id
int64 1
133k
| translation
dict |
---|---|
13,002 | {
"en": "You know , in Rhode Island , if an animal gets hit on the road , they call us up and we pick it up and stuff it .",
"vi": "Bạn biết đấy , ở Rhode Island , nếu một con vật bị cán trên đường , họ sẽ gọi chúng tôi ra và chúng tôi sẽ mang nó đi và nhồi chúng ."
} |
13,038 | {
"en": "And this frame is important today , in this complex , ambiguous space , and artists and designers have a lot to teach us , I believe .",
"vi": "Và cấu tạo này là quan trọng ngày hôm nay , trong sự phức tạp không rõ ràng này , và tôi tin rằng nghệ sĩ và nhà thiết kế có rất nhiều thứ để dạy chúng ta ."
} |
13,061 | {
"en": "So these kind of systems , I believe , are important .",
"vi": "Vì vậy các loại hệ thống này , tôi tin rằng , là quan trọng ."
} |
13,064 | {
"en": "So in closing , I want to thank all of you for your attention . Thanks very much .",
"vi": "Vì vậy , cuối cùng , tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn cho sự chú ý của bạn . Cảm ơn rất nhiều ."
} |
13,074 | {
"en": "And secondly , because what I 'm going to say is true , and it will make a lot of people nervous because it 's something we don 't want to hear .",
"vi": "Hai là chúng đều là sự thật , và sẽ làm cho nhiều người hoang mang bởi vì có những điều mà chúng ta không muốn nghe tới ."
} |
13,083 | {
"en": "I think there 's consensus on this .",
"vi": "Tôi cho rằng có một sự nhất trí về việc này"
} |
13,099 | {
"en": "And of El Peje .",
"vi": "Và El Peje ."
} |
13,139 | {
"en": "Now we 're experiencing one every week .",
"vi": "Nhưng nay thì nó xảy ra hàng tuần ."
} |
13,171 | {
"en": "I 've traveled a lot and nowhere else have I found the passion Mexicans have .",
"vi": "Tôi đã du lịch nhiều nơi và tôi thấy không đâu có thể có được tình yêu nồng nàn giống như của người Mexico ."
} |
13,175 | {
"en": "When we thought Masiosare was the strange enemy , and we sang , with a childlike heart , \" a soldier in each son . \"",
"vi": "Khi mà chúng ta nghĩ Masiosare là một kẻ thù lạ . Và chúng ta đã hát , với một trái tim trẻ thơ , \" trong mỗi một người con của đất nước là một người lính \" ."
} |
13,184 | {
"en": "Mahatma Gandhi , one of the greatest civil fighters of all time , said , \" Be the change you wish to see in the world . \"",
"vi": "Mahatma Gandhi , một trong những nhà đấu tranh dân sự vĩ đại nhất của mọi thời đại , đã nói : \" Hãy chính là sự thay đổi mà chúng ta mong muốn nhìn thấy ở thế giới \" ."
} |
13,186 | {
"en": "We need Ghandis .",
"vi": "Chúng ta đang cần những Gandhi ."
} |
13,198 | {
"en": "Thank you .",
"vi": "Xin cảm ơn ."
} |
13,200 | {
"en": "In this soaring demonstration , deaf percussionist Evelyn Glennie illustrates how listening to music involves much more than simply letting sound waves hit your eardrums .",
"vi": "Trong bài diễn thuyết thăng hoa này , Evelyn Glennie chỉ ra rằng cách lắng nghe âm nhạc không chỉ đơn giản là bằng tai mà còn hơn thế rất nhiều ."
} |
13,203 | {
"en": "One of the interesting things , of course , is the combination of that raw hand on the instrument and technology , and of course what he said about listening to our young people .",
"vi": "Một trong những điều thú vị dĩ nhiên , là sự phối hợp cánh tay đó trên nhạc cụ và công nghệ , dĩ nhiên anh ấy đã nói về chuyện lắng nghe lớp trẻ của chúng ta ."
} |
13,231 | {
"en": "In the same way , I look at the music ; I get a basic idea ; I wonder what technically might be hard , or , you know , what I want to do .",
"vi": "Cũng giống như vậy , tôi xem bản nhạc và tôi có được những ý tưởng cơ bản ; Tôi tự hỏi kỹ thuật nào là khó , hoặc như các bạn biết , tôi phải làm gì ."
} |
13,232 | {
"en": "Just the basic feeling .",
"vi": "Đó chỉ là cảm nhận cơ bản ."
} |
13,267 | {
"en": "Under no circumstances were they to refuse any application whatsoever on the basis of whether someone had no arms , no legs -- they could still perhaps play a wind instrument if it was supported on a stand .",
"vi": "Nguyên tắc là bất kỳ đơn xin nào cũng được xem xét cho dù người ta không có tay , không có chân -- họ có lẽ còn có thể chơi một loại nhạc khí hơi nếu nó được đặt trên một cái chân ."
} |
13,307 | {
"en": "In another year 's time , three extra steps .",
"vi": "Rồi một năm sau nữa , là ba bước ."
} |
13,318 | {
"en": "I 'm assuming we 've all experienced thunder .",
"vi": "Tôi cho rằng tất cả chúng ta đều biết tiếng sấm ."
} |
13,331 | {
"en": "Maybe I can use the other parts of my body to create extra sounds . \"",
"vi": "Tôi cũng có thể sử dụng những bộ phận khác của cơ thể để tạo ra âm thanh ."
} |
13,338 | {
"en": "And instead of him saying , \" OK , Evelyn , please , feet slightly apart , arms at a more-or-less 90 degree angle , sticks in a more-or-less V shape , keep this amount of space here , etc .",
"vi": "Nhưng thầy tôi lại nói , \" Được rồi , Evelyn , hãy dang hai chân ra , đưa tay lên một góc khoản 90 độ , những cái que tạo thành hình chữ V , và giữ nó như vậy ."
} |
13,363 | {
"en": "That 's up to you , when you walk through a hall .",
"vi": "Nó tuỳ thuộc vào các bạn , khi các bạn bước vào một rạp hát ."
} |
13,364 | {
"en": "Because that then determines what and how we listen to certain things .",
"vi": "Bởi vì chính điều này sẽ quyết định chúng ta lắng nghe gì và như thế nào đối với những điều cụ thể ."
} |
13,368 | {
"en": "The performer is in the worst possible position for the actual sound , because they 're hearing the contact of the stick on the drum , or the mallet on the bit of wood , or the bow on the string , etc . , or the breath that 's creating the sound from wind and brass .",
"vi": "Người biểu diễn có vị trí tệ nhất để có thể có được âm thanh thực sự bởi vì họ nghe sự tiếp xúc của que trống lên mặt trống , tiếng que gõ lên mặt gỗ , hay là tiếng do dây co giãn , v.v ... hoặc cũng có thể hơi thổi tạo ra âm thanh từ gió và kèn ."
} |
13,372 | {
"en": "But I hope maybe we can share one or two things as the day progresses .",
"vi": "Nhưng tôi hy vọng chúng ta có thể chia sẻ một hoặc hai điều như là giá trị của ngày hôm nay ."
} |
13,375 | {
"en": "The band OK Go dreamed up the idea of a massive Rube Goldberg machine for their next music video -- and Adam Sadowsky 's team was charged with building it . He tells the story of the effort and engineering behind their labyrinthine creation that quickly became the YouTube sensation \" This Too Shall Pass . \" & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;",
"vi": "Ban nhạc OK Go mong ước về ý tưởng của một máy Rube Goldberg lớn cho video âm nhạc tiếp theo của họ - và nhóm nghiên cứu của Adam Sadowsky được giao nhiệm vụ tạo dựng nó . Ông kể về câu chuyện của sự nỗ lực và kỹ thuật phía sau sự sáng tạo công phu của họ , thứ mà đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng trên YouTube ."
} |
13,379 | {
"en": "Some of you may recognize this image .",
"vi": "Một vài người trong số các bạn có thể sẽ nhận ra bức hình này ."
} |
13,406 | {
"en": "The machine itself would start the music .",
"vi": "Bản thân cỗ máy sẽ tự bắt đầu chơi nhạc ."
} |
13,412 | {
"en": "Okay , so now the start to finish timing has to be perfect .",
"vi": "Ok , do vậy việc mở đầu để kết thúc tính giờ phải thật hoàn hảo ."
} |
13,429 | {
"en": "And yet , a bowling ball will always follow the same path .",
"vi": "Chưa hết , một quả bóng bowling sẽ luôn đi theo con đường sẵn có"
} |
13,430 | {
"en": "It doesn 't matter what temperature it is , doesn 't matter what 's in its way ; it will pretty much get where it needs to go .",
"vi": "Nhiệt độ là bao nhiêu không quan trọng , có những vật gì trên đường lăn của nó cũng không quan trọng Nó gần như luôn có thể đi đến đích ."
} |
13,440 | {
"en": "These are all things that ended up not making it into the final machine .",
"vi": "Đó là tất cả những thứ mà khi nó kết thúc cũng không làm cho nó vào bộ máy cuối cùng"
} |
13,453 | {
"en": "Thank you very much .",
"vi": "Xin cảm ơn"
} |
13,457 | {
"en": "What are we doing ? Oh , just hanging out with our Grammy . What what !",
"vi": "Chúng tôi đang làm gì à ? oh , chỉ là đang vui vẻ với Grammy của chúng tôi . Gì cơ ?"
} |
13,462 | {
"en": "We need some more ridiculous things besides \" The Cabinet of Natural Curiosities . \"",
"vi": "Cần phải có gì đó hài hước giữa \" The Cabinet of Natural Curiosities . \""
} |
13,473 | {
"en": "What do I know that would cause me , a reticent , Midwestern scientist , to get myself arrested in front of the White House protesting ?",
"vi": "Điều gì đã khiến tôi , một nhà khoa học ít nói của vùng Midwestern , biểu tình trước Nhà Trắng để rồi bị bắt ?"
} |
13,489 | {
"en": "British physicist John Tyndall , in the 1850 's , made laboratory measurements of the infrared radiation , which is heat .",
"vi": "Nhà vật lý học người Anh John Tyndall , trong những năm 1850s , tiến hành tính toán thí nghiệm về bức xạ hồng ngoại , hay cũng chính là sức nóng ."
} |
13,496 | {
"en": "That paper was reported on the front page of the New York Times and led to me testifying to Congress in the 1980 's , testimony in which I emphasized that global warming increases both extremes of the Earth 's water cycle .",
"vi": "Bài báo đó đã được đăng trên trang nhất tạp chí New York Times và cho phép tôi chứng minh cho Quốc hội vào thập niên 80 , bằng chứng mà tôi nhấn mạnh rằng hiện tượng trái đất nóng lên gia tăng mạnh mẽ trong chu trình hình thành nước trên Trái Đất ."
} |
13,497 | {
"en": "Heatwaves and droughts on one hand , directly from the warming , but also , because a warmer atmosphere holds more water vapor with its latent energy , rainfall will become in more extreme events .",
"vi": "Một mặt , sóng nhiệt và hạn hán sinh ra trực tiếp từ sự nóng lên , ngoài ra , còn bởi luồng khí ấm lên tạo ra nhiều hơi nước hơn với nguồn năng lượng tiềm ẩn , mưa rào sẽ diễn ra với tần suất lớn hơn ."
} |
13,513 | {
"en": "Soon the first line of the mission statement was deleted , never to appear again .",
"vi": "Ngay sau đó , dòng đầu tiên đó đã được xoá đi , không bao giờ xuất hiện trở lại ."
} |
13,536 | {
"en": "But the measured energy imbalance occurred during the deepest solar minimum in the record , when the Sun 's energy reaching Earth was least .",
"vi": "Tuy nhiên , sự mất cân bằng năng lượng đo được đã diễn ra trong thời điểm năng lượng mặt trời ít nhất trong lịch sử , vì thế năng lượng Mặt trời đến Trái đất cũng ít nhất ."
} |
13,550 | {
"en": "So CO2 , methane , and ice sheets were feedbacks that amplified global temperature change causing these ancient climate oscillations to be huge , even though the climate change was initiated by a very weak forcing .",
"vi": "Vì thế CO2 , khí metan , và băng chính là những phản ứng thổi phồng lên sự thay đổi nhiệt độ trái đất làm cho sự tranh cãi về khí hậu trở nên nghiêm trọng hơn , mặc dù biến đổi khí hậu bắt đầu từ những yếu tố nhỏ ."
} |
13,575 | {
"en": "So we can say with a high degree of confidence that the severe Texas and Moscow heatwaves were not natural ; they were caused by global warming .",
"vi": "Vì thế chúng ta có thể chắn chắn nói rằng những đợt nóng gay gắt tại Texas và Moscow là không bình thường ; chúng được gây nên bởi hiện tượng nóng lên toàn cầu ."
} |
13,598 | {
"en": "If we had started in 2005 , it would have required emission reductions of three percent per year to restore planetary energy balance and stabilize climate this century .",
"vi": "Nếu chúng ta bắt đầu năm 2005 , sẽ chỉ cần lượng giảm 3 % mỗi năm để đặt đến mức cân bằng năng lượng và ổn định khí hậu trong thế kỷ này ."
} |
13,606 | {
"en": "We owe it to our children and grandchildren .",
"vi": "Chúng ta nợ con cái chúng ta , những đứa cháu của chúng ta ."
} |
13,609 | {
"en": "In 1812 , four men at Cambridge University met for breakfast . What began as an impassioned meal grew into a new scientific revolution , in which these men -- who called themselves \" natural philosophers \" until they later coined \" scientist \" -- introduced four major principles into scientific inquiry . Historian and philosopher Laura Snyder tells their intriguing story .",
"vi": "Năm 1812 , bốn người đàn ông tại Đại học Cambridge đã gặp mặt trong bữa ăn sáng . Những gì bắt đầu như một bữa ăn đầy nhiệt huyết đã phát triển thành một cuộc cách mạng khoa học mới , trong đó những người đàn ông - những người tự gọi mình là \" triết gia tự nhiên \" cho đến khi sau đó họ đặt ra khái niệm \" nhà khoa học \" - và giới thiệu bốn nguyên tắc chủ yếu về nghiên cứu khoa học . Nhà sử học và cũng là nhà triết học Laura Snyder kể lại câu chuyện thú vị của họ ."
} |
13,613 | {
"en": "An elderly , white-haired man stands up .",
"vi": "Một ông già tóc bạc trắng đứng lên ."
} |
13,633 | {
"en": "John Herschel mapped the stars of the southern hemisphere , and , in his spare time , co-invented photography .",
"vi": "John Herschel đã lập bản đồ các ngôi sao của Nam bán cầu , và trong thời gian rảnh rỗi ông đã cùng phối hợp để phát minh ra nhiếp ảnh"
} |
13,639 | {
"en": "They felt science had stagnated since the days of the scientific revolution that had happened in the 17th century .",
"vi": "Họ cho rằng khoa học đã trì trệ kể từ những ngày mà cuộc cách mạng mang tính khoa học diễn ra vào thế kỷ 17 ."
} |
13,648 | {
"en": "Reading one of Herschel 's books was such a watershed moment for Charles Darwin that he would later say , \" Scarcely anything in my life made so deep an impression on me .",
"vi": "Đọc một cuốn sách của Herschel là một bước ngoặt của Charles Darwin tới mức sau đó ông thốt ra , \" Trong cuộc sống của tôi , hiếm có thứ nào gây ấn tượng mạnh mẽ cho tôi đến vậy ."
} |
13,649 | {
"en": "It made me wish to add my might to the accumulated store of natural knowledge . \"",
"vi": "Nó làm tôi muốn thêm sức mạnh để tích luỹ thêm kiến thức tự nhiên . \""
} |
13,671 | {
"en": "By the 19th century , it had become a kind of gentleman 's club populated mainly by antiquarians , literary men and the nobility .",
"vi": "Vào thế kỷ 19 , tổ chức này đã thành một kiểu câu lạc bộ của quý ông với thành phần chủ yếu là những nhà nghiên cứu đồ cổ , trí thức và quý tộc ."
} |
13,685 | {
"en": "There 's a flip side as well .",
"vi": "Tất nhiên cũng có một mặt trái của vấn đề này ."
} |
13,688 | {
"en": "It 's shocking to realize that only 28 percent of American adults have even a very basic level of science literacy , and this was tested by asking simple questions like , \" Did humans and dinosaurs inhabit the Earth at the same time ? \"",
"vi": "Thật sốc khi nhận ra rằng chỉ 28 % người Mỹ trưởng thành mới chỉ có một mức độ cơ bản về khoa học , và điều này cũng đã được thử nghiệm bằng cách đặt câu hỏi như \" Có phải con người và khủng long sống trên Trái đất cùng một thời điểm ? \""
} |
13,697 | {
"en": "The Inventables guys , Zach Kaplan and Keith Schacht , demo some amazing new materials and how we might use them . Look for squishy magnets , odor-detecting ink , \" dry \" liquid and a very surprising 10-foot pole .",
"vi": "Các anh chàng phát minh , Zach Kaplan và Keith Schacht , minh hoạ vài loại vật liệu mới đáng kinh ngạc , và cách ta có thể sử dụng chúng . Chú ý theo dõi nam châm bóp được , mực phát hiện mùi , chất lỏng \" khô \" , và một cái cột dài 10 feet rất đáng ngạc nhiên ."
} |
13,711 | {
"en": "Imagine taking the same material , but putting it on the bottom of a sneaker .",
"vi": "Hãy tưởng tượng cùng lấy vật liệu đó , đặt vào đáy giày thể thao ."
} |
13,726 | {
"en": "Inventables Water Adventures dares you to launch yourself on a magnetically-levitating board down a waterslide so fast , so tall , that when you hit the bottom , it uses brakes to stop .",
"vi": "chương trình Du Hành Dưới Nước Phát Minh Ra Được thách bạn tự thả mình xuống cầu trượt nước , trên tấm ván nâng bằng từ , cực nhanh , cực cao , đến nỗi khi bạn rơi xuống đáy , phải dùng phanh để dừng lại ."
} |
13,727 | {
"en": "Aqua Rocket : coming this summer .",
"vi": "Tên lửa nước : có mặt tại đây vào mùa hè này ."
} |
13,749 | {
"en": "They can be made to automatically roll up , or they can be made stable , like Zach 's , to hold any position in between .",
"vi": "Chúng có thể được thiết kế để tự cuộn lại , hoặc chúng có thể được làm chắc chắn , như cái của Zach , để giữ bất kì vị trí nào ở giữa ."
} |
13,783 | {
"en": "So what 's the significance of this dry liquid ?",
"vi": "Thế tầm quan trọng của chất lỏng khô này là gì ?"
} |
13,801 | {
"en": "So , we 've prepared a video to show it applied to paper .",
"vi": "Thế , chúng tôi đã chuẩn bị một video cho thấy mực trên giấy ."
} |
13,825 | {
"en": "I mean , this is a true story . They 're using policemen as canaries .",
"vi": "Ý tôi là , đây là chuyện thật . Họ dùng cảnh sát làm tốt thí ."
} |
13,845 | {
"en": "And for some reason that day , instead , I asked myself a question , and it was , where does this stuff go ?",
"vi": "Nhưng , vì một số lý do , ngày hôm đó Tôi tự hỏi mình Tất cả những thứ đó rồi sẽ đi đâu ?"
} |
13,850 | {
"en": "But it had a lockable door , it had privacy , it had water , it had soap so I could wash my hands , and I did because I 'm a woman , and we do that .",
"vi": "Nó có cửa khoá được , có sự riêng tư , và có nước có cả xà phòng , cho nên tôi có thể rửa tay , và tôi làm thế là vì tôi là một phụ nữ , và đó là chuyện thường ."
} |
13,881 | {
"en": "The flush toilet was voted the best medical advance of the last 200 years by the readers of the British Medical Journal , and they were choosing over the Pill , anesthesia , and surgery .",
"vi": "Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh , vượt qua cả thuốc , gây mê , và phẫu thuật ."
} |
13,910 | {
"en": "It 's not just in the poor world that poop can save lives .",
"vi": "Không chỉ ở thế giới của người nghèo mà phân mới cứu được cuộc sống ."
} |
13,916 | {
"en": "She gets a dose of healthy human feces , and the cure rate for this procedure is 94 percent .",
"vi": "Cô ấy tiêm một liều phân từ một người khoẻ mạnh , khả năng chữa khỏi là 94 phần trăm ."
} |
13,922 | {
"en": "So the really interesting , exciting work -- this is the engaging bit -- in sanitation is that we need to understand human psychology .",
"vi": "Vậy công việc thật sự thú vị -- có chút hấp dẫn - trong vệ sinh chúng ta cần phải hiểu tâm lý con người ."
} |
13,923 | {
"en": "We need to understand software as well as just giving someone hardware .",
"vi": "Chúng ta cần phải hiểu \" phần mềm \" cũng như cho một người nào đó phần cứng ."
} |
13,940 | {
"en": "After three days , she did an unthinkable thing .",
"vi": "Và sau 3 ngày , cô làm một việc không thể tưởng tượng được"
} |
13,941 | {
"en": "She left .",
"vi": "Cô bỏ đi ."
} |
13,947 | {
"en": "Kids were dying of diarrhea and cholera .",
"vi": "Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả ."
} |
13,962 | {
"en": "But most importantly , what they have done in Japan , which I find so inspirational , is they 've brought the toilet out from behind the locked door .",
"vi": "Nhưng quan trọng nhất , nhưng gì họ đã làm ở Nhật Bản , mà tôi thấy thật truyền cảm hứng , là họ đã đưa nhà vệ sinh ra khỏi cánh cửa bị khoá ."
} |
13,973 | {
"en": "Thank you .",
"vi": "Cảm ơn ."
} |
13,997 | {
"en": "They wanted a sense of place .",
"vi": "Họ muốn có cái cảm nhận về nơi đó ."
} |
14,009 | {
"en": "And I put a piece of tape around it , as you see there , and realized you could sit on it , and it had a lot of resilience and strength and so on .",
"vi": "Tôi cuốn 1 đoạn dây quanh nó , như bạn thấy , bạn có thể ngồi lên nó và nó rất đàn hồi và dẻo dai ."
} |
14,012 | {
"en": "I mean , the story I tell is that I got mad at postmodernism -- at po-mo -- and said that fish were 500 million years earlier than man , and if you 're going to go back , we might as well go back to the beginning .",
"vi": "Ý tôi là , câu chuyện tôi kể là tôi rất cú với chủ nghĩa hậu hiện đại đã nói rằng loài cá xuất hiện sớm hơn con người 500 triệu năm , và nếu bạn định quay lại , chúng ta sẽ quay lại lúc ban đầu ."
} |
14,022 | {
"en": "And the client said , \" Why no fish ? \"",
"vi": "Người khách nói , \" Tại sao không có cá thế hả ? \""
} |
14,023 | {
"en": "And so I made a drawing with a fish , and I left Japan .",
"vi": "Thế là tôi vẽ 1 bản thiết kế có 1 con cá và rời Nhật ."
} |
14,024 | {
"en": "Three weeks later , I received a complete set of drawings saying we 'd won the competition .",
"vi": "3 tuần sau tôi nhận được 1 tập bản vẽ hoàn chỉnh cho biết chúng tôi đã thắng trong cuộc cạnh tranh ."
} |
14,030 | {
"en": "The thing on the right is a snake form , a ziggurat .",
"vi": "Cái bên phải uốn lượn hình con rắn , 1 đền thờ kim tự tháp cổ ."
} |
14,035 | {
"en": "Couldn 't find it .",
"vi": "Nhưng không tìm thấy ."
} |
14,036 | {
"en": "So ...",
"vi": "Nên --"
} |
14,037 | {
"en": "As for craft and technology and all those things that you 've all been talking about , I was thrown for a complete loop .",
"vi": "đối với các kỹ xảo và công nghệ ... bạn đã nói đến , tôi bị ném vào 1 cái vòng luẩn quẩn ."
} |
14,039 | {
"en": "The way we sent drawings to Japan : we used the magic computer in Michigan that does carved models , and we used to make foam models , which that thing scanned .",
"vi": "Chúng tôi gửi bản vẽ tới khách hàng bằng máy tính ma thuật ở Michigan làm các mô hình chạm khắc , và chúng tôi trước đây hay dùng các mô hình tạo bọt được cái đó quét ."
} |
14,067 | {
"en": "The highlight of the performance was at the end .",
"vi": "Điểm nổi bật của buổi biểu diễn xuất hiện cuối cùng ."
} |
14,088 | {
"en": "Then Jay Chiat asked me to do this building on this funny lot in Venice , and I started with this three-piece thing , and you entered in the middle .",
"vi": "Sau đó Jay Chiat yêu cầu tôi thiết kế toà nhà này trên mành đất ngộ ngộ này ở Venice , tôi bắt đầu với thứ 3 mảnh này , và bạn đi vào giữa ."
} |
14,112 | {
"en": "I mean , it 's kind of a trite thing to say , but it is real that they wanted to have a central place where the cafeteria would be , where the people would come and where the people working would interact .",
"vi": "Ý tôi là , điều này nghe có vẻ sáo mòn , nhưng đúng là họ muốn 1 địa điểm trung tâm có quán cà phê cho mọi người đến và là nơi các công nhân trò chuyện với nhau ."
} |
14,135 | {
"en": "And he put these two bridges with pink guardrails on it .",
"vi": "Và anh đặt 2 cái cầu với thành lan can màu hồng ."
} |
14,143 | {
"en": "We redid the side of the building and re-proportioned the windows so it sort of fit into the space .",
"vi": "Chúng tôi làm lại các phía của toà nhà và điều chỉnh kích cỡ các cửa sổ để nó phù hợp với không gian ."
} |
14,186 | {
"en": "It 's never been finished .",
"vi": "Nó chưa bao giờ được hoàn thành ."
} |
14,220 | {
"en": "These aren 't focused very well .",
"vi": "Những cái này không được tập trung tốt lắm ."
} |
14,235 | {
"en": "And so it was an intent to make this small piece of land -- it 's 100 by 250 -- into a kind of an estate by separating these areas and making the living room and dining room into this pavilion with a high space in it .",
"vi": "Tôi dự định xây dựng miếng đất nhỏ này -- có S 100x250 -- thành đất xây dựng bằng cách chia các khu vực này và làm phòng khách và phòng ăn trong nhà này với 1 không gian cao trong đó ."
} |
14,253 | {
"en": "And you 're looking at it from the offices and you create a kind of interaction between these pieces .",
"vi": "Và bạn nhìn villa đó từ các văn phòng , hình thành sự tương tác giữa các văn phòng ."
} |
14,265 | {
"en": "I was trying to get around this plan coupe -- how do you do it ?",
"vi": "Tôi đang cố gắng tránh kế hoạch cắt bớt này-- bạn làm thế nào đây ?"
} |
14,282 | {
"en": "And I keep thinking , \" This is going to be the last fish . \"",
"vi": "Và tôi cứ nghĩ , \" Đây sẽ là con cá cuối cùng . \""
} |
14,300 | {
"en": "The light grid will have a light , be lit up at night and give a kind of light ceiling .",
"vi": "Tấm lưới sẽ có đèn chiếu sáng suốt đêm và tạo ra trần ánh sáng ."
} |
14,310 | {
"en": "It 's actually basically three square rooms with a couple of skylights and stuff .",
"vi": "Về cơ bản nó có 3 phòng vuông với 2 cửa sổ trên mái nhà và các thứ khác ."
} |
14,316 | {
"en": "It 's a complicated project .",
"vi": "Đó là 1 dự án phức tạp ."
} |