầu
d. 1 nửa hình cầu. hình bán cầu. 2 nửa phần trái đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc bán cầu) hoặc do đường kinh tuyến gốc chia ra (tây bán cầu và đông bán cầu).
bán chịu
đgt. bán hàng theo phương thức khách hàng nhận trước sau một thời gian mới phải trả tiền: bán chịu cho khách hàng không bán chịu.
bán dạo
nh. bán rong.
bán đảo
dt. (địa) (h. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) dải đất có biển bao quanh trừ một phía nối liền với lục địa: bán đảo mã-lai.
bán kết
d. vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết. đội bóng được vào bán kết.
bán khai
tt. chưa tới trình độ văn minh nhưng đã qua trạng thái dã man: dân tộc bán khai.
bán kính
dt. (toán) (h. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: đường bán kính của trái đất.
bán lẻ
đg. bán thẳng cho người tiêu dùng từng cái từng ít một; phân biệt với bán buôn. giá bán lẻ. cửa hàng bán lẻ.
bán nguyệt
dt. (tt.) nửa mặt tròn: hình bán nguyệt anh về gánh gạch bát tràng xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd.).
bán nguyệt san
dt. (h. san: in ra tạp chí) tạp chí nửa tháng ra một kì: bán nguyệt san này ra ngày mồng một và ngày rằm hằng tháng.
bán thân
d. (dùng phụ sau d. đg.). nửa thân người. tượng bán thân. ả́nh chụp bán thân.
bán tín bán nghi
chưa tin hẳn vẫn còn hoài nghi nửa tin nửa ngờ: anh ta lúc nào cũng bán tín bán nghi hãy còn bán tín bán nghi chưa đem vào dạ chưa ghi vào lòng (cd.).
bán tự động
tt. không hoàn toàn tự động: máy bán tự động.
bạn
i d. 1 người quen biết và có quan hệ gần gũi coi nhau ngang hàng do hợp tính hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ cùng chí hướng cùng hoạt động v.v. bạn nghèo với nhau. bạn chiến đấu. người với người là bạn. 2 (ph.). người đàn ông đi ở làm thuê theo mùa theo việc trong xã hội cũ. ở bạn. bạn ghe. 3 người đồng tình ủng hộ. bạn đồng minh. thêm bạn bớt thù. 4 (dùng phụ sau d.). đơn vị tổ chức có quan hệ gần gũi. đội bạn. nước bạn. ii đg. (kng.). kết (nói tắt). bạn với người tốt.
bạn đọc
dt. người đọc sách báo tạp chí; còn gọi là độc giả: ý kiến bạn đọc được bạn đọc yêu thích.
bạn đời
dt. vợ hay chồng đối với nhau: đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
bạn lòng
d. bạn tâm tình; thường dùng để chỉ người yêu.
bang
1 dt. một nước nhỏ trong một liên bang: bang kê-ra-la trong nước cộng hoà ấn-độ. " 2 dt. bang tá bang biện nói tắt: ngày trước một tờ báo trào phúng gọi bang tá là bang bạnh." " 3 dt. tập đoàn người trung-quốc cùng quê ở một tỉnh sang trú ngụ ở nước ta trong thời thuộc pháp: bang phúc-kiến."
bang giao
đg. giao thiệp giữa nước này với nước khác. quan hệ bang giao.
bàng
dt. (thực) loài cây cành mọc ngang lá to quả giẹp trồng để lấy bóng mát về mùa hè: mùa hè thì tán bàng rủ xanh tươi (nghtưởng).
bàng hoàng
t. ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng sững sờ tâm thần tạm thời bất định. bàng hoàng trước tin sét đánh. định thần lại sau phút bàng hoàng.
bàng quan
đgt. làm ngơ đứng ngoài cuộc coi như không dính líu gì đến mình: thái độ bàng quan bàng quan với mọi việc chung quanh.
bảng
1 d. 1 bảng nhãn (gọi tắt). 2 phó bảng (gọi tắt). " 2 d. 1 vật có mặt phẳng thường bằng gỗ dùng để viết hoặc dán những gì cần nêu cho mọi người xem. bảng yết thị. yết lên bảng. bảng tin. 2 bảng đen (nói tắt). phấn bảng. gọi học sinh lên bảng. 3 bảng kê nêu rõ gọn theo thứ tự nhất định một nội dung nào đó. bảng thống kê. thi xong xem bảng (danh sách những người thi đỗ)." " 3 d. cn. pound. đơn vị tiền tệ cơ bản của anh và nhiều nước hoặc lãnh thổ khác: ireland ai cập syria sudan v.v."
bảng đen
d. vật có mặt phẳng nhẵn bằng gỗ đá v.v. thường màu đen dùng để viết vẽ bằng phấn lên trên.
bảng hiệu
d. bảng ghi tên và một vài thông tin riêng cần thiết nhất dùng trong quảng cáo và giao dịch. trương bảng hiệu.
báng
1 dt. bộ phận cuối khẩu súng thường bằng gỗ dùng để tì khi giữ bắn: tì vai vào báng súng tiểu liên báng gập. " 2 dt. cây mọc ở chân núi ẩm trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh thân trụ lùn to cao 5-7m đường kính 40-50cm có nhiều bẹ lá mọc tập trung ở đầu thân toả rộng dài có khi sát đất mặt trên màu lục mặt dưới màu trắng hoa cụm lớn quả hình cầu ruột thân chứa nhiều bột ăn được cuống cụm hoa có nước ngọt để làm rượu và nấu đường; còn gọi là cây đoác." " 3 dt. bệnh làm cho bụng trướng do ứ nước trong ổ bụng hoặc sưng lá lách: biết rằng báng nước hay là báng con (cd.)." " 4 dt. đphg khoai mì sắn (cách gọi ở vùng sông bé đồng nai)." " 5 dt. ống mai ống bương để đựng nước." " 6 đgt. đphg húc: hai con trâu báng lộn." 7 đgt. cốc: báng vào đầu báng đầu thằng trọc chẳng nể lòng ông sư (tng.).
báng bổ
đgt. chế giễu thần thánh: có thể không tin nhưng không nên báng bổ.
banh
1 d. nơi giam tù bị kết án nặng trong một số khu nhà tù lớn dưới chế độ tư bản thực dân. các banh ở côn đảo. 2 d. (ph.). bóng. đá banh. 3 đg. mở to hai bên ra. banh mắt nhìn. banh ngực (ph.; phanh áo ra). " 4 t. (ph.; thường dùng phụ sau đg.). tan tành vụn nát. phá banh ấp chiến lược."
bành
dt. ghế có lưng tựa tay vịn được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.
bành trướng
đgt. (h. bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên) lan rộng ra; xâm lấn các đất đai ở gần: chính sách bành trướng đã lỗi thời.
bảnh
t. 1 (kng.). sang và đẹp một cách khác thường. diện bảnh. 2 (ph.). cừ giỏi. tay lao động bảnh.
bảnh bao
tt. trau chuốt tươm tất trong cách ăn mặc có ý trưng diện: mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (truyện kiều).
bánh
1 dt. thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt hoặc chất mặn hoặc chất béo: đồng quà tấm bánh (tng). 2 dt. khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định: bánh thuốc lào; bánh pháo. 3 dt. bánh xe nói tắt: xe châu dừng bánh cửa ngoài (k).
bánh bao
d. bánh làm bằng bột mì ủ men hấp chín có nhân mặn hoặc ngọt.
bánh lái
dt. bộ phận hình tròn xoay được dùng để lái xe hơi máy cày: uống rượu mà cầm bánh lái xe hơi thì nguy hiểm quá.
bánh mì
d. bánh làm bằng bột mì ủ men nướng chín trong lò dùng làm món ăn chính ở một số nước.
bánh tráng
đphg nh. bánh đa.
bao
1 dt. 1. đồ dùng để đựng vật rắn: bao xi-măng; bao diêm 2. lớp bọc ở ngoài: bánh có bao bột 3. túi vải thắt ngang lưng: ngang lưng thì thắt bao bàng (cd). " 2 đgt. 1. bọc kín gói kín: lấy tờ báo bao quần áo 2. che chung quanh: luỹ tre xanh bao quanh làng." " 3 đgt. 1. trợ cấp nuôi dưỡng giấu giếm: bao gái 2. trả tiền thay cho người khác: bao bữa tiệc rượu ở nhà hàng." " 4 tt. nhiều: bao phen gian khổ. // trgt. như bao nhiêu; bao lâu: nhớ biết bao; quản bao tháng đợi năm chờ (k)." " 5 trgt. không chẳng: bao quản; bao nài."
bao bì
d. 1 đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng để đóng gói hàng hoá (nói khái quát). hàng không đóng gói được vì thiếu bao bì. sản xuất chai lọ làm bao bì cho ngành dược. 2 việc bao bọc bằng vật liệu thích hợp để chứa đựng bảo quản chèn lót và chuyên chở hàng hoá.
bao biện
1 đgt. làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được. " 2 đgt. thgtục chống chế lại với đủ lí lẽ nguyên cớ làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ giỏi bao biện không bao biện nổi."
bao bọc
đgt. 1. che khắp chung quanh: lớp không khí bao bọc trái đất 2. che chở bênh vực: cấp trên bao bọc cấp dưới.
bao dung
t. có độ lượng rộng lượng với mọi người. tấm lòng bao dung.
bao giờ
dt. 1. khoảng thời gian nào đó chưa rõ hoặc chưa muốn nói ra: bao giờ mới biết kết quả? chuyện ầấy xảy ra từ bao giờ? bao giờ anh ta đến hãy hay. 2. bất kì khoảng thời gian nào không trừ thời điểm nào: bao giờ anh ta cũng nói như thế bao giờ cũng vậy.
bao gồm
đgt. chứa tất cả ở trong: bao gồm đủ các tầng lớp trong xã hội (hcm).
bao hàm
đg. chứa đựng bên trong mang bên trong (nói về cái nội dung trừu tượng). bao hàm nhiều ý nghĩa.
bao la
tt. rộng lớn vô cùng tận không thể bao quát được trong tầm mắt: biển rộng bao la những cánh đồng bao la bát ngát. " (xã) h. mai châu t. hoà bình."
bao lơn
dt. chỗ nhô ra ngoài tầng gác có cửa thông với phòng trong và có lan can quây chung quanh: đứng trên bao lơn nhìn xuống đường phố.
bao nhiêu
đ. 1 số lượng nào đó không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi). hỏi xem cần bao nhiêu? cao bao nhiêu? trong bao nhiêu lâu? trăng bao nhiêu tuổi trăng già?... (cd.). bao nhiêu cũng được. ...bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu (cd.). 2 (thường dùng trong câu cảm xúc hoặc câu có ý phủ định). số lượng hoặc mức độ không biết chính xác nhưng nghĩ là nhiều lắm. bao nhiêu là cờ! vinh dự bao nhiêu lớp người mới! 3 (dùng trong câu có ý phủ định). số lượng không nói rõ nhưng biết là không nhiều gì. không đáng bao nhiêu. có bao nhiêu tiền đâu!
bao tay
dt. 1. tất tay (thường của trẻ sơ sinh). 2. túi nhỏ thon để bao tay người chết.
bao thơ
dt. từ miền nam chỉ phong bì: cho bức ảnh vào bao thơ.
bao tử
1 d. (thường dùng phụ sau d.). động vật còn là thai trong bụng mẹ hoặc quả mới thành hình còn rất non. lợn bao tử. mướp bao tử. 2 d. (ph.). dạ dày.
bao vây
đgt. 1. cô lập từ nhiều phía giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặt quan hệ.
bào
1 dt. đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ: có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau. // đgt. 1. dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn: mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn 2. làm cho đau xót: sinh càng thảm thiết khát khao như nung gan sắt như bào lòng son (k). 2 dt. áo dài có tay rộng (cũ): giọt châu thánh thót thấm bào (k).
bào chế
đg. chế biến thành thuốc chữa bệnh.
bào chữa
đgt. dùng nhiều lí lẽ chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án: luật sư bào chữa cho bị cáo không thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.
bào thai
dt. (h. bào: bọc; thai: con trong bụng) thai còn nằm trong bụng mẹ: bào thai đã hẹn nhân duyên: quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ phan (phtr).
bảo
đg. 1 nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới. bảo sao nghe vậy. ai bảo anh thế? trâu ơi ta bảo trâu này... (cd.). ai không đi thì bảo? (kng.; hàm ý hăm doạ). 2 nói cho biết để phải theo đó mà làm. bảo gì làm nấy. gọi dạ bảo vâng. bảo nó ở lại.
bảo an
i. đgt. giữ gìn an ninh. ii. nh. địa phương quân. " (phường) tx. phan rang tháp chàm t. ninh thuận."
bảo chứng
đgt. (h. bảo: chịu trách nhiệm; chứng: nhận thực) bảo đảm cho: dùng tiền kí quĩ để bảo chứng sự vay vốn.
bảo đảm
i đg. 1 làm cho chắc chắn thực hiện được giữ gìn được hoặc có đầy đủ những gì cần thiết. bảo đảm hoàn thành kế hoạch. bảo đảm quyền dân chủ. đời sống được bảo đảm. 2 nói chắc chắn và chịu trách nhiệm về lời nói của mình để cho người khác yên lòng. tôi bảo đảm là có thật như vậy. xin bảo đảm giữ bí mật. 3 nhận và chịu trách nhiệm làm tốt. mỗi lao động bảo đảm một hecta diện tích gieo trồng. bảo đảm nuôi dạy các cháu. " ii t. (kng.). chắc chắn không có gì đáng ngại. dây bảo hiểm rất ." iii d. sự thực hiện được hoặc giữ được. đường lối đúng đắn là bảo đảm chắc chắn cho thắng lợi.
bảo hiểm
i. đgt. 1. giữ phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm: mang dây bảo hiểm khi làm việc ở trên cao mặc áo bảo hiểm. 2. trợ giúp hay đền bù về vật chất khi đau ốm tai nạn trong trường hợp đương sự tham gia hoạt động bảo hiểm: bảo hiểm xã hội. ii. dt. một hình thức phân phối lại thu nhập quốc dân nhằm hình thành một loại quỹ tiền tệ dùng bù đắp lại những tổn thất do thiên tai tai nạn và những rủi ro khác gây ra.
bảo hộ
đgt. (h. bảo: giữ gìn; hộ: che chở) giúp đỡ che chở: bảo hộ ngoại kiều chế độ bảo hộ chế độ thực dân cai trị với một chính quyền bản xứ bù nhìn: thực dân pháp đặt chế độ bảo hộ ở nước ta trong gần một thế kỉ màu bảo hộ màu sắc của một số động vật giống màu sắc của cây cỏ hay đất cát chỗ động vật ở khiến các giống khác không trông thấy: nhờ màu bảo hộ một số loài bò sát có thể tự vệ thuế quan bảo hộ thuế đánh khá cao vào hàng hoá ngoại quốc nhập khẩu nhằm bảo vệ sản phẩm trong nước: phải có thuế quan bảo hộ đối với những sản phẩm mà các nhà máy ta sản xuất.
bảo mật
đg. giữ bí mật của nhà nước của tổ chức. bảo mật phòng gian. nội quy bảo mật của cơ quan.
bảo quản
đgt. giữ gìn trông nom để khỏi hư hỏng hao hụt: bảo quản máy móc bảo quản hồ sơ.
bảo tàng
tt. (h. bảo: quí: tàng: cất giữ) nói nơi giữ gìn trân trọng những di tích lịch sử: tấm lòng bạn như lò nung rực nóng như bức tranh trong viện bảo tàng (x-thuỷ).
bảo thủ
đg. (hoặc t.). duy trì cái cũ sẵn có không chịu thay đổi không chịu đổi mới. bảo thủ ý kiến. đầu óc bảo thủ.