id
int64
1
133k
translation
dict
125,658
{ "en": "Our reason could cause us to override our passions .", "vi": "Lý trí sẽ giúp chúng ta chế ngự cảm xúc" }
125,673
{ "en": "Biologist Sara Lewis has spent the past 20 years getting to the bottom of the magic and wonder of fireflies . In this charming talk , she tells us how and why the beetles produce their silent sparks , what happens when two fireflies have sex , and why one group of females is known as the firefly vampire . Find out more astonishing facts about fireflies in Lewis ' footnotes , below .", "vi": "Nhà sinh học Sara Lewis đã dành 20 năm nghiên cứu tận gốc rễ sự kỳ diệu của đom đóm . Trong bài nói chuyện rất duyên dáng này , bà ấy giới thiệu đến chúng ta cách thức và nguyên nhân loài côn trùng này lặng lẽ phát sáng , điều gì xảy ra khi chúng quan hệ tình dục , và tại sao một nhóm đom đóm cái lại được mệnh danh là \" đom đóm ma cà rồng \" . . Khám phá nhiều sự thật đáng kinh ngạc khác về đom đóm trong lời bình luận của Lewis , ngay dưới đây ." }
125,674
{ "en": "As a scientist , and also as a human being , I 've been trying to make myself susceptible to wonder .", "vi": "Là một nhà khoa học đồng thời là một con người , tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu ." }
125,685
{ "en": "These luminous landscapes still fill me with wonder , and they keep me connected to the magic of the natural world .", "vi": "Những miền chiêm trũng được thắp sáng này vẫn làm tôi kinh ngạc và giữ cho tôi kết nối với sự diệu kỳ của thế giới tự nhiên ." }
125,708
{ "en": "The main star is an enzyme called luciferase , which in the course of evolution has figured out a way to wrap its tiny arms around an even smaller molecule called luciferin , in the process getting it so excited that it actually gives off light .", "vi": "Nhân tố chính ở đây là một enzim hình sao có tên luciferase , Trong quá trình tiến hoá , nó bao bọc các cánh nhỏ của mình quanh một phân tử nhỏ hơn có tên là luciferin , trong quá trình đó nó trở nên hưng phấn và sản sinh ra ánh sáng ." }
125,717
{ "en": "But what 's the point to being so conspicuous ?", "vi": "Nhưng mục đích của việc \" làm chuyện để ý \" này là gì ?" }
125,736
{ "en": "We decided to conduct some firefly opinion polls to find out .", "vi": "Chúng tôi đã tiến hành một số buổi biểu quyết cho đom đóm ." }
125,742
{ "en": "We can zoom in to look more closely inside this mating pair .", "vi": "Ta có thể quan sát kĩ hơn cặp giao phối này ." }
125,744
{ "en": "What makes this gift so valuable is that it 's packed with protein that the female will use to provision her eggs .", "vi": "Thứ làm món quà này cực quý giá là bởi nó chứa đầy protein thứ mà con cái dùng để nuôi dưỡng trứng ." }
125,767
{ "en": "After all , they 're just one tiny bit of Earth 's biodiversity .", "vi": "Rốt cuộc thì , ta chỉ là một mẩu nhỏ của sinh quyển trên Trái Đất ." }
125,777
{ "en": "It 's the only one that can start a war or say \" I love you . \"", "vi": "Nó là thứ duy nhất có thể gây tranh chiến hoặc nói nên lời \" Tôi yêu em \" ." }
125,790
{ "en": "My mother , in the last years of her life , became very , very negative , and it 's hard to listen .", "vi": "Mẹ tôi , trong các năm cuối đời , trở nên rất chi là tiêu cực , nên nói cũng khó nghe ." }
125,835
{ "en": "This instrument is incredible , and yet this is a toolbox that very few people have ever opened .", "vi": "Những dụng cụ này hay không thể tưởng được , nhưng có ít người từng mở nó ra ." }
125,838
{ "en": "Now , falsetto register may not be very useful most of the time , but there 's a register in between .", "vi": "Giọng the thé có lẽ không hiệu quả lắm , nhưng có một khoảng âm ở giữa ." }
125,843
{ "en": "But if you want weight , you need to go down here to the chest .", "vi": "Nhưng nếu bạn muốn tăng sức nặng , thì cần hạ giọng xuống ngực ." }
125,848
{ "en": "It 's the way your voice feels .", "vi": "Đó là cảm giác mà giọng bạn đem đến ." }
125,854
{ "en": "This is the sing-song , the meta-language that we use in order to impart meaning .", "vi": "Đó là lúc người nói như hát , bằng siêu ngôn ngữ ta dùng để truyền tải ý nghĩa lời nói ." }
125,875
{ "en": "It might be standing on a stage like this and giving a talk to people .", "vi": "Có thể là đứng trên sân khấu và diễn thuyết trước khán giả ." }
125,880
{ "en": "Would you all like to stand up for a moment ?", "vi": "Các bạn có thể cùng đứng lên một lát không ?" }
125,892
{ "en": "That 's like champagne for the tongue .", "vi": "Giống như thấm rượu sâm banh cho lưỡi ." }
125,898
{ "en": "Take a seat , thank you . Next time you speak , do those in advance .", "vi": "Mời mọi người ngồi , xin cảm ơn . Lần sau trước khi nói chuyện , bạn hãy làm các điều này ." }
125,952
{ "en": "And what I 'm going to do is actually come over to this thing .", "vi": "Còn bây giờ , tôi sẽ giới thiệu về cái máy này ." }
125,965
{ "en": "This third one is a ratchet-like interaction , so let me turn it up . So it 's a slightly different interaction .", "vi": "Tiếng thứ ba giống như tiếng va chạm bánh răng. mỗi loại có cách điều khiển hơi khác nhau ." }
125,972
{ "en": "And I 'm going to just demo this for you real quick .", "vi": "Và tôi sẽ chơi thử nó ngay đây ." }
125,988
{ "en": "This is a globe , and here you 're actually listening to other users of Ocarina blow into their iPhones to play something .", "vi": "Đây là hình quả địa cầu . Từ đây bạn có thể thực sự nghe thấy tiếng Ocarina từ một ai đó đang chơi ." }
125,991
{ "en": "The first thought is that , hey , you know there 's somebody somewhere out there playing some music , and this is a small but I think important human connection to make that perhaps the technology affords .", "vi": "\" ê ! có ai đó đang chơi nè ! \" Và mặc dù một việc nhỏ nhưng tôi nghĩ rằng , công nghệ vẫn tạo được sự gắn kết giữa người với người ." }
126,030
{ "en": "Why do they believe each other 's claims ?", "vi": "Tại sao họ lại tin vào những tuyên bố của nhau ?" }
126,031
{ "en": "And should we believe those claims ?", "vi": "Và chúng ta có nên tin vào những tuyên bố đó ?" }
126,054
{ "en": "If it 's a law then it will always be true in all times and all places no matter what the circumstances are .", "vi": "Nếu nó là luật thì nó sẽ luôn luôn đúng ở mọi lúc mọi nơi trong bất cứ trường hợp nào ." }
126,109
{ "en": "So this is a picture of Henry Cadell , who was a Scottish geologist in the 19th century .", "vi": "Đây là bức tranh của Henry Cadell , một nhà địa chất người Scotland thế kỷ 19 ." }
126,113
{ "en": "And this idea would later play a major role in discussions of continental drift .", "vi": "Và ý tưởng này đóng vai trò quan trọng trong các cuộc thảo luận về vấn đề trôi dạt lục địa ." }
126,133
{ "en": "So now because there all these different things that scientists do , the philosopher Paul Feyerabend famously said , \" The only principle in science that doesn 't inhibit progress is : anything goes . \"", "vi": "Và bây giờ , bởi vì tất cả những điều khác nhau mà các nhà khoa học làm , nhà triết gia nổi tiếng Paul Feyerabend đã nói , \" Nguyên tắc duy nhất của khoa học mà không gây cản trở tiến trình là : thử bất cứ thứ gì . \"" }
126,135
{ "en": "What he was saying was , actually the full quotation is , \" If you press me to say what is the method of science , I would have to say : anything goes . \"", "vi": "Điều mà ông ấy đã nói là , thật ra , trích dẫn đầy đủ là , \" Nếu bạn thúc giục tôi để nói phương pháp của kho học là gì , tôi sẽ nói là : thử bất cứ thứ gì . \"" }
126,136
{ "en": "What he was trying to say is that scientists do a lot of different things .", "vi": "Điều mà ông cố gắng để truyền đạt đó là các nhà khoa học thực hiện rất nhiều việc khác nhau ." }
126,141
{ "en": "Scientists collect evidence in many different ways , but however they collect it , they have to subject it to scrutiny .", "vi": "Các nhà khoa học thu thập các bằng chứng theo nhiều cách khác nhau , khi bất cứ khi nào họ thu thập chứng cứ , họ phải chịu sự giám sát ." }
126,142
{ "en": "And this led the sociologist Robert Merton to focus on this question of how scientists scrutinize data and evidence , and he said they do it in a way he called \" organized skepticism . \"", "vi": "Và điều này dẫn đến việc nhà xã hội học Robert Merton tập trung hơn vào câu hỏi làm sao các nhà khoa học có thể xem xét kỹ lưỡng các dữ liệu và chứng cứ , và anh ta nói rằng họ làm nó theo cách mà anh ta gọi là \" Tính hoài nghi \"" }
126,143
{ "en": "And by that he meant it 's organized because they do it collectively , they do it as a group , and skepticism , because they do it from a position of distrust .", "vi": "Ý anh ta là sự hoài nghi là cố tổ chức hẳn hoi vì các nhà khoa học làm theo một tập thể , họ làm việc theo nhóm , và hoài nghi , bởi vì họ làm việc trên vị thế của sự ngờ vực ." }
126,154
{ "en": "Scientists can say no , it 's false .", "vi": "Họ có thể nói không nếu là sai ." }
126,206
{ "en": "Maybe we can collect some good password data and actually advance the state of the art here .", "vi": "Có thể chúng tôi thu thập một vài bộ dữ liệu mật khẩu tốt và thậm chí tối tân hoá cái tiên tiến nữa ." }
126,212
{ "en": "And were you annoyed at having to create a new one last week ?", "vi": "Và bạn có thấy phiền khi tạo mới mật khẩu tuần trước không ?" }
126,214
{ "en": "We found that most people knew they were not supposed to write their password down , and only 13 percent of them did , but disturbingly , 80 percent of people said they were reusing their password .", "vi": "Chúng tôi phát hiện đa số biết họ không nên viết ra mật khẩu của họ , và chỉ 13 % trong số đó làm như vậy , nhưng tiếc thay , 80 % tổng cộng thừa nhận đã đang sử dụng lại mật khẩu ." }
126,225
{ "en": "So we used a service called Amazon Mechanical Turk , and this is a service where you can post a small job online that takes a minute , a few minutes , an hour , and pay people , a penny , ten cents , a few dollars , to do a task for you , and then you pay them through Amazon.com.", "vi": "Chúng tôi sử dụng 1 dịch vụ có tên Amazon Mechanical Turk , và đây là một dịch vụ mà bạn có thể đăng tải một công tác nhỏ mất ít thời gian , vài phút , một tiếng , và trả tiền cho mọi người , 1 xu , 10 đồng , vài đô la , để làm việc cho bạn , sau đó bạn trả họ thông qua Amazon.com." }
126,234
{ "en": "So what we decided to do was to see how long it would take to crack these passwords using the best cracking tools that the bad guys are using , or that we could find information about in the research literature .", "vi": "Điều mà chúng tôi quyết định làm là xem mất bao lâu để bẻ khoá các mật khẩu này sử dụng các công cụ bẻ khoá hiện đại mà những kẻ xấu đang sử dụng , hoặc là chúng tôi có thể tìm thấy thông tin về nó trong các tài liệu nghiên cứu ." }
126,255
{ "en": "As you type a better password , the bunny dances faster and faster .", "vi": "Khi bạn đánh một mật khẩu tốt hơn , chú thỏ sẽ nhảy càng nhanh hơn ." }
126,299
{ "en": "The other interesting thing that we found is that when we compared the Carnegie Mellon passwords to the Mechanical Turk-generated passwords , there was actually a lot of similarities , and so this helped validate our research method and show that actually , collecting passwords using these Mechanical Turk studies is actually a valid way to study passwords .", "vi": "Điều thú vị khác mà chúng tôi tìm thấy là khi so sánh các mật khẩu của Carnegie Mellon với các mật khẩu được tạo bởi Mechnical Turk , thưc sự có rất nhiều sự giống nhau , và điều này xác nhận phương pháp nghiên cứu của chúng tôi và cho thấy rằng , việc tổng hợp password theo kết quả của Mechanical Turk này là một cách hợp lý để nghiên cứu password ." }
126,310
{ "en": "Is that the name of the user , their boyfriend , their son ?", "vi": "đó có phải là tên của một người dùng , bạn trai của họ , con trai của họ ?" }
126,315
{ "en": "Or maybe that 's the name of their cat .", "vi": "Hoặc có lẽ đó là tên của con mèo của họ ." }
126,321
{ "en": "And so in our last password study , any time we detected somebody creating a password with the word \" monkey \" in it , we asked them why they had a monkey in their password .", "vi": "Và trong nghiên cứu cuối cùng của chúng tôi , mỗi khi chúng tôi tìm thấy ai đó tạo 1 mật khẩu với từ \" monkey \" , chúng tôi hỏi tại sao lại có con khỉ trong mật khẩu của họ ." }
126,331
{ "en": "One could argue that slang words like ' hangry , ' ' defriend ' and ' adorkable ' fill crucial meaning gaps in the English language , even if they don 't appear in the dictionary . After all , who actually decides which words make it into those pages ? Language historian Anne Curzan gives a charming look at the humans behind dictionaries , and the choices they make .", "vi": "Người ta có thể tranh luận rằng những từ lóng như ' hangry ' , ' defriend ' và ' adorkable ' sẽ điền vào chỗ trống quan trọng trong tiếng Anh ngay cả khi chúng không xuất hiện trong từ điểm . Rốt cuộc , ai thực sự quyết định từ nào sẽ được đưa vào đây ? Nhà nghiên cứu lịch sử ngôn ngữ Anne Curzan có cái nhìn lý thú về vai trò của con người sau những cuốn từ điển , và những cơ sở ổn định cho những lựa chọn của họ ." }
126,338
{ "en": "And then they tell me about whatever it is they think is going wrong with the English language .", "vi": "Và bắt đầu kể trên trời dưới đất những thứ họ nghĩ tiếng Anh đang sai" }
126,341
{ "en": "I want to pause on that question : What makes a word real ?", "vi": "Tôi muốn dừng lại với câu hỏi đó : Điều gì khiến một từ có thực hay không ?" }
126,356
{ "en": "Now , a second question . Again , a show of hands : How many of you have ever looked to see who edited the dictionary you are using ?", "vi": "Câu hỏi thứ hai , ta tiếp tục giơ tay : Bao nhiêu người ở đây từng để ý xem ai là người biên soạn cuốn từ điển đang dùng ?" }
126,360
{ "en": "Even the most critical people out there tend not to be very critical about dictionaries , not distinguishing among them and not asking a whole lot of questions about who edited them .", "vi": "Ngay cả những người hay chê bai nhất cũng ít phê phán với cuốn từ điển , họ không phân biệt nhiều cuốn nọ với cuốn kia và không bận tâm hỏi xem ai là người biên soạn ." }
126,362
{ "en": "Consider the library here on campus , where you go into the reading room , and there is a large , unabridged dictionary up on a pedestal in this place of honor and respect lying open so we can go stand before it to get answers .", "vi": "Hãy đến thư viện trong khuôn viên đại học , khi vào phòng đọc , ta thấy cuốn từ điển lớn trên bệ danh dự trang trọng đang mở ra và ta có thể đến trước từ điển để tìm câu trả lời ." }
126,380
{ "en": "And multi-slacking is the act of having multiple windows up on your screen so it looks like you 're working when you 're actually goofing around on the web .", "vi": "multi-slacking là hành động có nhiều cửa sổ bật lên trên màn hình trông có vẻ như bạn đang làm việc nhưng thực ra bạn đang lướt web ." }
126,392
{ "en": "Over the years , we 've also seen worries about new pronunciations .", "vi": "Suốt nhiều năm , ta thấy nhiều lo lắng về những cách phát âm mới ." }
126,396
{ "en": "I have an entire file in my office of newspaper articles which express concern about illegitimate words that should not have been included in the dictionary , including \" LOL \" when it got into the Oxford English Dictionary and \" defriend \" when it got into the Oxford American Dictionary .", "vi": "Tôi có đầy một file những bài báo tỏ ý lo ngại những từ bất hợp pháp cho không nên đưa từ này vào từ điển , trong đó có từ \" LOL \" khi nó được đưa vào từ điển Oxford English và \" defriend \" khi nó được đưa vào từ điển Oxford American ." }
126,399
{ "en": "They try to provide us some guidance about words that are considered slang or informal or offensive , often through usage labels , but they 're in something of a bind , because they 're trying to describe what we do , and they know that we often go to dictionaries to get information about how we should use a word well or appropriately .", "vi": "Họ cố gắng đưa ra hướng dẫn về từ ngữ đang được xem là từ lóng hoặc từ không chính thức hoặc gây xúc phạm , qua chỉ dẫn cách dùng , nhưng người làm từ điển bi trói vì cố mô tả điều chúng ta vẫn làm và biết rằng chúng ta thường tìm đến từ điển để biết nên dùng một từ ra sao cho tốt hay hợp lý ." }
126,400
{ "en": "In response , the American Heritage Dictionaries include usage notes .", "vi": "Để đáp lại , Từ điển American Heritage đưa vào hướng dẫn sử dụng từ" }
126,403
{ "en": "To show you what I mean , we 'll look at an example , but before we do , I want to explain what the dictionary editors are trying to deal with in this usage note .", "vi": "Để hiểu rõ hơn , ta hãy xem ví dụ , nhưng trước đó , tôi muốn giải thích người soạn từ điển cố giải quyết vấn đề gì trong ghi chú sử dụng ." }
126,424
{ "en": "Here 's what we can do for you .", "vi": "Đây là những gì chúng tôi làm được cho các bạn ." }
126,427
{ "en": "We are not a language academy .", "vi": "Chúng tôi không phải là viện hàn lâm về ngôn ngữ ." }
126,441
{ "en": "In retrospect , we think it 's fascinating that the word \" nice \" used to mean silly , and that the word \" decimate \" used to mean to kill one in every 10 .", "vi": "Khi nhìn lại , chúng ta thấy thật thú biết bao từ \" nice \" được dùng với nghĩa là ngu ngốc , và từ \" decimate \" được sử dụng để nói giết một trong 10 người ." }
126,448
{ "en": "I hope you can enjoy being part of the creativity that is continually remaking our language and keeping it robust .", "vi": "Mong bạn cũng thích thành một phần của sự sáng tạo được liên tục tái tạo ngôn ngữ của chúng ta , làm cho nó thật sung ." }
126,486
{ "en": "And I do think it is important , and I 'll give you five reasons why , really quickly .", "vi": "Tôi nghĩ là nó quan trọng , và tôi sẽ cho bạn biết lý do , rất nhanh thôi ." }
126,493
{ "en": "Also , it 's not all good news .", "vi": "Không phải tất cả đều là tin tốt ." }
126,494
{ "en": "I found a link to Jeffrey Dahmer , the serial killer , but I will say that 's on my wife 's side .", "vi": "Tôi đã tìm được liên kết với Jeffrey Dahmer , sát thủ hàng loạt , nhưng tôi sẽ nói là nó ở bên phía vợ tôi ." }
126,498
{ "en": "We all have a bit of their DNA in us .", "vi": "Chúng ta đều có một ít ADN của họ trong người ." }
126,510
{ "en": "We share 99.9 percent of our DNA .", "vi": "Chúng ta có chung 99.9 % ADN ." }
126,527
{ "en": "There 's going to be exhibits and food , music .", "vi": "Sẽ có triển lãm , thức ăn , âm nhạc ." }
126,540
{ "en": "Uri Alon : Why truly innovative science demands a leap into the unknown", "vi": "Uri Alon : Tại sao phát kiến khoa học thực sự cần rất nhiều niềm tin ?" }
126,543
{ "en": "Every research direction that I tried led to a dead end .", "vi": "Mọi hướng nghiên cứu của tôi đều dẫn vào ngõ cụt ." }
126,563
{ "en": "And we would practice staying creative inside that stuck place .", "vi": "Chúng tôi tập tành tiếp tục sáng tạo bên trong ngõ cụt đó ." }
126,576
{ "en": "If A is the question , B is the answer , stay creative in the cloud , and you start going , and experiments don 't work , experiments don 't work , experiments don 't work , experiments don 't work , until you reach a place linked with negative emotions where it seems like your basic assumptions have stopped making sense , like somebody yanked the carpet beneath your feet .", "vi": "Nếu A là câu hỏi , B là câu trả lời , giữ sáng tạo trên mây , và bắt đầu , và thí nghiệm không thành công , không thành công , không thành công , không thành công , cho đến khi đạt đến các cảm xúc tiêu cực nơi dường như cảm xúc cơ bản của bạn đã ngừng hoạt động , như có ai đó giật đi chiếc thảm dưới chân bạn ." }
126,591
{ "en": "It 's called saying \" Yes , and \" to the offers made by other actors .", "vi": "Nó được gọi là nói \" Vâng , và \" trước lời mời của các diễn viên khác ." }
126,593
{ "en": "For example , if one actor says , \" Here is a pool of water , \" and the other actor says , \" No , that 's just a stage , \" the improvisation is over .", "vi": "Ví dụ , nếu một diễn viên nói : \" Đây là vực nước \" và người khác trả lời : \" Không , đó là sân khấu , \" ứng biến chấm dứt ." }
126,617
{ "en": "It 's not by chance . It 's a matter of values . \"", "vi": "Không phải ngẫu nhiên . Nó là vấn đề về giá trị . \"" }
126,625
{ "en": "And I tried again and again , conference after conference , but I wasn 't getting through .", "vi": "Tôi cố lần nữa , lần nữa , hội nghị tới hội nghị nhưng vẫn không vượt qua ." }
126,633
{ "en": "Thank you for your backup singing .", "vi": "Cảm ơn vì đã hát đệm ." }
126,638
{ "en": "So my vision is that , just like every scientist knows the word \" atom , \" that matter is made out of atoms , every scientist would know the words like \" the cloud , \" saying \" Yes , and , \" and science will become much more creative , make many , many more unexpected discoveries for the benefit of us all , and would also be much more playful .", "vi": "Vậy , quan điểm của tôi là , giống như mỗi nhà khoa học đều biết về từ \" nguyên tử , \" vật chất được cấu thành từ các nguyên tử , mỗi nhà khoa học cũng nên biết về \" đám mây \" và \" Vâng , và , \" và khoa học sẽ trở nên sáng tạo hơn , tạo nên nhiều khám phá bất ngờ hơn vì lợi ích của tất cả chúng ta , và trở nên sôi động hơn nữa ." }
126,693
{ "en": "Sometimes they make us sick , but they also find those hidden threats in our world , and they make us fix it .", "vi": "Đôi khi , họ làm ta phát mệt , nhưng họ cũng tìm thấy những mối đe doạ tiềm tàng trong thế giới của chúng ta , và khiến chúng ta phải sửa chữa nó ." }
126,822
{ "en": "Now we want to know why they can go anywhere .", "vi": "chuyển động đảo ngược và nhanh khi biến mất ." }
126,825
{ "en": "We put them in a materials testing machine to look at the stress strain analysis and showed that they can withstand forces 800 times their body weight , and after this they can fly and run So you never know where curiosity-based research will lead , and someday you may want a swarm Thank you .", "vi": "Chúng tôi đặt chúng lên máy thử nghiệm vật liệu để xem xét ứng suất biến dạng cho thấy chúng có thể trụ lại các lực lớn gấp 800 lần trọng lượng cơ thể , sau đó , bay và chạy nhảy hoàn toàn bình thường Thế nên , không bao giờ biết được nghiên cứu dựa trên sự tò mò sẽ dẫn bạn tới đâu , ngày nào đó , bạn có thể muốn Xin cảm ơn ." }
126,832
{ "en": "Older adults work hard to lose what middle-aged adults worked hard to gain .", "vi": "Tuổi già tiêu pha hết những gì nhọc công kiếm được buổi trung niên ." }
126,838
{ "en": "Is it teenage years ? Is it middle age ?", "vi": "Tuổi thiếu niên chăng ? Tuổi trung niên chăng ?" }
126,849
{ "en": "Here 's what we found .", "vi": "Đây là cái chúng tôi tìm được ." }
126,860
{ "en": "For example , name your best friend , your favorite kind of vacation , what 's your favorite hobby , what 's your favorite kind of music .", "vi": "Thí dụ , hãy nêu tên người bạn thân nhất , kiểu đi nghỉ quý vị thích nhất , sở thích , loại nhạc ưa thích ." }
126,871
{ "en": "Now we asked people to predict for us , to tell us how much money they would pay right now to see their current favorite musician perform in concert 10 years from now , and on average , people said they would pay 129 dollars for that ticket .", "vi": "Giờ ta hỏi mọi người hãy dự đoán , họ sẽ trả bao nhiêu tiền ngay bây giờ để đi xem ngôi sao ca nhạc của họ hiện nay biểu diễn vào 10 năm tới , tính trung bình , mọi người nói họ sẽ trả 129 đô để mua vé đó ." }
126,882
{ "en": "Only when we look backwards do we realize how much change happens in a decade .", "vi": "Chỉ khi quay đầu nhìn lại ta mới nhận ra mười năm bao nước đã qua cầu ." }
126,927
{ "en": "My last book was about how families manage to deal with various kinds of challenging or unusual offspring , and one of the mothers I interviewed , who had two children with multiple severe disabilities , said to me , \" People always give us these little sayings like , ' God doesn 't give you any more than you can handle , ' but children like ours are not preordained as a gift .", "vi": "Cuốn sách gần nhất của tôi nói về thế nào các gia đình xử lý những thách thức khác nhau hay những đứa con bất bình thường , một bà mẹ có hai con bị nhiều khuyết tật nặng , đã nói với tôi : \" Người ta hay nói những câu như , \" Chúa không bắt ta chịu đựng quá khả năng mình \" nhưng con cái của chúng tôi không được mặc định là món quà cho cha mẹ ." }
126,931
{ "en": "My mother assumed there had been some sort of error , and she called Mrs. Finkel , who said that Bobby didn 't like me and didn 't want me at his party .", "vi": "Mẹ tôi cho là có một sự nhầm lẫn nào đó , và gọi bà Finkle , bà ta trả lời rằng Bobby không ưa gì tôi và không muốn tôi đến dự tiệc của cậu ấy ." }
126,944
{ "en": "And I said , \" Pity ? \"", "vi": "Tôi hỏi : \" Thương hại à ? \"" }
126,949
{ "en": "Identity involves entering a community to draw strength from that community , and to give strength there too .", "vi": "Danh tính liên quan tới việc bước vào một cộng đồng để lấy sức mạnh từ cộng đồng ấy , và tiếp sức ngược trở lại ." }
126,963
{ "en": "But if the people I met were less bitter than I 'd anticipated about being in prison , they were also less thrilled than I 'd expected about the reform process going on in their country .", "vi": "Nếu những người tôi gặp không cay đắng về chuyện ở tù như tôi đã nghĩ , thì họ lại cũng không sung sướng về cuộc chấn hưng ở đất nước mình như tôi đã nghĩ trước đó ." }
126,965
{ "en": "And I understood her to be saying that concessions confer only a little humanity , where full humanity is due , that crumbs are not the same as a place at the table , which is to say you can forge meaning and build identity and still be mad as hell .", "vi": "Tôi hiểu ý bà , sự bàn giao chính quyền chỉ mang lại một chút nhân văn , trong khi người ta cần nó được vẹn toàn , lượm vụn bánh mì không giống như ngồi ăn trên bàn , điều này có nghĩa là bạn có thể tôi luyện ý nghĩa và xây dựng danh tính mà vẫn nổi cơn thịnh nộ ." }
126,970
{ "en": "These experiences eventually allowed me to have some happy physical relationships with women , for which I 'm grateful , but I was at war with myself , and I dug terrible wounds into my own psyche .", "vi": "Những trải nghiệm này dần dà cho phép tôi có được một vài mối quan hệ thể xác vui vẻ với đàn bà , tôi biết ơn về điều đó , nhưng tôi tranh chiến với bản thân , và đào những vết thương tinh thần tồi tệ cho chính mình ." }
126,971
{ "en": "We don 't seek the painful experiences that hew our identities , but we seek our identities in the wake of painful experiences .", "vi": "Chúng ta không tìm đến những kinh nghiệm đau đớn khiến cho danh tính của mình bị đốn hạ , mà tìm lấy danh tính của mình sau những kinh nghiệm đau đớn ." }
126,972
{ "en": "We cannot bear a pointless torment , but we can endure great pain if we believe that it 's purposeful .", "vi": "Chúng ta không thể chịu đau đớn một cách vô ích , nhưng chịu đựng chúng nếu tin rằng chúng xảy ra là có mục đích ." }
127,011
{ "en": "In Saudi Arabia recently , two men who had been caught in carnal acts , were sentenced to 7,000 lashes each , and are now permanently disabled as a result .", "vi": "Ở Saudi Arabia , hai người đàn ông bị bắt quả tang đang làm chuyện đồi bại , đã bị quất 7000 roi mỗi người , và bị khuyết tật vĩnh viễn ." }
127,026
{ "en": "Perhaps I could .", "vi": "Có lẽ tôi có thể ." }