từ
stringlengths
1
22
định nghĩa
stringlengths
4
2.23k
bập bềnh
đgt trgt. 1. nói vật trôi trên mặt nước: gỗ trôi bập bềnh trên mặt sông 2. trôi nổi không yên chỗ: nửa mạn phong ba luống bập bềnh (hxhương).
bất
1 d. bài gồm ba mươi sáu quân chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá mười thì bị loại gọi là bị bất). đánh bất. rút bất. " 2 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ động từ có nghĩa ""không"". bất bình đẳng. bất hợp pháp. bất lịch sự. bất bạo động*. bất cần*."
bất bạo động
đgt. không dùng bạo lực mà dùng biện pháp hoà bình để giải quyết xung đột mâu thuẫn giữa các chính thể phe phái: chủ trương bất bạo động trong đấu tranh chính trị.
bất biến
tt. (h. bất: chẳng; biến: thay đổi) không thay đổi: tình hình tạm bất biến.
bất bình
t. 1 (id.). như bất bằng. 2 không bằng lòng mà sinh ra bực tức giận dữ. bất bình về thái độ cửa quyền.
bất chính
tt. không chính đáng trái với đạo đức luật pháp: quan hệ bất chính làm ăn bất chính thu nhập bất chính.
bất công
tt trgt. (h. công: công bằng) không công bằng: không còn sự bất công giữa người với người (phvđồng); đối xử bất công với người dưới quyền.
bất diệt
t. (trtr.). không bao giờ mất được còn mãi mãi. niềm tin bất diệt.
bất đắc chí
tt. không được thoả chí không được toại nguyện không được như ý (nên thường có thái độ bất cần): nhà nho bất đắc chí.
bất đắc dĩ
tt trgt. (h. dĩ: thôi) không thể đừng được: một đôi khi bất đắc dĩ phải đe nẹt chúng (ng-hồng).
bất định
t. ở trạng thái không ổn định hay thay đổi. tâm thần bất định.
bất đồng
tt. không giống nhau; khác nhau: bất đồng ý kiến bất đồng về quan điểm bất đồng ngôn ngữ.
bất động
đgt. (h. bất: chẳng; động: hoạt động) 1. không cử động: bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm bất động 2. không làm gì: mà ta bất động nữa người sinh nghi (k).
bất hạnh
t. 1 (sự việc) không may gặp phải làm đau khổ. điều bất hạnh. 2 (người) đang gặp phải điều bất hạnh. kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
bất hảo
tt. không tốt: kẻ bất hảo thành tích bất hảo.
bất hợp pháp
tt. không hợp với luật pháp; trái với luật pháp: làm ăn bất hợp pháp.
bất hủ
tt. (h. hủ: mục nát) không bao giờ mất đi; có giá trị mãi mãi: bình ngô đại cáo là khúc ca hùng tráng bất hủ của dân tộc ta (phvđồng).
bất khuất
t. không chịu khuất phục. người chiến sĩ bất khuất. đấu tranh bất khuất.
bất lợi
tt. không có lợi không thuận lợi: tình hình ngày một bất lợi gặp những điều kiện bất lợi.
bất lực
tt. (h. lực: sức) không đủ sức làm; không làm gì được: làm bố chẳng lẽ chịu là bất lực trước những tật xấu của con.
bất lương
t. không lương thiện. kẻ bất lương. nghề bất lương.
bất ngờ
tt. không ngờ tới không dự tính trước: cuộc gặp gỡ bất ngờ tin vui bất ngờ bất ngờ nổ súng bất ngờ như bóng đá.
bất nhân
tt. (h. nhân: lòng thương người) không có lòng thương người; độc ác: chẳng may bỗng gặp muông cầy bất nhân (trinh thử).
bất tiện
t. không thuận tiện. đường sá bất tiện. ở xa đi lại bất tiện. điều đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện.
bất tỉnh
tt. ở trạng thái mê man hoàn toàn không biết gì: ngã lăn ra bất tỉnh.
bất trắc
tt. (h. trắc: đo) không liệu trước được: đối phó với mọi việc bất trắc (ng-hồng).
bật
1 đgt. 1. làm cho nẩy mạnh văng mạnh: bật đàn bật dây cao su. 2. nẩy văng mạnh ra: dây cao su buộc bật ra làm đổ hết hàng hoá đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại. 3. nhô ra vọt ra từ phía trong: cây bật chồi ngã bật máu tươi. 4. phát sinh nảy ra một cách đột ngột: bật cười nghe nói bật khóc bật ra một ý tưởng mới. 5. làm cho nảy lửa bừng sáng các dụng cụ lấy lửa lấy ánh sáng: bật điện bật đèn điện. 6. làm rõ hẳn ra làm nổi trội: nêu bật vấn đề. " 2 đgt. 1. phát ra nói ra thốt ra: bật tiếng động bật ra toàn những lời thô lỗ. 2. thgtục nói thẳng để chống đối lại: nói động đến là tôi bật luôn."
bật lửa
dt. dụng cụ nhỏ gồm một bánh xe khi xiết vào một viên đá lửa thì có lửa: mua một cái bật lửa làm quà cho ông bạn nghiện thuốc lá.
bâu
1 d. 1 (cũ). cổ áo. 2 (ph.). túi áo. " 2 đg. 1 đậu bám xúm xít vào. ong bâu. máu chảy đến đâu ruồi bâu đến đó (tng.). 2 (kng.). xúm lại và vây lấy không chịu rời (thường hàm ý coi khinh). đám người hiếu kì chen nhau bâu kín."
bầu
1 dt. 1. cây trồng ở vườn nhà leo bằng tua cuốn phân nhánh lá mềm rộng phủ lông mịn hoa to trắng quả dùng làm rau ăn lúc non hạt nhỏ vỏ mềm ngọt: giàn bầu. 2. quả bầu và các sản phẩm từ loại quả này: canh bầu râu tôm nấu với ruột bầu (cd.). 3. đồ đựng làm bằng vỏ già của bầu nậm hoặc nói chung vật giống hình quả bầu: bầu rượu bầu đèn. 4. bộ phận của nhuỵ hoa phình to ra và chứa noãn: bầu hoa. 5. đphg bụng mang thai bụng chửa to tròn ví như quả bầu cái bầu: có bầu mang bầu. 6. khối đất bọc quanh rễ khi bứng cây đi nơi khác: bứng cả bầu cẩn thận kẻo vỡ bầu cây chết mất. 7. chỗ phình to ở phần chìm dưới nước của mũi tàu (làm giảm mức cản của nước) hoặc đuôi tàu (nâng cao hiệu suất làm việc của chân vịt.) 8. cả một khối nỗi niềm tình cảm được chứa đựng trong lòng trong tim: dốc bầu tâm sự. " 2 dt. giống lúa chiêm thường được cấy ở ruộng sâu và tương đối nhiều màu có sức chịu đựng khá cấy được ở ruộng chua phèn cho gạo đỏ phẩm chất gạo kém; còn gọi là soi hom." 3 đgt. chọn để giao cho đảm nhận chức vụ hoặc hưởng vinh dự bằng phương thức bỏ phiếu hay biểu quyết: bầu đại biểu quốc hội bầu chiến sĩ thi đua bầu ban chấp hành đoàn trường. 4 tt. (kết hợp hạn chế) tròn phình ra đầy đặn: má bầu.
bầu trời
dt. 1. khoảng không gian trên đầu ta: bầu trời xanh thắm 2. lĩnh vực rộng: phải sáng tỏ hơn nữa trong bầu trời văn nghệ (phvđồng).
bấu
đg. 1 bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi khỏi ngã. bấu vào kẽ đá để trèo lên. 2 kẹp da thịt vào giữa các đầu ngón tay quặp lại rồi giật ra làm cho đau. bấu vào má. 3 (id.). rứt lấy một ít bằng các đầu ngón tay quặp lại; cấu. bấu một miếng xôi.
bây
1 đt. đphg mày: bây không nói tao cũng biết. " 2 tt. thgtục (làm việc gì) liều càn: biết sai rồi còn cãi bây giữ thói bài bây."
bây giờ
đ. khoảng thời gian hiện đang nói; lúc này. bây giờ là tám giờ.
bầy
dt. 1. đám đông động vật cùng loài quần tụ ở một chỗ: bầy gà bầy gia súc. 2. đám đông người có chung đặc điểm đáng khinh nào đó; lũ: một mình chống trả cả bầy du côn bầy kẻ cướp.
bầy hầy
tt. bẩn thỉu và không gọn gàng: nhà cửa bầy hầy.
bẩy
1 d. rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo. " 2 đg. nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới tì đòn vào một điểm tựa rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn. bẩy cột nhà. bẩy hòn đá." 3 (ph.). x. bảy.
bẫy
i. dt. 1. dụng cụ thô sơ để bắt giết thú vật hoặc kẻ địch: gài bẫy bẫy chông. 2. cái bố trí sẵn khôn khéo để đánh lừa người ta mắc: cẩn thận kẻo sa bẫy của chúng nó. ii đgt. 1. bắt hoặc giết bằng cái bẫy: bẫy được con thú. 2. đánh lừa cho mắc mưu để làm hại: già rồi còn bị chúng nó bẫy bẫy người ta vào tròng.
bấy lâu
trgt. từ ngày xa ấy đến nay: bấy lâu mới được một ngày (k).
bậy
t. sai trái không kể gì lề lối khuôn phép. nói bậy. vẽ bậy lên tường.
be
1 dt. đồ đựng rượu có bầu tròn cổ dài thường làm bằng sành sứ: be rượu rượu ngon chẳng quản be sành (cd.). 2 dt. gỗ tròn nguyên khúc: cạy vỏ be. " 3 dt. mạn (thuyền tàu thuỷ): be xuồng." " 4 đgt. 1. dùng tay lấy đất ướt để đắp thành bờ nhỏ: đắp đập be bờ be con chạch. 2. dùng bàn tay để nâng cao miệng đấu miệng thùng để đong cho được nhiều hơn: đong bình thường không được be đâu đấy." " 5 đgt. 1. men theo dọc theo đường biên: thuyền be theo bờ sông. 2. di chuyển sát vào: xuồng be gần bến." 6 (f. beige) tt. có màu gần như màu cà phê sữa nhạt: vải màu be. " 7 đgt. nh. be be."
be be
đgt. làm ồn lên: suốt ngày be be cái mồm. // tht. tiếng dê kêu: dê chó cả ngày đêm ăng ẳng be be.
1 d. 1 khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre nứa gỗ v.v.) được kết lại tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước. thả bè trôi sông. chống bè. bè thì bè lim sào thì sào sậy (tng.). 2 đám cây cỏ kết lại nổi trên mặt nước. bè rau muống. 3 nhóm người kết với nhau thường để làm việc không chính đáng. kết bè với nhau. ...chẳng thèm chơi với những bè tiểu nhân (cd.). 4 phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng. biểu diễn một bản nhạc ba bè. 2 t. có bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể). dáng người hơi bè. cằm vuông bè. ngang to bè bè.
bẻ
đgt. 1. gập lại làm cho đứt gãy: bẻ gãy chiếc thước kẻ.
bẽ
tt. ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười: đi vay bị từ chối bẽ quá.
bẽ bàng
t. đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. duyên số bẽ bàng.
i. tt. 1. có kích thước thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái cùng loại: quả nào cũng bé cá lớn nuốt cá bé (tng.).
bẹ
1 d. bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô chuối cau v.v. thường ôm lấy thân cây. bẹ ngô. bẹ cau. 2 d. (ph.). ngô.
bèn
p. (dùng phụ trước đg.). (làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó nhằm đáp ứng một yêu cầu chủ quan hay khách quan. giận quá bèn bỏ đi. ưng ý bèn mua ngay. thấy không khí nặng nề quá anh ta bèn nói đùa một câu.
bẽn lẽn
tt. rụt rè thẹn thùng và có vẻ ngượng ngập: tính hay bẽn lẽn bẽn lẽn như con gái bẽn lẽn như gái mới về nhà chồng (tng.).
bén
1 tt. nói dao sắc bén như dao cau. 2 đgt. 1. bắt lửa: lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. có tác dụng đến: đào tiên đã bén tay phàm (k) 3. quen với: mùi thiền đã bén muối dưa (k) 4. bắt đầu biết: quen hơi bén tiếng 5. dính vào: quần bén bùn.
bén mảng
đg. (kng.). lại gần nơi nào đó không phải là nơi để cho mình đến (hàm ý khinh). hắn không dám bén mảng tới đây.
bẹn
dt. chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: đường lội phải xắn quần đến tận bẹn.
beo
1 d. thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn có bộ lông màu đỏ như lửa. 2 (ph.). x. véo. " 3 t. (kết hợp hạn chế). gầy tóp lại và nhăn nhúm. bụng ỏng đít beo."
bèo
dt. cây sống nổi trên mặt nước rễ bung thành chùm có nhiều loại khác nhau thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn bèo xuống đất rẻ như bèo.
bèo bọt
tt. nhỏ mọn và lênh đênh: chút thân bèo bọt dám phiền mai sau (k).
béo
1 (ph.). x. véo. " 2 t. 1 (cơ thể động vật) có nhiều mỡ; trái với gầy. béo như con cun cút. vỗ lợn cho béo. 2 có tính chất của mỡ của dầu thực vật. chất béo*. 3 (thức ăn) có nhiều chất béo. món xào béo quá. 4 (kng.). (đất) có nhiều màu mỡ. đất béo. 5 (kng.; kết hợp hạn chế). có tác dụng nuôi béo. chỉ béo bọn con buôn (b.). // láy: beo béo (ý mức độ ít)."
béo bở
tt. dễ mang lại nhiều lợi dễ sinh lợi: món hàng béo bở chẳng béo bở gì.
bép xép
đgt. hay nói những điều cần giữ kín: cán bộ quân sự tuyệt đối không được bép xép.
bẹp
t. 1 (vật có hình khối) bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép. quả bóng bẹp hết hơi. cái nón bẹp. vê tròn bóp bẹp (tng.). 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). ở tình trạng mất hết khả năng vận động tựa như bị ép chặt vào một nơi. bị ốm nằm bẹp ở nhà. đè bẹp cuộc nổi loạn (b.).
bét
1 tt. thgtục 1. mạt hạng thấp kém nhất trong sự phân loại đánh giá: đứng bét lớp bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. tồi tệ hết mức: bài làm sai bét công việc nát bét. 2 tt. (kết hợp hạn chế) nát đến mức cao nhất: nát bét.
bét nhè
tt. nói say đến mức nói lung tung lè nhè: hơi đâu mà tiếp chuyện anh bét nhè ấy.
1 d. bò con. " 2 đg. 1 mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước không nhấc cao lên. bê tảng đá. 2 (kng.). đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng không suy nghĩ. bê khẩu hiệu vào thơ."
bê tha
i. đgt. ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê tha rượu chè trai gái. ii. tt. bệ rạc không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha.
bê trễ
đgt. để công việc ứ đọng kéo dài: việc xây dựng bị bê trễ vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.
bề
d. 1 khoảng cách giữa hai cạnh hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình một vật định khuôn khổ của hình hoặc vật ấy. bề cao. bề dày. mỗi bề đo được bảy mét. phong trào vừa có bề rộng vừa có bề sâu (b.). 2 một trong các phía xung quanh giới hạn phạm vi của một vật. ba bề là nước. bốn bề lặng ngắt. 3 (kết hợp hạn chế). khía cạnh phương diện của sự việc. khổ cực trăm bề. đời sống có bề dễ chịu hơn. tiện bề làm ăn. liệu bề khuyên bảo nó.
bề bộn
tt. nhiều và lộn xộn: nhà cửa bề bộn trong đầu bề bộn những dự tính bề bộn ngổn ngang bao tâm sự lo toan.
bề thế
dt. thế lực lớn lao: bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (trbđằng). // tt. quan trọng có ảnh hưởng lớn: một công trình điêu khắc bề thế (ngtuân).
bề trên
d. 1 địa vị cấp trên về mặt có uy quyền đối với cấp dưới. lên giọng bề trên. thái độ của người bề trên. 2 (thường viết hoa). chúa trời theo cách gọi của người theo kitô giáo tỏ ý tôn kính. nhờ ơn bề trên.
bể
1 dt. cũ biển: bể bạc rừng vàng rủ nhau xuống bể mò cua đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.). 2 dt. vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng. " 3 đgt. đphg 1. vỡ: bể chén gương bể tan đập bể bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. hư hỏng đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể."
bể bơi
dt. nơi chứa nước để bơi lội: xây bể bơi ngay trong khách sạn.
bể dâu
d. (cũ; vch.). bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi của cuộc đời. cuộc bể dâu.
bễ
dt. dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy: thụt bễ kéo bễ thổi lò.
bế
đgt. mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ: con bế con bồng con dắt con mang (cd); cháu bế con mèo đi đâu rồi?.
bế mạc
đg. (trtr.). kết thúc hội nghị khoá học v.v. lễ bế mạc. diễn văn bế mạc. hội nghị đã bế mạc.
bế tắc
tt. bị ngừng trệ bí không có lối thoát không có cách giải quyết: công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.
bệ
1 dt. chỗ xây cao bằng đất bằng gạch bằng đá để đặt vật gì đáng giá như pho tượng như cỗ máy: chưa nặn bụt đã nặn bệ (tng). 2 đgt. 1. mang từ chỗ này sang chỗ khác một vật gì khá nặng: bệ chậu hoa đào từ trong nhà ra sân 2. đem một cái có sẵn áp dụng vào một trường hợp không thích đáng: bệ nguyên xi một học thuyết lỗi thời vào trong giáo trình trường đại học.
bệ hạ
d. từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.
bệ rạc
tt. lôi thôi thiếu quy củ nền nếp lộ rõ sự thiếu nhân cách trong lối sống: sống bệ rạc nhà cửa quá bệ rạc.
bệ vệ
tt. có bộ dạng oai nghiêm quan cách: cứ bệ vệ ra vẻ ta đây (ng-hồng).
bệch
t. (màu trắng) nhợt nhạt. nước da bệch. mặt trắng bệch ra. // láy: bềnh bệch (ý mức độ ít).
bên
dt. 1. một trong hai nơi đối với nhau: bên phải bên trái mâu thuẫn bên trong. 2. người hay tập thể ở về một phía phân biệt với người hay tập thể ở phía khác: bên nội bên ngoại bên nguyên hai bên cùng tồn tại. 3. mặt phương diện phân biệt với mặt khác phương diện khác: bên nghĩa bên tình bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (truyện kiều). 4. nơi kề cạnh gần sát: làng bên ở bên sông. 5. (cạnh mặt) không phải cạnh đáy mặt đáy của một hình: cạnh bên của tam giác mặt bên của lăng trụ.
bên bị
dt. người bị cáo trong cuộc tố tụng: tòa án đã đòi bên bị đến để điều tra.
bên nguyên
d. phía người đưa đơn kiện trước toà án trong quan hệ với phía người bị kiện (gọi là bên bị).
bền
tt. 1. chắc chắn lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) của bền tại người (tng.). 2. kiên định khó thay đổi do hoàn cảnh tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền gan quyết chí.
bền chí
tt. kiên nhẫn dù khó khăn cũng không nản không lùi không nao núng: toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi.
bền vững
t. vững chắc và bền lâu. bền vững như bức thành đồng. tình hữu nghị bền vững.
bến tàu
d. 1 nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ hành khách lên xuống xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu. 2 cảng nhỏ.
bến xe
dt. công trình xây dựng ở các đầu mối giao thông dùng cho xe khách đỗ để đón trả khách có các dịch vụ phục vụ hành khách.
bện
đgt. 1. kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: bện thừng bện võng 2. quấn quít ở bên: đứa bé bện mẹ nó.
bênh
1 đg. 1 làm cho vật nặng được nâng chếch lên. dùng đòn bênh hòn đá. 2 chếch lên vì mất cân bằng. một đầu phiến gỗ bênh lên. 2 đg. đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế. mẹ bênh con. bênh nhau chầm chập.
bênh vực
đgt. đứng về cùng phía với ai để che chở bảo vệ chống lại sự công kích sự buộc tội hay sự xâm phạm từ phía khác kẻ khác: bênh vực cán bộ cấp dưới của mình bênh vực người bị nạn bênh vực cho lẽ phải.
bềnh bồng
đgt. trôi nổi và nhấp nhô: bềnh bồng mật nước chân mây (tản-đà).
bếp
1 d. 1 dụng cụ để đun nấu. bếp lò. bếp điện. nhóm bếp. 2 gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. làm bồi làm bếp. đầu bếp*. 4 (cũ). đơn vị gia đình riêng lẻ ăn cùng một bếp; hộ. nhà này có hai bếp. 2 d. 1 (id.). lính trong quân đội thời phong kiến (hàm ý coi trọng). 2 binh nhất trong quân đội thời thực dân pháp.
bếp núc
dt. 1. nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. công việc nấu ăn nói chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật tiểu xảo nhất định cho một nghề một công việc nào đó: bếp núc của nhà văn trong bếp núc của công tác dịch thuật.
bết
tt. 1. có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: giày bết bùn 2. bận bịu nhiều công việc: trong vụ mùa chị ấy bết lắm.
bệt
1 (ph.). x. bết1. " 2 p. (ngồi hoặc nằm) sát xuống đất xuống sàn không kê lót gì ở dưới. ngồi bệt xuống bãi cỏ."
bêu
i. đgt. 1. bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. làm lộ ra điều đáng xấu hổ: càng nói nhiều càng tự bêu mình. ii. tt. đáng xấu hổ đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt việc làm ấy bêu quá.
bêu xấu
đgt. làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa tội lỗi của mình: tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.
bệu
t. nhão thịt không chắc thịt. đứa bé bệu không khoẻ. béo bệu. // láy: bều bệu (ý mức độ ít).