từ
stringlengths 1
1.45k
⌀ | định nghĩa
stringlengths 3
6.69k
⌀ |
---|---|
Vĩnh Kiên | (xã) h. Yên Bình t. Yên Bái |
Vĩnh Kim | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Thành (Tiền Giang) h. Vĩnh Thạnh (Bình Định) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị) h. Cầu Ngang (Trà Vinh) |
Vĩnh Lạc | (xã) tên gọi các thuộc h. Lục Yên (Yên Bái) tx. Rạch Giá (Kiên Giang) |
Vĩnh Lại | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Văn Quan (Lạng Sơn) h. Phong Châu (Phú Thọ) |
Vĩnh Lâm | (xã) h. Vĩnh Linh t. Quảng Trị |
Vĩnh Lập | (xã) h. Thanh Hà t. Hải Dương |
Vĩnh Linh | (huyện) t. Quảng Trị |
Vĩnh Long | (tỉnh) (thị xã) t. Vĩnh Long " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Vĩnh Bảo (tp. Hải Phòng) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá)" |
Vĩnh Lộc | (huyện) t. Thanh Hoá " (thị trấn) tên gọi các thị trấn thuộc h. Chiêm Hoá (Tuyên Quang) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá)" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. An Phú (An Giang) h. Can Lộc (Hà Tĩnh) h. Hồng Dân (Bạc Liêu)" |
Vĩnh Lộc A | (xã) h. Bình Chánh tp. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Lộc B | (xã) h. Bình Chánh tp. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Lợi | (huyện) t. Bạc Liêu " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Thành (An Giang) h. Thạnh Trị (Sóc Trăng) h. Sơn Dương (Tuyên Quang) h. Tân Hưng (Vĩnh Long)" |
Vĩnh Lương | (xã) tp. Nha Trang t. Khánh Hoà |
Vĩnh Minh | (xã) h. Vĩnh Lộc t. Thanh Hoá |
Vĩnh Mỹ | (xã) tx. Châu Đốc t. An Giang |
Vĩnh Mỹ A | (xã) h. Vĩnh Lợi t. Bạc Liêu |
Vĩnh Mỹ B | (xã) h. Vĩnh Lợi t. Bạc Liêu |
Vĩnh Nam | (xã) h. Vĩnh Linh t. Quảng Trị |
Vĩnh Ngọc | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Đông Anh (Hà Nội) tp. Nha Trang (Khánh Hoà) |
Vĩnh Nguyên | (phường) tp. Nha Trang t. Khánh Hoà |
Vĩnh Ngươn | (xã) tx. Châu Đốc t. An Giang |
Vĩnh Nhuận | (xã) h. Châu Thành t. An Giang |
Vĩnh Niệm | (xã) h. An Hải tp. Hải Phòng |
Vĩnh Ninh | (phường) tp. Huế t. Thừa Thiên-Huế " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Quảng Ninh (Quảng Bình) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) h. Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc)" |
Vĩnh ô | (xã) h. Vĩnh Linh t. Quảng Trị |
Vĩnh Phong | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bảo Lạc (Cao Bằng) h. Vĩnh Bảo (Hải Phòng) h. Vĩnh Thuận (Kiên Giang) |
Vĩnh Phú | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thoại Sơn (An Giang) h. Thuận An (Bình Dương) h. Phong Châu (Phú Thọ) |
Vĩnh Phú Đông | (xã) h. Hồng Dân t. Bạc Liêu |
Vĩnh Phú Tây | (xã) h. Hồng Dân t. Bạc Liêu |
Vĩnh Phúc | (tỉnh) " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bắc Quang (Hà Giang) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá)" |
Vĩnh Phước | (phường) tp. Nha Trang t. Khánh Hoà " (xã) h. Vĩnh Châu t. Sóc Châu" |
Vĩnh Phước A | (xã) h. Gò Quao t. Kiên Giang |
Vĩnh Phước B | (xã) h. Gò Quao t. Kiên Giang |
Vĩnh Phương | (xã) tp. Nha Trang t. Khánh Hoà |
Vĩnh Quang | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bảo Lạc (Cao Bằng) h. Vĩnh Thạnh (Bình Định) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) |
Vĩnh Quới | (xã) h. Thạnh Trị t. Sóc Trăng |
Vĩnh Quý | (xã) h. Hạ Lang t. Cao Bằng |
Vĩnh Quỳnh | (xã) h. Thanh Trì tp. Hà Nội |
Vĩnh Sơn | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Vĩnh Thạnh (Bình Định) h. Anh Sơn (Nghệ An) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị) h. Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc) |
Vĩnh Tân | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Tân Uyên (Bình Dương) h. Vĩnh Cửu (Đồng Nai) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị) h. Vĩnh Châu (Sóc Trăng) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) " (xã) tx. Châu Đốc t. An Giang" |
Vĩnh Thạch | (xã) h. Vĩnh Linh t. Quảng Trị |
Vĩnh Thái | (xã) tên gọi các xã thuộc tp. Nha Trang (Khánh Hoà) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị) |
Vĩnh Thanh | (phường) tx. Rạch Giá t. Kiên Giang " (xã) h. Hồng Dân t. Bạc Liêu" |
Vĩnh Thanh Vân | (phường) tx. Rạch Giá t. Kiên Giang |
Vĩnh Thành | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Thành (An Giang) h. Chợ Lách (Bến Tre) h. Yên Thành (Nghệ An) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) |
Vĩnh Thạnh | (huyện) t. Bình Định " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nhơn Trạch (Đồng Nai) h. Lấp Vò (Đồng Tháp) tp. Nha Trang (Khánh Hoà) h. Giồng Giềng (Kiên Giang) h. Tân Hưng (Long An)" |
Vĩnh Thạnh Trung | (xã) h. Châu Phú t. An Giang |
Vĩnh Thịnh | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Vĩnh Lợi (Bạc Liêu) Vĩnh Thạnh (Bình Định) h. Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc) Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) |
Vĩnh Thọ | (phường) tp. Nha Trang t. Khánh Hoà |
Vĩnh Thông | (phường) tx. Rạch Giá t. Kiên Giang |
Vĩnh Thới | (xã) h. Lai Vung t. Đồng Tháp |
Vĩnh Thuận | (huyện) t. Kiên Giang " (thị trấn) h. Vinh Thuận t. Kiên Giang" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Vĩnh Thuận (Kiên Giang) h. Vĩnh Hưng (Long An)" |
Vĩnh Thuận Tây | (xã) h. Vị Thanh t. Cần Thơ |
Vĩnh Thực | (xã) h. Hải Ninh t. Quảng Ninh |
Vĩnh Thuỷ | (xã) h. Vĩnh Linh t. Quảng Trị |
Vĩnh Tiến | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Vĩnh Bảo (Hải Phòng) h. Kim Bôi (Hoà Bình) h. Tràng Định (Lạng Sơn) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) |
Vĩnh Trạch | (xã) h. Thoại Sơn t. An Giang |
Vĩnh Trị | (xã) h. Vĩnh Hưng t. Long An |
Vĩnh Trinh | (xã) h. Thốt Nốt t. Cần Thơ |
Vĩnh Trung | (phường) q. Thanh Khê tp. Đà Nẵng " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Tịnh Biên (An Giang) h. Vị Thanh (Cần Thơ) tp. Nha Trang (Khánh Hoà) h. Hải Ninh (Quảng Ninh) h. Vĩnh Linh (Quảng Trị)" |
Vĩnh Trường | (phường) tp. Nha Trang t. Khánh Hoà " (xã) tên gọi các xã thuộc h. An Phú (An Giang) h. Gio Linh (Quảng Trị)" |
Vĩnh Trụ | (thị trấn) h. Lý Nhân t. Hà Nam |
Vĩnh Tuy | (phường) q. Hai Bà Trưng tp. Hà Nội " (thị trấn) h. Bắc Quang t. Hà Giang" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thanh Trì (Hà Nội) h. Bình Giang (Hải Dương) h. Gò Quao (Kiên Giang)" |
Vĩnh Tường | (huyện) t. Vĩnh Phúc " (thị trấn) h. Vĩnh Tường t. Vĩnh Phúc" " (xã) h. Vị Thanh t. Cần Thơ" |
Vĩnh Xá | (xã) h. Kim Động t. Hưng Yên |
Vĩnh Xuân | (xã) h. Trà ôn t. Vĩnh Long |
Vĩnh Xương | (xã) h. Tân Châu t. An Giang |
Vĩnh Yên | (thị xã) t. Vĩnh Phúc " (thị trấn) h. Na Hang t. Tuyên Quang" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Gia (Lạng Sơn) h. Bảo Yên (Lào Cai) h. Vĩnh Lộc (Thanh Hoá) h. Na Hang (Tuyên Quang)" |
Vo Ngại | (xã) h. Bình Liêu t. Quảng Ninh |
Võ Cường | (xã) tx. Bắc Ninh t. Bắc Ninh |
Võ Duy Dương | (Thiên Hộ Dương; ? -) Bạn thân và tướng lĩnh của Trương Định. Sau khi Trương Định qua đời Võ Duy Dương tiếp tục lập căn cứ chống Pháp ở vùng Tháp Mười. Nghĩa quân đã đánh thắng nhiều trận. Tháng 4-1866 quân Pháp mở cuộc tiến công lớn vào căn cứ Tháp Mười. Võ Duy Dương phải rút về Cao Lãnh. Sau đó ông trở lại Vàm Cỏ Tây để tổ chức lại lực lượng thì mắc bệnh qua đời |
Võ Điềm | (xã) h. Bắc Quang t. Hà Giang |
Võ Huy Trác | (? - Thượng Kỳ Nghĩa Hưng Nam Định - nay là Nam Hà - 1793) Đỗ tiến sĩ (1772) làm quan nhiều nơi: Hiến sát xứ Kinh Bắc Nghệ An Đốc phủ Lạng Sơn v.v.. Nhà Lê mất ông không ra giúp Tây Sơn giả mù được vua Quang Trung cho ở ẩn tại quê nhà dạy học trò |
Võ Lao | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Văn Bàn (Lào Cai) h. Thanh Ba (Phú Thọ) |
Võ Liệt | (xã) h. Thanh Chương t. Nghệ An |
Võ Miếu | (xã) h. Thanh Sơn t. Phú Thọ |
Võ Nhai | (huyện) t. Thái Nguyên |
Võ Ninh | (xã) h. Quảng Ninh t. Quảng Bình |
Võ Tá Lý | (cuối thế kỷ 18 Hà Hoàng Thạch Hà Hà Tĩnh) Năm 1740 được phong Quận công đã đánh thắng những cuộc bạo động ở vùng Đông Yên (Hải Hưng) |
Võ Trường Toản | (? - Quảng Đức Thừa Thiên -) Là một thầy giáo có uy tín ở miền Nam cuối thế kỷ XVIII. Hầu hết những danh sĩ thời này như Trịnh Hoài Đức Lê Quang Định Ngô Nhân Tĩnh v.v. đều là học trò ông. Võ Trường Toản là người có đức độ không màng danh lợi nhiều lần được Nguyễn Aỏnh mời ra giúp nhưng đều từ chối. Khi mất được tôn là Gia Định xử sĩ Sùng Đức |
Võ Văn Dũng | Võ Văn Nhậm |
Võ Văn Tồn | (1892 - Long Hiệp Chợ Lớn - nay thuộc Long An - 1942) Học chữ Pháp làm hương hào xã trưởng rồi ứng cử trúng hội đồng Quản hạt thường gọi là hội đồng Tồn. Võ Văn Tồn giao thiệp với Nguyễn An Ninh tiếp thu ảnh hưởng và cùng hoạt động chính trị với lớp thanh niên trí thức đương thời. ông đứng ra thành lập chi nhánh khuyến học và thường bí mật trợ cấp cho những người hoạt động. Năm 1940 bị bắt cùng với Nguyễn An Ninh đày đi Côn Đảo và mất tại đó |
Võ Xu | (xã) h. Đức Linh t. Bình Thuận |
Võng La | (xã) h. Đông Anh tp. Hà Nội |
Võng Xuyên | (xã) h. Phúc Thọ t. Hà Tây |
Vọng Đông | (xã) h. Thoại Sơn t. An Giang |
Vọng Phu | x. Chư Hmu |
Vọng Thê | (xã) h. Thoại Sơn t. An Giang |
Vô Trang | (xã) h. Lục Nam t. Bắc Giang |
Vô Tranh | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hạ Hoà (Phú Thọ) h. Phú Lương (Thái Nguyên) |
Vôi | (thị trấn) h. Lạng Giang t. Bắc Giang |
Vũ An | (xã) h. Kiến Xương t. Thái Bình |
Vũ Bình | (xã) h. Kiến Xương t. Thái Bình |
Vũ Cán | (1474 - Mộ Thạch Đường An - nay là Bình Giang Hải Hưng - ?) Hiệu Tùng Hiên đỗ tiến sĩ (hoàng giáp 1499). Năm 1510 đi sứ Trung Quốc với chức Thị thư khi về đổi sang Thị giảng ở Viện hàn lâm (1522). Khi nhà Mạc lên ông vẫn ở lại giữ chức trong triều thăng tới Thượng thư bộ Lễ tước Lễ Độ bá. Vũ Cán có quan hệ thi hữu với nhiều danh sĩ. Tác phẩm có Tùng Hiên thi tập Tùng Hiên văn tập v.v. |
Vũ Cận | (1537 - Lương Xá Lang Tài - nay thuộc Gia Lương Hà Bắc - ?) Hiệu Thuận Phủ đỗ tiến sĩ (1556) làm quan đến Thượng thư bộ Hộ tước Xuân giang hầu. Có đi sứ Trung Quốc (1581). ông làm quan với nhà Mạc nhưng khi nhà Mạc chạy lên Cao Bằng ông ở lại vẫn được giữ chức vụ trong triều nhà Lê (1593). Tác phẩm có quyển Tinh thiều kỷ hành |
Vũ Chấn | (xã) h. Võ Nhai t. Thái Nguyên |
Vũ Chính | (xã) tx. Thái Bình t. Thái Bình |
Vũ Công | (xã) h. Kiến Xương t. Thái Bình |
Vũ Công Đạo | (thế kỷ 17 Mộ Trạch Đường An - nay là Bình Giang Hải Hưng) Đỗ tiến sĩ (1659) làm quan các đời chúa Trịnh Căn Trịnh Tạc. Đã từng đi sứ Trung Quốc làm Đốc đồng ở Sơn Tây rồi thăng lên đến Thượng thư bộ Hộ. Vũ Công Đạo còn là một thầy giáo xuất sắc |
Vũ Công Huệ | x. Vũ Duệ |