từ
stringlengths 1
1.45k
⌀ | định nghĩa
stringlengths 3
6.69k
⌀ |
---|---|
Xín Chải | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Vị Xuyên (Hà Giang) h. Tủa Chùa (Lai Châu) |
Xín Mần | (huyện) t. Hà Giang " (xã) h. Xín Mần t. Hà Giang" |
Xín Vàng | (xã) h. Bắc Yên t. Sơn La |
Xinh-mun | (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Xinh-mun |
Xốp Cộp | (xã) h. Sông Mã t. Sơn La |
Xơ-đăng | (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Xơ-đăng |
Xơ-lang | Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt |
Xơ-teng | Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xơ-đăng |
Xrê | Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Cơ-ho |
Xtiêng | (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Xtiêng |
Xuân ái | (xã) h. Văn Yên t. Yên Bái |
Xuân An | (thị trấn) h. Nghi Xuân t. Hà Tĩnh " (xã) h. Yên Lập t. Phú Thọ" |
Xuân áng | (xã) h. Hạ Hoà t. Phú Thọ |
Xuân Bái | (xã) h. Thọ Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Bảo | (xã) h. Xuân Lộc t. Đồng Nai |
Xuân Bắc | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Xuân Trường (Nam Định) |
Xuân Bình | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bạch Thông (Bắc Kạn) h. Sông Cầu (Phú Yên) h. Như Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Canh | (xã) h. Đông Anh tp. Hà Nội |
Xuân Cảnh | (xã) h. Sông Cầu t. Phú Yên |
Xuân Cao | (xã) h. Thường Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Cẩm | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hiệp Hoà (Bắc Giang) h. Thường Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Châu | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Trường (Nam Định) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Chinh | (xã) h. Thường Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Du | (xã) h. Như Thanh t. Thanh Hoá |
Xuân Dục | (xã) h. Mỹ Văn t. Hưng Yên |
Xuân Dương | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Na Rì (Bắc Kạn) h. Thanh Oai (Hà Tây) h. Lộc Bình (Lạng Sơn) h. Thường Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Đài | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Trường (Nam Định) h. Thanh Sơn (Phú Thọ) |
Xuân Đám | (xã) h. Cát Hải tp. Hải Phòng |
Xuân Đan | (xã) h. Nghi Xuân t. Hà Tĩnh |
Xuân Đỉnh | (xã) h. Từ Liêm tp. Hà Nội |
Xuân Định | (xã) h. Xuân Lộc t. Đồng Nai |
Xuân Đông | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Chợ Gạo (Tiền Giang) |
Xuân Đường | (xã) h. Long Khánh t. Đồng Nai |
Xuân Giang | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bắc Quang (Hà Giang) h. Sóc Sơn (Hà Nội) h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Giao | (xã) h. Bảo Thắng t. Lào Cai |
Xuân Hà | (phường) q. Thanh Khê tp. Đà Nẵng |
Xuân Hải | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Ninh Hải (Ninh Thuận) h. Sông Cầu (Phú Yên) |
Xuân Hiệp | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Trà ôn (Vĩnh Long) |
Xuân Hoà | (thị trấn) h. Mê Linh t. Vĩnh Phúc " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hà Quảng (Cao Bằng) h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Bảo Yên (Lào Cai) h. Nam Đàn (Nghệ An) h. Xuân Trường (Nam Định) h. Sông Cầu (Phú Yên) h. Kế Sách (Sóc Trăng) h. Vũ Thư (Thái Bình) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) h. Lập Thạch (Vĩnh Phúc)" |
Xuân Hoá | (xã) h. Minh Hoá t. Quảng Bình |
Xuân Hội | (xã) h. Nghi Xuân t. Hà Tĩnh |
Xuân Hồng | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Xuân Trường (Nam Định) |
Xuân Hùng | (xã) h. Xuân Trường t. Nam Định |
Xuân Huy | (xã) h. Phong Châu t. Phú Thọ |
Xuân Hưng | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Hương | (xã) h. Lạng Giang t. Bắc Giang |
Xuân Khang | (xã) h. Như Thanh t. Thanh Hoá |
Xuân Khanh | (phường) tx. Sơn Tây t. Hà Tây |
Xuân Khánh | (xã) h. Thọ Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Khao | (xã) h. Thường Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Khê | (xã) h. Lý Nhân t. Hà Nam |
Xuân Kiên | (xã) h. Xuân Trường t. Nam Định |
Xuân La | (phường) q. Tây Hồ tp. Hà Nội " (xã) h. Ba Bể t. Bắc Kạn" |
Xuân Lạc | (xã) h. Chợ Đồn t. Bắc Kạn |
Xuân Lai | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lương (Bắc Ninh) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) h. Yên Bình (Yên Bái) |
Xuân Lam | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Lãnh | (xã) h. Đồng Xuân t. Phú Yên |
Xuân Lâm | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thuận Thành (Bắc Ninh) h. Nam Đàn (Nghệ An) h. Tĩnh Gia (Thanh Hoá) |
Xuân Lập | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Long Khánh (Đồng Nai) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) h. Na Hang (Tuyên Quang) |
Xuân Lễ | (xã) h. Lộc Bình t. Lạng Sơn |
Xuân Lệ | (xã) h. Thường Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Liên | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Thường Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Lĩnh | (xã) h. Nghi Xuân t. Hà Tĩnh |
Xuân Long | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Cao Lộc (Lạng Sơn) h. Yên Bình (Yên Bái) h. Đồng Xuân (Phú Yên) |
Xuân Lộc | (huyện) t. Đồng Nai " (thị trấn) h. Long Khánh t. Đồng Nai" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Can Lộc (Hà Tĩnh) h. Tam Thanh (Phú Thọ) h. Sông Cầu (Phú Yên) h. Hậu Lộc h. Thường Xuân h. Triệu Sơn (Thanh Hoá) h. Phú Lộc (Thừa Thiên-Huế)" |
Xuân Lôi | (xã) h. Lập Thạch t. Vĩnh Phúc |
Xuân Lũng | (xã) h. Phong Châu t. Phú Thọ |
Xuân Lương | (xã) h. Yên Thế t. Bắc Giang |
Xuân mai | (thị trấn) h. Chương Mỹ t. Hà Tây " (xã) h. Văn Quan t. Lạng Sơn" |
Xuân Mãn | (xã) h. Lộc Bình t. Lạng Sơn |
Xuân Minh | (xã) h. Thọ Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Mỹ | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Long Khánh (Đồng Nai) h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Thường Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Ngọc | (xã) h. Xuân Trường t. Nam Định |
Xuân Nha | (xã) h. Mộc Châu t. Sơn La |
Xuân Ninh | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Trường (Nam Định) h. Quảng Ninh (Quảng Bình) |
Xuân Nội | (xã) h. Trà Lĩnh t. Cao Bằng |
Xuân Nộn | (xã) h. Đông Anh tp. Hà Nội |
Xuân Phong | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kỳ Sơn (Hoà Bình) h. Xuân Trường (Nam Định) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Phổ | (xã) h. Nghi Xuân t. Hà Tĩnh |
Xuân Phú | (phường) tp. Huế t. Thừa Thiên-Huế " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Dũng (Bắc Giang) h. Ea Kar (Đắk Lắk) h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Phúc Thọ (Hà Tây) h. Xuân Trường (Nam Định) h. Quan Hoá h. Thọ Xuân (Thanh Hoá)" |
Xuân Phúc | (xã) h. Như Thanh t. Thanh Hoá |
Xuân Phước | (xã) h. Đồng Xuân t. Phú Yên |
Xuân Phương | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Từ Liêm (Hà Nội) h. Xuân Trường (Nam Định) h. Sông Cầu (Phú Yên) h. Phú Bình (Thái Nguyên) |
Xuân Quan | (xã) h. Châu Giang t. Hưng Yên |
Xuân Quang | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bảo Thắng (Lào Cai) h. Tam Thanh (Phú Thọ) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) h. Chiêm Hoá (Tuyên Quang) " (xã) h. Đồng Xuân t. Phú Yên" " (xã) h. Đồng Xuân t. Phú Yên" " (xã) h. Đồng Xuân t. Phú Yên" |
Xuân Quế | (xã) h. Long Khánh t. Đồng Nai |
Xuân Quỳ | (xã) h. Như Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Sơn | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Đức (Bà Rịa-Vũng Tàu) tx. Sơn Tây (Hà Tây) h. Vạn Ninh (Khánh Hoà) h. Đô Lương (Nghệ An) h. Thanh Sơn (Phú Thọ) h. Đồng Triều (Quảng Ninh) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Sơn Bắc | (xã) h. Đồng Xuân t. Phú Yên |
Xuân Sơn Nam | (xã) h. Đồng Xuân t. Phú Yên |
Xuân Tăng | (phường) tx. Cam Đường t. Lào Cai |
Xuân Tâm | (xã) h. Xuân Lộc t. Đồng Nai |
Xuân Tầm | (xã) h. Văn Yên h. Yên Bái |
Xuân Tân | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Long Khánh (Đồng Nai) h. Xuân Trường (Nam Định) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Tây | (xã) h. Xuân Lộc Đồng Nai |
Xuân Thái | (xã) h. Như Thanh t. Thanh Hoá |
Xuân Thanh | (xã) h. Long Khánh t. Đồng Nai |
Xuân Thành | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Xuân Trường (Nam Định) h. Yên Thành (Nghệ An) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Thạnh | (xã) h. Long Khánh t. Đồng Nai |
Xuân Thăng | (xã) h. Thọ Xuân t. Thanh Hoá |