id
int64
1
133k
translation
dict
116,578
{ "en": "So the first day we get to New York , my grandmother and I find a penny in the floor of the homeless shelter that my family 's staying in .", "vi": "Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York , bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ" }
116,579
{ "en": "Only , we don 't know that it 's a homeless shelter .", "vi": "Chỉ là , chúng tôi không biết rằng đó là nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư ." }
116,597
{ "en": "And we were shocked .", "vi": "Và chúng tôi đã bị sốc ." }
116,602
{ "en": "He had this shoebox that he carried with him everywhere containing nine comic books , two G.I. Joes painted to look like Spider-Man and five Gobots . And this was his treasure .", "vi": "Đó là chiếc hộp giầy này , và ông mang nó đi khắp nơi bên trong có 9 cuốn truyện tranh , Hai cuốn G.I Joes được tô màu nhìn cho giống Người Nhện và năm cuốn Gobots . Đó là kho báu của anh ." }
116,603
{ "en": "This was his own assembly of heroes that kept him from drugs and gangs and from giving up on his dreams .", "vi": "Đây là tập hợp các vị anh hùng của chính Ông. giữ anh ấy tránh xa ma tuý và băng nhóm và không từ bỏ ước mơ của mình ." }
116,607
{ "en": "She was tied up and thrown into the ring for other dogs to attack so they 'd get more aggressive before the fight .", "vi": "Nó bị trói và quẳng vào vòng đấu cho mấy con chó tấn công để chúng hung tợn hơn khi vào trận chiến" }
116,624
{ "en": "How 's your genome today ? Have you thought about it lately ?", "vi": "Ngày nay hệ gen của bạn như thế nào ? Gần đây bạn đã từng nghĩ về nó chưa ?" }
116,646
{ "en": "You know , they are generally put together in pairs , creating a word or what we call base pairs .", "vi": "Như bạn đã biết , nhìn chung chúng thường gắn với nhau thành cặp , tạo nên một từ hay thứ mà chúng ta gọi là cặp bổ sung ." }
116,653
{ "en": "When you 're seeing these pictures , it 's all ones and zeros , and when you 're talking on your telephone , your cell phone , and it 's going over the network , your voice is all being turned into ones and zeros and magically whizzed around .", "vi": "Khi bạn thấy những bức tranh này , toàn bộ nó chỉ là các con số 1 và 0 , cũng như khi bạn nói chuyện bằng điện thoại , cuộc nói chuyện được truyền đi khắp mạng lưới , giọng của bạn được biến đổi thành những con số 1 và 0 và phát ra thật thần kì ." }
116,665
{ "en": "We are starting to understand that .", "vi": "Chúng ta đang bắt đầu hiểu mà thôi ." }
116,667
{ "en": "But if you really understand why does a cell go from normal cell to cancer ?", "vi": "Nhưng bạn có thực sự hiểu tại sao một tế bào bình thường trở thành tế bào ung thư ?" }
116,669
{ "en": "What are the exact instructions that are making it do that ?", "vi": "Chính xác là những lệnh nào khiến bộ gen trở nên như thế ?" }
116,696
{ "en": "For me it may be : every calorie you consume , you conserve , because I come from a very cold climate .", "vi": "Với tôi có thể là ở mỗi đơn vị calo mà bạn tiêu thụ hoặc dự trữ , bởi vì tôi đến từ vùng có khí hậu rất lạnh ." }
116,729
{ "en": "So , then what do you do ?", "vi": "Vậy , sau đó các bạn làm gì ?" }
116,748
{ "en": "If you take a closer look at a root system , you will find there are many , many , many diverse microbial colonies .", "vi": "Nếu bạn quan sát hệ rễ kĩ hơn , bạn sẽ thấy có rất , rất nhiều tập đoàn vi khuẩn khác nhau ." }
116,753
{ "en": "We all talk about terroir ; we worship terroir ; we say , Wow , is my terroir great ! It 's so special .", "vi": "Chúng ta đều nói về terroir ; chúng ta tôn thờ terroir ; chúng ta nói , Wow , terroir của tôi thật tuyệt ! Nó thật đặc biệt ." }
116,754
{ "en": "I 've got this piece of land and it creates terroir like you wouldn 't believe .", "vi": "Tôi đã có một mảnh đất và nó tạo ra terroir mà bạn có thể không tin nổi ." }
116,776
{ "en": "There are microbes , you know -- go back to yeast .", "vi": "Có những con vui khuẩn , như bạn biết , chuyển hoá thành men ." }
116,801
{ "en": "As I did , so slid the chair .", "vi": "Khilàm thế , tôi sượt qua cái ghế ." }
116,803
{ "en": "Now I was getting a little anxious .", "vi": "Giờ thì tôi cảm thấy một chút lo lắng ." }
116,807
{ "en": "Just then , over my shout , I heard something else , a familiar rattle .", "vi": "Ngay sau tiếng hét của mình , tôi nghe thấy cái gì đó giống tiếng lục lạc quen thuộc ." }
116,818
{ "en": "But as I had time to stop and think , I actually started to realize I had a lot to be grateful for .", "vi": "Nhưng vì tôi có thời gian để dừng lại và suy nghĩ , tôi thực sự bắt đầu nhận ra tôi biết ơn rất nhiều vì điều này ." }
116,824
{ "en": "I knew there had to be all sorts of systems and techniques and training to have to live a full and meaningful , active life without sight .", "vi": "Tôi biết chắc chắn phải có những hệ thống và các kĩ thuật và huấn luyện để sống một cuộc sống đầy đủ , năng động và ý nghĩa mà không có thị lực ." }
116,826
{ "en": "Within six months , I had returned to work .", "vi": "Trong vòng sáu tháng , tôi đã trở lại làm việc ." }
116,851
{ "en": "And I 'm not paranoid , but everywhere I go , I 'm getting all sorts of advice : Go here , move there , watch out for this .", "vi": "Và tôi không phải kẻ hoang tưởng , nhưng đi bất cứ đâu , Tôi cũng nhận được mọi kiểu lời khuyên : Đến đây , lại đó , cẩn thận cái này ." }
116,873
{ "en": "And I know it bothers some of my blind friends , it 's not just me .", "vi": "Và tôi biết điều đó làm phiền một số người bạn khiếm thị của tôi , không chỉ riêng tôi ." }
116,912
{ "en": "Why haven 't we fixed this ?", "vi": "Vậy tại sao chúng ta đã không làm thế ?" }
116,915
{ "en": "You know , I grew up in the inner city , and there were kids who were failing in schools 56 years ago when I first went to school , and those schools are still lousy today , 56 years later .", "vi": "Tôi lớn lên ở khu vực nội thành , và đã có những đứa trẻ không được đi học vào 56 năm trước khi tôi lần đầu tiên cắp sách đến trường , và những ngôi trường này vẫn tệ hại cho tới hôm nay , 56 năm sau đó ." }
116,916
{ "en": "And you know something about a lousy school ?", "vi": "Có ai biết thế nào là một ngôi trường tệ hại không ?" }
116,922
{ "en": "Why haven 't we allowed innovation to happen ?", "vi": "Tại sao chúng ta không cho phép giáo dục được đổi mới ?" }
116,928
{ "en": "They operated 10 to 3 . They were closed for lunch hour .", "vi": "và đóng cửa vào giờ nghỉ trưa ." }
116,944
{ "en": "So I was a little slow , and I did not trust technology , and when they first came out with those new contraptions , these tellers that you put in a card and they give you money , I was like , \" There 's no way that machine is going to count that money right .", "vi": "Tôi hơi chậm chạp , và tôi đã không tin tưởng mấy vào công nghệ , và khi lần đầu tiên ngân hàng đưa những cái máy kì cục vào sử dụng , những cái máy mà khi bạn đút thẻ vào sẽ có tiền xổ ra , Tôi phản ứng theo kiểu như , \" Không đời nào cái máy đấy sẽ đếm đúng tiền ." }
116,966
{ "en": "Well it just turns out in the 1840s we did have , schools were open all year . They were open all year , because we had a lot of folks who had to work all day .", "vi": "Hoá ra là trong thập niên 1840 chúng ta đã từng làm thế , trường học mở quanh năm suốt tháng vì có rất nhiều người phải làm việc cả ngày ." }
116,970
{ "en": "So why don 't we ? Why don 't we ?", "vi": "Vậy tại sao không phải là chúng ta ?" }
116,978
{ "en": "We know that the problem begins immediately .", "vi": "Chúng ta biết rằng vấn đề bắt đầu ngay lập tức ." }
116,980
{ "en": "My wife , Yvonne , and I , we have four kids , three grown ones and a 15-year-old .", "vi": "Vợ tôi , Yvonne , và tôi , chúng tôi có bốn đứa con , ba đứa đã trưởng thành , còn đứa bé nhất 15 tuổi ." }
116,995
{ "en": "We know health services matter .", "vi": "Chúng ta biết dịch vụ y tế quan trọng ." }
117,004
{ "en": "I actually like kids .", "vi": "Thực sự đấy ." }
117,010
{ "en": "But here 's the problem with testing .", "vi": "Nhưng vấn đề với việc kiểm tra , đó là ," }
117,014
{ "en": "And the results have great data .", "vi": "Và kết quả đó sẽ rất hữu ích ." }
117,026
{ "en": "I need that data in November .", "vi": "Tôi cần các dữ liệu trong tháng mười một ." }
117,027
{ "en": "I need to know you 're struggling , and I need to know whether or not what I did corrected that .", "vi": "Tôi cần phải biết bạn đang nỗ lực , và tôi cần phải biết liệu việc tôi làm có sửa chữa được điều đó ." }
117,028
{ "en": "I need to know that this week .", "vi": "Tôi cần phải biết trong tuần này ." }
117,034
{ "en": "And you tell me last year 48 percent of those kids were on grade level .", "vi": "Bạn nói với tôi rằng năm ngoái 48 % trẻ em ở đây được đi học ." }
117,037
{ "en": "I 'm going to make a prediction .", "vi": "Và tôi sẽ đoán trước cho bạn xem điều gì xảy ra ." }
117,045
{ "en": "We have to innovate . And people in our business get mad about innovation .", "vi": "Chúng ta phải đổi mới . Tất cả những ai trong ngành giáo dục đều đang điên đầu với đổi mới ." }
117,048
{ "en": "This stuff hasn 't worked for 55 years .", "vi": "Cái thứ này đã không hoạt động 55 năm rồi" }
117,070
{ "en": "America cannot wait another 50 years to get this right .", "vi": "Nước Mỹ không thể đợi thêm 50 năm nữa để đạt được điều này ." }
117,072
{ "en": "I don 't know about a fiscal cliff , but I know there 's an educational cliff that we are walking over right this very second , and if we allow folks to continue this foolishness about saying we can 't afford this — So Bill Gates says it 's going to cost five billion dollars .", "vi": "Tôi chằng biết gì về bờ vực ngân sách , nhưng tôi biết sẽ có một vực thẳm giáo dục mà chúng ta đang tiến tới gần mỗi giây mỗi phút , và nếu chúng ta cho phép những người khác tiếp tục làm điều ngớ ngẩn tiếp tục phủ định rằng chúng ta không thể đổi mới . Bill Gates nói sẽ mất 5 tỉ đô la ." }
117,085
{ "en": "A hundred percent of them went to college .", "vi": "100 % bọn trẻ tiếp tục lên đại học ." }
117,145
{ "en": "I mean , is there something wrong with you ? \"", "vi": "Ý mẹ là , có chuyện gì với con vậy ? \"" }
117,149
{ "en": "\" What do you want to do in a village ?", "vi": "\" Con muốn làm gì ở cái làng đó ?" }
117,161
{ "en": "\" You failed in your exam ? \"", "vi": "\" Cậu thi rớt à ? \"" }
117,165
{ "en": "Why are you here ?", "vi": "Tại sao cậu lại ở đây ?" }
117,174
{ "en": "You have to work with your hands .", "vi": "Bạn phải làm việc bằng tay ." }
117,176
{ "en": "You have to show that you have a skill that you can offer to the community and provide a service to the community .", "vi": "Bạn phải thể hiện rằng bạn có những kĩ năng ra lệnh cho công chúng và cung cấp dịch vụ cho công chúng ." }
117,184
{ "en": "You find them in any inaccessible village around the world .", "vi": "Bạn có thể thấy họ ở bất kỳ ngôi làng xa xôi nào khắp thế giới ." }
117,216
{ "en": "And I said , \" Okay , I 'll go to the old man in village and say , ' What should I grow in this spot ? ' \" He looked quietly at me and said , \" You build this , you build this , you put this , and it 'll work . \"", "vi": "rồi nói \" Được rồi , tôi sẽ đi hỏi một ông lão trong làng rằng ' Tôi nên làm gì để phát triển ở vùng đất này ? ' \" Ông ta nhìn tôi im lặng rồi nói \" Cậu xây dựng cái này , xây dựng cái này , đặt cái này vào và nó sẽ hoạt động . \"" }
117,232
{ "en": "Food , if you come to the Barefoot College , is solar cooked .", "vi": "Nếu bạn đến trường Barefoot , thức ăn đều được nấu nhờ năng lượng mặt trời ." }
117,263
{ "en": "And the Queen of Sweden , who 's there , turned to me and said , \" Can you ask this child where she got her confidence from ?", "vi": "Rồi nữa hoàng Thuỵ Điển , đứng đó , đi về phía tôi và nói \" Ông có thể hỏi đứa trẻ này sự tự tin của cô bé có từ đâu không ?" }
117,284
{ "en": "Why ? Because they want to leave the village and go to a city , looking for a job .", "vi": "Tại sao ? Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố , tìm một công việc ." }
117,285
{ "en": "So we came up with a great solution : train grandmothers .", "vi": "Vì thế , chúng tôi đã phát hiện ra một phương pháp rất hay : đào tạo những bà cụ ." }
117,291
{ "en": "So we went to Afghanistan for the first time , and we picked three women and said , \" We want to take them to India . \"", "vi": "Vậy là chúng tôi đến Afghanistan lần đầu tiên , sau đó chúng tôi chọn 3 người phụ nữ và nói \" Chúng tôi muốn đưa bà đến Ấn Độ . \"" }
117,314
{ "en": "I went to Sierra Leone , and there was this minister driving down in the dead of night -- comes across this village .", "vi": "Tôi lại đến Sierra Leone , vị bộ trưởng này lái xe vào giữa đêm , băng qua ngôi làng này ," }
117,335
{ "en": "Called the husband , the husband came , swaggering , politician , mobile in his hand . \" Not possible . \"", "vi": "Tôi gọi người chồng của bà ấy , ông ấy đến vênh váo , khéo léo , chiếc di động trên tay . \" Không thể được \" ." }
117,336
{ "en": "\" Why not ? \" \" The woman , look how beautiful she is . \"", "vi": "\" Sao lại không ? \" \" Người phụ nữ này trông mới đẹp làm sao ! \"" }
117,345
{ "en": "\" Oh , somewhere . It doesn 't matter . \"", "vi": "\" À , đâu đó thôi . Không quan trọng . \"" }
117,349
{ "en": "And listen to people . They have the solutions in front of you .", "vi": "Và hãy lắng nghe những người có những lời giải đáp trước mặt bạn ." }
117,351
{ "en": "Don 't even worry .", "vi": "Đừng lo lắng ." }
117,375
{ "en": "And after the quake , we started bringing in earthquake engineers to figure out why the buildings collapsed , to examine what was safe and what wasn 't .", "vi": "Sau trận động đất , chúng tôi bắt đầu mời các kĩ sư chuyên về động đất để tìm hiể tại sao nhà lại đổ sập , để xem xét xem cái gì an toàn và cái gì không ." }
117,391
{ "en": "What was the difference between Chile and Haiti ?", "vi": "Điểm khác biệt Giữa Chilê và Haiti là gì ?" }
117,415
{ "en": "A dung beetle has a brain the size of a grain of rice , and yet shows a tremendous amount of intelligence when it comes to rolling its food source -- animal excrement -- home . How ? It all comes down to a dance . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;", "vi": "Một con bọ hung có bộ não chỉ bằng kích thước của một hạt gạo , nhưng lại cho thấy trí thông minh tuyệt vời khi nói đến việc lăn nguồn thức ăn của nó - chất thải động vật - về nhà . Bằng cách nào ? Tất cả chỉ tóm gọn lại trong một điệu nhảy" }
117,459
{ "en": "What is happening in the sky here is that there 's a great big pattern of polarized light in the sky that you and I can 't see . It 's the way our eyes are built .", "vi": "Điều đang diễn ra trên bầu trời lúc này đây là có một kiểu ánh sáng phân cực trên bầu trời mà bạn và tôi không thể thấy . Đó là cách mà mắt chúng ta được cấu tạo nên ." }
117,479
{ "en": "So that 's the dance , but after spending many years sitting in the African bush watching dung beetles on nice hot days , we noticed that there was another behavior associated with the dance behavior .", "vi": "Vậy đó là điệu nhảy , nhưng sau khi dành nhiều năm ngồi trong bụi râm ở châu Phi để quan sát những con bọ hung vào ngày trời nắng nóng chúng tôi nhận ra một hành vi khác liên quan đến điệu nhảy đặc biệt" }
117,490
{ "en": "So what you 're looking at here is a heat image of the system , and what you can see here emerging from the poo is a cool dung ball .", "vi": "Thứ bạn đang nhìn thấy ở đây là hình ảnh nhiệt và thứ đang di chuyển ra khỏi đống phân là một con bọ hung" }
117,491
{ "en": "So the truth is , if you look at the temperature over here , dung is cool .", "vi": "Thật ra là , nếu bạn nhìn nhiệt độ ở đằng kia phân rất mát" }
117,505
{ "en": "So we described these as cool boots .", "vi": "Cho nên chúng tôi gọi đó là ủng làm mát" }
117,509
{ "en": "And that 's exactly what the beetles are doing here .", "vi": "Đó cũng chính xác là những gì lũ bọ đang làm" }
117,536
{ "en": "So here 's our cunning experimenter .", "vi": "Đây là người thử nghiệm xảo quyệt của chúng tôi" }
117,540
{ "en": "If he 's using landmark orientation , he should be able to find the burrow , because he 'll be able to recognize the landmarks around it .", "vi": "Nếu nó định hước bằng cột mốc nó sẽ có thể tìm thấy hang vì nó sẽ nhận ra được khung cảnh xung quanh đó" }
117,544
{ "en": "He 's about to head home , and look what happens .", "vi": "Nó sắp về nhà , và nhìn này" }
117,557
{ "en": "Ron Gutman reviews a raft of studies about smiling , and reveals some surprising results . Did you know your smile can be a predictor of how long you 'll live -- and that a simple smile has a measurable effect on your overall well-being ? Prepare to flex a few facial muscles as you learn more about this evolutionarily contagious behavior .", "vi": "Ron Gutman đã tìm hiểu rất nhiều nghiên cứu về nụ cười và tìm ra những kết quả đáng ngạc nhiên . Bạn có biết rằng nụ cười có thể dự đoán tuổi thọ cũng như mức độ hạnh phúc trong cuộc sống của bạn ? Hãy chuẩn bị để co giãn một số cơ mặt khi bạn tìm hiều thêm về hành động mang tính truyền nhiễm ấy ." }
117,572
{ "en": "Using 3D ultrasound technology , we can now see that developing babies appear to smile , even in the womb .", "vi": "Bằng việc sử dụng kĩ thuật siêu âm 3D , chúng ta có thể nhìn thấy thai nhi đang trong giai đoạn phát triển cũng có những nụ cười thậm chí khi còn trong bào thai ." }
117,591
{ "en": "In his study , Darwin actually cited a French neurologist , Guillaume Duchenne , who used electric jolts to facial muscles to induce and stimulate smiles .", "vi": "Trong bài nghiên cứu của mình , Darwin trên thực tế đã trích dẫn những nhận xét của nhà thần kinh học người Pháp Gullilaume Duchenne , người đã dùng sốc điện vào cơ mặt để gây ra và kích thích những nụ cười ." }
117,611
{ "en": "The driver pauses after hitting the child , his back wheels seen resting on her for over a second .", "vi": "Người lái xe đã dừng lại sau khi đâm vào đứa bé , và người ta nhìn thấy bánh xe sau của anh ta chèn lên người cô bé trong vài giây ." }
117,619
{ "en": "Raise your hands if that thought occurred to you .", "vi": "Hãy giơ tay nếu bạn có suy nghĩ đó ." }
117,625
{ "en": "But still , 6.9 million is 19,000 children dying every day .", "vi": "Nhưng điều đó còn có nghĩa là sẽ có 19,000 trẻ em chết mỗi ngày ." }
117,637
{ "en": "The heart , of course , you felt .", "vi": "Trái tim , tất nhiên là cảm nhận của bạn ." }
117,643
{ "en": "And that might seem surprising , because a lot of people think , \" Philosophy is remote from the real world ; economics , we 're told , just makes us more selfish , and we know that math is for nerds . \"", "vi": "Điều này có vẻ như đáng ngạc nhiên vì nhiều người nghĩ rằng \" Triết học là xa vời với thế giới thực ; còn kinh tế học , như chúng ta biết , chỉ khiến cho con người trở nên ích kỷ hơn và chúng ta biết rằng toán học là dành cho những kẻ mọt sách" }
117,662
{ "en": "And then , as they got to the age at which many people start to think of retirement , they returned to them , and they 've decided to cut back on their spending , to live modestly , and to give both money and time to helping to fight global poverty .", "vi": "Và sau này , khi họ đến độ tuổi mà nhiều người bắt đầu nghĩ đến chuyện nghỉ hưu , họ đã quay trở lại , và quyết định cắt giảm chi tiêu , sống một cách giản dị , và dành cả thời gian và tiền bạc góp sức chống lại đói nghèo trên thế giới ." }
117,674
{ "en": "Matt has also helped me to set up an organization that I 'm working with that has the name taken from the title of a book I wrote , \" The Life You Can Save , \" which is trying to change our culture so that more people think that if we 're going to live an ethical life , it 's not enough just to follow the thou-shalt-nots and not cheat , steal , maim , kill , but that if we have enough , we have to share some of that with people who have so little .", "vi": "Matt cũng trợ giúp tôi thành lập một tổ chức mà hiện tôi đang làm việc với cái tên được đặt theo tiêu đề của một cuốn sách tôi viết , \" Những Mảnh Đời Được Cứu Giúp \" , nó cố gắng thay đổi văn hoá của chúng ta để có thêm nhiều người hơn nghĩ rằng nếu chúng ta định sống môt cuộc sống có đạo đức , thì điều đó vẫn là chưa đủ nếu chỉ tuân theo đạo chúa \" hiểu thiện biết ác \" không gian lận , ăn cắp , làm thương tât , giết người còn nếu cuộc sống chúng ta đã đầy đủ , chúng ta phải chia sẻ một chút nào đó với những người có quá ít ." }
117,676
{ "en": "Many people will think , though , that charities aren 't really all that effective .", "vi": "Dẫu vậy , còn nhiều người cho rằng từ thiện không thực sự hiệu quả như vậy ." }
117,679
{ "en": "Take , for example , providing a guide dog for a blind person .", "vi": "Lấy ví dụ như việc dùng chó để dẫn đường cho người mù ." }
117,682
{ "en": "It costs about 40,000 dollars to train a guide dog and train the recipient so that the guide dog can be an effective help to a blind person .", "vi": "Người ta phải tốn khoảng 40,000 đô la để huấn luyện một con chó dẫn đường. và huấn luyện người sử dụng để mà chú chó đó có thể giúp đỡ chủ nhân của mình một cách hiệu quả ." }
117,719
{ "en": "That started a kidney chain which enabled four people to receive kidneys . \"", "vi": "Điều này đã khởi đầu cho một chuỗi hiến tặng thận giúp được 4 người cần nhận thận . \"" }
117,720
{ "en": "There 's about 100 people each year in the U.S.", "vi": "Có khoảng 100 người mỗi năm ở Mỹ" }
117,723
{ "en": "Well , I have to admit , I 'm also somewhat embarrassed by that , because I still have two kidneys .", "vi": "Vâng , tôi phải thừa nhận điều đó , tôi cũng có phần cảm thấy bối rối vì tôi thì vẫn còn đến 2 quả thận ." }
117,724
{ "en": "But Chris went on to say that he didn 't think that what he 'd done was all that amazing , because he calculated that the number of life-years that he had added to people , the extension of life , was about the same that you could achieve if you gave 5,000 dollars to the Against Malaria Foundation .", "vi": "Nhưng Chris lại tiếp tục nói rằng anh ấy đã không nghĩ những điều anh ấy làm không hoàn toàn nổi trội , bởi vì anh ấy tính toán rằng tổng số năm kéo dài sự sống mà anh đã dành tặng cho mọi người , phần dư của cuộc đời , bằng với những gì bạn nhận được nếu bạn dành tặng 5,000 đô la cho Quỹ Phòng Chống Bệnh Sốt Rét ." }
117,735
{ "en": "I find this shocking and somewhat appalling .", "vi": "Tôi thấy điều này thật sửng sốt và có chút kinh hãi ." }
117,754
{ "en": "And the idea was that you could take waste paper ; you could compress it ; and make briquettes that could be used for fuel .", "vi": "Ở đây ý tưởng là tái sử dụng nguồn giấy bỏ đi , nén nó lại , và làm thành dạng bánh để dùng như chất đốt ." }