từ
stringlengths
1
22
định nghĩa
stringlengths
4
2.23k
bỏ dở
đgt. đương làm việc gì bỗng không làm nữa: người đàn bà bỏ dở câu chuyện (ng-hồng).
bỏ hoang
đg. (ruộng đất) bỏ không trồng trọt không sử dụng đến trong một thời gian dài. ruộng đất bị bỏ hoang.
bỏ phiếu
đg. dùng phiếu tỏ sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết. bỏ phiếu cho người xứng đáng.
bỏ tù
đgt. tống vào tù; tống giam: bị bắt bỏ tù.
1 dt. 1. người đầy tớ già (cũ): người bõ già của trần quốc toản 2. người coi sóc nhà thờ thiên chúa giáo: ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục. 2 đgt. bù lại; đáng với: vinh hoa bõ lúc phong trần (k).
i đg. 1 làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. lúa đã bó xong. 2 bọc chặt. chiếc áo bó sát lấy thân. 3 buộc và cố định chỗ xương bị gãy. bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế). bao thành một vành xung quanh. hàng gạch bó hè. thềm nhà bó đá. 5 giữ lại kìm lại trong phạm vi chật hẹp không cho tự do hoạt động. cái khó bó cái khôn (tng.). bó cẳng*. ii d. toàn bộ nói chung những vật rời được lại với nhau. một bó hoa. bó đuốc.
bó buộc
đgt. kìm giữ trong phạm vi hạn hẹp không được tự do hành động: hoàn cảnh bó buộc.
bó gối
trgt. như bó giò: ngồi bó gối lưng tựa vào vách (ng-hồng).
bọ
1 d. (ph.). cha (chỉ dùng để xưng gọi). 2 d. 1 sâu bọ ở dạng trưởng thành. giết bọ cho chó. 2 giòi. mắm có bọ.
bọ chét
dt. bọ thân dẹp sống kí sinh trên mình một số loài thú như chó mèo chuột.
bọ hung
dt. (động) bọ có cánh cứng to bằng ngón chân cái màu đen: bọ hung thường sống trong các đám phân trâu bò.
bọ ngựa
d. bọ màu xanh biết bay bụng to và có hai càng giống như hai lưỡi hái sống trên cây ăn sâu bọ.
bọ rầy
dt. bọ hại lúa gây tác hại nghiêm trọng chích hút trực tiếp làm lúa chết khô và là môi giới truyền bệnh vi rút hại lúa.
bóc
đgt. 1. bỏ vỏ ngoài đi: bóc quả cam 2. xé phong bì: bóc thư 3. tháo đi: bóc đường ray tàu điện. // tt. không còn vỏ nữa: trắng như trứng gà bóc.
bóc lột
đg. 1 chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành địa vị. giai cấp bóc lột. chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá đáng. bị bọn con buôn bóc lột.
bọc
1 i. đgt. 1. gói kín bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi: bọc quyển vở lấy tờ giấy bọc lại. 2. bao quanh: xây tường bọc quanh nhà luỹ tre bọc quanh làng. ii. dt. 1. gói to mang theo người: bọc hành lí mang theo bọc quần áo. 2. vỏ bao ngoài cái chăn: mua vải may cái bọc chăn. 3. túi chứa thai hoặc trứng: bà âu cơ đẻ ra một bọc có trăm trứng. 2 đgt. đi vòng: bọc phía sau nhà.
bói
1 đgt. đoán về quá khứ và tương lai theo dị đoan: bói ra ma quét nhà ra rác (tng). 2 đgt. tìm một cách khó khăn (dùng trong câu phủ định): bói đâu ra hoa sen trong mùa rét. 3 đgt. nói cây ra quả lần đầu tiên: cây mít nhà tôi năm nay mới bói.
bói cá
d. chim sống ở gần nước mỏ dài lông xanh ngực nâu hay nhào xuống nước để bắt cá.
bom
1 (f. bombe) dt. 1. vũ khí có sức công phá lớn thường được ném phóng từ máy bay vỏ thường bằng kim loại giòn chứa thuốc nổ thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học vi trùng gây dịch bệnh... 2. vật có hình thù hoặc có chứa chất được nén giống như quả bom: một bom bia hơi mới lấy từ nhà máy. " 2 (f. pomme) dt. đphg trái táo tây: gọt trái bom mời khách ăn."
bom đạn
dt. (bom và đạn là những vũ khí giết người) chiến tranh: xông pha nơi bom đạn.
bom khinh khí
dt. bom dùng nguyên lí phản ứng tổng hợp của những hạt nhân hi-đrô kèm theo quá trình giải phóng những năng lượng rất lớn có sức tàn phá lớn gấp nhiều lần bom nguyên tử; còn gọi là bom h.
bom nguyên tử
dt. thứ bom dựa trên nguyên lí phản ứng tan vỡ của hạt nhân nguyên tử nặng giải phóng những năng lượng rất lớn: bom nguyên tử có sức phá hoại và sát thương ghê gớm.
bỏm bẻm
t. (thường dùng phụ cho đg.). từ gợi tả kiểu nhai lâu thong thả miệng không mở to. miệng nhai trầu bỏm bẻm.
bon bon
trgt. đi nhanh chạy nhanh: xe xuống dốc bon bon cả kêu bớ chú cõng con việc chi nên nỗi bon bon chạy dài (lvt).
bòn
đg. 1 tìm kiếm góp nhặt từng ít một. bòn từng đồng. bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn. 2 lấy dần từng ít một của người khác bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê). bòn của.
bòn mót
đgt. bòn từng ti chút không để sót lại: bòn mót từng hạt lúa củ khoai.
bón
1 tt. (cn. táo) nói đi đại tiện khó: vì bị bón phải uống thuốc tẩy. 2 đgt. trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây: bón cây; bón ruộng. 3 đgt. 1. cho trẻ ăn khi nó chưa tự cầm được thìa hoặc đũa: bón cơm cho em bé 2. cho người ốm nặng ăn: bón cháo cho bố.
bọn
d. tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó như cùng lứa tuổi cùng một tổ chức cùng tham gia một hoạt động v.v. một bọn trẻ. bọn con buôn. bọn họ. bọn tôi sẽ đến.
bong
1 đgt. long ra bóc ra từng mảng ở lớp ngoài: sơn bong từng mảng. 2 đgt. búng cho quay tít: bọn trẻ chơi bong vụ.
bong bóng
dt. 1. màng nhỏ hình cầu do không khí làm phồng lên: trời mưa bong bóng phập phồng (cd) 2. túi chứa không khí trong cơ thể cá: tham bong bóng bỏ bọng trâu (tng) 3. túi chứa nước tiểu trong cơ thể một số động vật: bong bóng lợn.
bong gân
đg. tổn thương ở khớp xương do dây chằng bị căng quá mạnh nên rạn hoặc bong ra.
bòng
1 dt. 1. cây cùng họ bưởi quả to cùi dày vị chua: nhà có mấy cây bòng. 2. quả bòng: mua phải bòng không phải bưởi đâu. 2 dt. túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng bột mang bòng đi đường.
bóng
1 dt. món ăn bằng bong bóng cá hay bì lợn rán phồng: bà hẹn gặp tiếp ép ăn những bóng những mực (tản-đà). " 2 dt. 1. vùng bị che khuất ánh sáng: cây cao bóng cả (tng) 2. hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường do người hay vật che luồng ánh sáng: người xinh cái bóng cũng xinh người giòn cái tính tình tinh cũng giòn (cd) 3. cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại: dải là hương lộn bình gương bóng lồng (k) 4. hình ảnh chiếu xuống nước: tuy dầm hơi nước chưa lòa bóng gương (k) 5. hình ảnh thấy thoáng qua: dưới đào dường có bóng người thướt tha (k) 6. ơn huệ của người trên hoặc người có thế lực: núp bóng cha già; nương bóng từ bi 7. ánh; ánh sáng: tà tà bóng ngả về tây (k); một mình lặng ngắm bóng nga (k); trời tây bảng lảng bóng vàng (k) 8. ảnh: chụp bóng chiếu bóng 9. hình người: tìm mãi chẳng thấy bóng nó đâu 10. hồn vía: mấy người mê tín cho rằng bóng cô bóng cậu nhập vào con đồng." " 3 dt. 1. dụng cụ thể thao hình cầu hoặc hình bồ dục gồm một cái túi cao-su có vỏ bằng da chứa không khí nén: đội bóng; đá bóng; sân bóng 2. quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn: anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái." 4 dt. bóng đèn nói tắt: đèn vỡ bóng rồi. " 5 tt trgt. phản chiếu được ánh sáng: bàn đánh xi bóng lên; đánh bóng sàn nhà; đánh bóng đôi giày da đen." " 6 tt trgt. 1. trái với nghĩa đen: nghĩa bóng của một từ 2. gián tiếp: nói bóng."
bóng bảy
(cũ hoặc ph.). x. bóng bẩy.
bóng dáng
dt. hình dáng trông thấp thoáng: bạn đọc sẽ tìm được bóng dáng của mấy thế hệ con người cách mạng (đgthmai).
bóng gió
t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). (lối nói năng) bằng hình ảnh xa xôi để ngụ ý chứ không chỉ thẳng ra. nói bóng gió. đả kích một cách bóng gió. 2 (thường dùng xen với động từ lặp trong một số tổ hợp). vu vơ thiếu căn cứ. ghen bóng ghen gió. sợ bóng sợ gió.
bóng loáng
tt. bóng đến mức ánh lên có thể phản chiếu được: nước sơn bóng loáng tủ đánh véc ni bóng loáng.
bọng đái
d. bọng nước đái.
boong
1 (pont) dt 1. sàn lộ thiên trên tàu thuỷ: lên boong tàu hóng mát. 2. sàn ngăn cách tàu thuỷ thành nhiều tầng. 2 tt. tiếng ngân vang của chuông: chuông kêu boong boong.
bóp
1 dt. (pháp: poste) cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc pháp (cũ): thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp. 2 dt. (pháp: porte-monnaie) ví đựng tiền (cũ): kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch. " 3 đgt. 1. nắm chặt vật gì làm cho dúm lại bé đi nát đi hay vỡ đi: trần quốc toản bóp nát quả cam 2. lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể: con bóp đầu cho bố bóp chân cho đỡ mỏi 3. lấy tay nhào một số chất với nhau: thịt trâu bóp riềng nướng (tô-hoài)."
bóp nghẹt
đg. không để cho phát triển nhằm dần dần thủ tiêu. bóp nghẹt các quyền dân chủ.
bót
1 (poste) dt. đphg đồn bót nhỏ trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát bót giặc. " 2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng ngà." 3 dt. bàn chải: bót đánh răng bàn chải đánh răng lấy bót đánh kĩ trước khi giặt.
bọt
dt. đám bong bóng nhỏ cụm vào nhau nổi lên trên mặt một chất lỏng: bọt xà-phòng bọt bia.
bọt biển
d. 1 động vật không xương sống ở nước trông giống đám bọt cấu tạo cơ thể đơn giản có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm. 2 bộ xương mềm lấy từ bọt biển thường dùng làm vật kì cọ.
1 dt. thgtục cụ già. " 2 dt. đồ dùng giống cái thùng nhỏ có nắp đậy thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa để đại tiện tiểu tiện: bô đổ nước giải." 3 (pot) dt. ống thoát hơi: động cơ bị nghẹt bô. " 4 (beau) tt. tốt đẹp hay: có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm."
bô lão
dt. cụ già đáng kính: các bô lão là những người quê mùa chất phác (nghtưởng).
bồ
1 d. (cũ; vch.). bồ liễu (nói tắt). " 2 d. (kng.). nhân tình người yêu." " 3 d. 1 đồ đựng đan bằng tre nứa có thành cao miệng tròn rộng gần bằng đáy. đổ thóc vào bồ. miệng na mô bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). cót (đựng thóc)."
bồ câu
dt. 1. chim nuôi làm cảnh và ăn thịt cánh dài bay giỏi mỏ yếu mắt tròn đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. biểu tượng của hoà bình.
bồ hóng
dt. mảng bụi đen đóng lại trên vách bếp nóc bếp: một góc bếp chạt bồ hóng và mạng nhện (ng-hồng).
bồ liễu
d. loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông; dùng (cũ; vch.) để ví người phụ nữ quan niệm là yếu đuối.
bổ
1 tt. có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể: thuốc bổ huyết thức ăn bổ. 2 đgt. nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: bổ làm giáo viên; bổ lên hà-giang. 3 đgt. phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung: phải bổ thêm mỗi người hai nghìn. " 4 đgt. 1. cắt theo chiều dọc: yêu nhau cau bảy bổ ba ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười (cd) 2. chặt mạnh cho vỡ toác ra theo chiều dọc: bổ củi 3. bắt buộc phải chịu trách nhiệm: bọn họ làm hỏng cấp trên lại bổ vào mình 4. lao mạnh xuống: cái diều bổ xuống." " 5 đgt. chạy vội đi: đứa bé lạc cả nhà bổ đi tìm." 6 trgt. nói ngã hay nhảy mạnh xuống: ngã bổ xuống đất; nhảy bổ từ trên cây xuống.
bổ dưỡng
đg. bồi bổ nuôi dưỡng cơ thể. lo việc bổ dưỡng cho người ốm.
bổ ích
tt. có ích lợi và rất cần thiết: bài học bổ ích.
bổ nhiệm
đgt. (h. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác chức vụ) cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế nhà nước: được bổ nhiệm làm thứ trưởng.
bổ sung
đg. thêm vào cho đầy đủ. bổ sung ý kiến. báo cáo bổ sung.
bố
1 dt. 1. cha: bố nó đến thăm. 2. con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. người lớn tuổi đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: mời bố đến nhà con chơi. 4. người bằng lứa hoặc bậc em theo cách gọi đùa: các bố đừng nghịch nữa. 5. cỡ lớn to: chai bố cầu bố. " 2 dt. 1. đay: em đi cạo bố chắp trân nghe ghe anh ghé rộn chân rối mù (cd.). 2. vải dệt dày bằng sợi đay thô: vải bố." " 3 dt. bố chính nót tắt." " 4 đgt. 1. ruồng bố càn quét: giặc bố suốt ngày. 2. khủng bố làm cho sợ hoảng loạn tinh thần: nó biết lỗi rồi đừng bố nữa."
bố cáo
đgt. (h. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) báo cho mọi người biết: bố cáo tin thắng trận.
bố cục
i đg. tổ chức sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. cách bố cục câu chuyện. ii d. sự . bố cục của bức tranh. bài văn có bố cục chặt chẽ.
bố mẹ
dt. những người sinh ra mình: biết ơn bố mẹ.
bố trí
đg. sắp xếp theo một trật tự và với một dụng ý nhất định. nhà cửa bố trí ngăn nắp. bố trí công tác thích hợp.
bộ
1 i. dt. 1. cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng cử chỉ: làm bộ ra bộ ta đây. 2. năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài: bộ nó thì làm ăn gì. ii. dt. 1. mặt đất đất liền phân biệt với đường thuỷ hàng không: đường bộ. 2. tay chân không chẳng có vũ khí: bắt bộ đánh bộ với lính. " 2 i. dt. 1. cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước lãnh đạo và quản lí một số ngành công tác: bộ ngoại giao bộ văn hoá. 2. một số cơ quan chỉ huy lãnh đạo cao cấp: bộ chỉ huy bộ chính trị bộ tham mưu bộ tướng đoàn bộ hiệu bộ. 3. tập hợp những vật cùng loại làm thành một chỉnh thể: bộ quần áo bộ xương bộ sư tập bộ lạc bộ máy bộ môn bộ tộc đồng bộ. 4. một số bộ phận của máy hay thiết bị có cùng chức năng công dụng nào đó: bộ nhớ bộ khuếch đại ăng-ten. 5. đơn vị phân loại thực vật trên cấp họ dưới cấp lớp: bộ hoa hồng. 6. nhóm phân loại chữ hán dựa trên sự giống nhau về hình thể: tra từ điển theo bộ."
bộ chỉ huy
dt. cơ quan quân sự chỉ huy cấp binh đoàn: tiến lên theo lệnh của bộ chỉ huy.
bộ dạng
d. cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). trông bộ dạng rất quen. bộ dạng hớt hơ hớt hải.
bộ điệu
dt. dáng vẻ được bộc lộ thông qua cử chỉ cách đi đứng: bộ điệu rụt rè.
bộ đồ
dt. 1. những dụng cụ cần thiết của một người làm nghề gì: bộ đồ của thợ mộc 2. bộ quần áo: anh ấy mặc bộ đồ bằng da.
bộ đội
d. 1 người trong quân đội. anh bộ đội. đi bộ đội (tòng quân vào quân đội). 2 từ gọi chung bộ phận thành phần của quân đội. bộ đội lục quân. bộ đội chủ lực*.
bộ hạ
dt. tay chân giúp việc: một bộ hạ trung thành.
bộ hành
đgt. (h. bộ: đi bộ; hành: đi) đi bộ: chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân (k). // tt. đi bộ: khách bộ hành.
bộ lạc
d. hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộc có chung một tên gọi có vùng cư trú riêng. đời sống bộ lạc.
bộ máy
dt. 1. toàn bộ các cơ quan thực hiện nhiệm vụ chung của một tổ chức: bộ máy hành chính. 2. toàn bộ các cơ quan thực hiện chức năng chung trong cơ thể: bộ máy tiêu hoá bộ máy hô hấp.
bộ mặt
dt. 1. hình dung bề ngoài: bộ mặt của thành phố ngày nay 2. vẻ mặt biểu lộ tâm tư tình cảm của một người: bộ mặt lầm lì; bộ mặt vui tươi.
bộ phận
i d. phần của một chỉnh thể trong quan hệ với chỉnh thể. tháo rời các bộ phận của máy. bộ phận của cơ thể. chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục. ii t. có tính chất . tiến hành bãi công bộ phận.
bốc
1 (bock) dt. 1. cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột. " 2 (boxe) dt. võ gốc từ nước anh được quy định cấp độ hạng cân và cách đánh đỡ né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc." " 3 dt. kiểu tóc nam giới húi ngắn chỉ để dài ở mái trước: đầu húi bốc." " 4 đgt. 1. nắm gọn vật rời vật nhão trong lòng bàn tay và lấy đi: bốc gạo bốc bùn. 2. lấy các vị thuốc thành thang thuốc: bốc mấy thang thuốc bắc. 3. lấy và chuyển đi nơi khác: bốc hài cốt bốc hàng bốc quân bài. 4. chuyển đi toàn khối: bão bốc cả mái nhà." " 5 đgt. 1. vụt lên cao thành luồng và toả rộng: lửa được gió bốc càng cao bụi bốc mù trời. 2. hăng lên dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó: cơn giận bốc lên. 3. hăng lên một cách quá mức cần thiết: tính hay bốc nói hơi bốc. 4. (cây trồng) vượt lên: mưa xuống cây bốc nhanh lắm."
bốc hơi
đg. (chất lỏng) chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí.
bộc lộ
đg. 1 để lộ rõ ra. mâu thuẫn đã tự bộc lộ. bộc lộ một số nhược điểm. bộc lộ tình cảm. 2 (chm.). làm cho lộ rõ hiện rõ ra. bộc lộ vết thương. 3 nói ra cho biết rõ điều sâu kín riêng. bộc lộ tâm sự.
bộc phát
đgt. (h. bộc: nổ; phát: bắn ra) nổ tung ra: chiến tranh bộc phát ở nam-tư.
bôi
đg. 1 làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt. bôi dầu. bôi hồ lên giấy. 2 (kng.). làm không đến nơi đến chốn thiếu trách nhiệm. công việc bôi ra. 3 (kng.). bày vẽ cái không cần thiết. đừng bôi việc ra nữa.
bôi trơn
đgt. đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát.
bồi
1 dt. (anh: boy) người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc pháp: vợ lăm le ở vú con tấp tểnh đi bồi (trtxương). 2 đgt. dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: bồi bức tranh để treo lên tường. " 3 đgt. nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: con sông kia bên lở bên bồi bên lở thì đục bên bồi thì trong (cd)." 4 đgt. tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn: tôi bồi thêm chiếc đá nữa (tô-hoài). " 5 đgt. đền bù: nhà nước lấy đất làm đường những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi."
bồi dưỡng
đg. 1 làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. bồi dưỡng sức khoẻ. tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. bồi dưỡng cán bộ trẻ. bồi dưỡng đạo đức.
bồi hồi
tt. xao xuyến xôn xao trong lòng: lòng cứ bồi hồi thương nhớ bồi hồi trong dạ. // láy: bổi hổi bồi hồi (mức độ nhấn mạnh): lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.
bồi thường
đgt. (h. bồi: đền; thường: đền lại) đền bù những tổn hại đã gây cho người ta: chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.
bổi
d. 1 mớ cành lá cỏ rác lẫn lộn thường dùng để đun. đống bổi. dùng bổi thay than đốt lò. 2 (ph.). vụn rơm thóc lép. dùng đất lẫn bổi để trát.
bối rối
tt. lúng túng mất bình tĩnh cuống lên không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối trong lòng cứ bối rối.
bội
1 dt. từ miền trung chỉ tuồng: phường hát bội. 2 dt. thứ sọt mắt thưa: một bội trầu không. 3 dt. (toán) tích của một đại lượng với một số nguyên: bội chung nhỏ nhất. 4 đgt. 1. không giữ lời đã hứa: bội lời cam kết 2. phản lại: bội ơn. 5 trgt. nhiều lần: tăng gấp bội; đông gấp bội.
bội bạc
t. có những hành vi xử tệ phụ lại công ơn tình nghĩa của người thân đối với mình. con người bội bạc. ăn ở bội bạc.
bội phản
tt. (h. bội: phản lại; phản: phản) chống lại: mấy tên bội phản đi theo giặc đều đã bị đền tội.
bội tín
đg. phản lại sự tin cậy làm trái với điều đã cam kết. hành động bội tín.
bôn ba
đgt. (h. bôn: chạy; ba: sóng chạy) đi đây đi đó để hoạt động: trong những năm bôn ba ấy người đã mở rộng tri thức của mình (vnggiáp).
bồn
1 d. 1 đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh v.v. thường đặt ở những vị trí nhất định. 2 khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây trồng hoa. bồn cây mít. bồn hoa. " 2 đg. (ph.). (trâu bò ngựa) lồng lên chạy. con trâu cong đuôi bồn ra giữa đồng."
bồn chồn
1 nh. cỏ đuôi lươn. " 2 tt. nôn nao thấp thỏm không yên lòng: tâm trạng bồn chồn bồn chồn lo lắng."
bổn phận
dt. (bổn là biến thể của bản tức là gốc là vốn) phần mình phải gánh vác lo liệu theo đạo lí: luyện tập thể dục bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi người dân yêu nước (hcm).
bốn
d. số tiếp theo số ba trong dãy số tự nhiên. một năm có bốn mùa. ba bề bốn bên*. bốn tám (kng.; bốn mươi tám). đợt bốn (đợt thứ tư).
bốn phương
dt. tất cả các phương trời tất cả mọi nơi: đi khắp bốn phương.
bộn
tt. 1. nhiều lắm: câu được bộn cá; ông ta đã bộn tuổi 2. bận bịu: công việc bộn không thể đi thăm bạn 3. ngổn ngang: đồ đạc bộn trong phòng.
bông
1 d. 1 cây thân cỏ hay cây nhỡ lá hình chân vịt hoa màu vàng quả già chứa xơ trắng dùng để kéo thành sợi vải. ruộng bông. 2 chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. cung bông. bông gạo. chăn bông. áo bông. 3 (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). chất tơi xốp như bông. ruốc bông*. 2 d. 1 cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. bông kê. lúa trĩu bông. 2 (thường dùng phụ trước d.). từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. nở một bông hoa. ngắt lấy mấy bông. 3 (ph.). hoa. bông cúc. đốt pháo bông. 4 (ph.). hoa tai. đeo bông. 3 d. (cũ). 1 giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra. 2 phiếu cấp phát để mua hàng. bông mua vải. 4 d. bản in thử để sửa. sửa bông bài. 5 đg. (kng.). đùa vui bằng lời nói. nói bông.
bông đùa
đgt. đùa bằng lời nói: tính hay bông đùa.
bông lông
tt trgt. không có căn cứ không có mục đích: ý nghĩ bông lông; nói bông lông.
bông lơn
đg. nói đùa một cách thiếu đứng đắn. tính hay bông lơn. nói chuyện bông lơn.
bồng
1 dt. trống kiểu cổ hai đầu bịt da ở giữa eo lại. 2 dt. túi vải có dây đeo vào lưng. 3 đgt. bế ẵm: tay bồng tay bế. " 4 tt. phồng vồng lên: áo bồng vai tóc chải bồng."