từ
stringlengths 1
1.45k
⌀ | định nghĩa
stringlengths 3
6.69k
⌀ |
---|---|
Xuân Thắng | (xã) h. Thường Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Thiên | (xã) h. Thọ Xuân t. Thanh Hoá |
Xuân Thiện | (xã) h. Long Khánh t. Đồng Nai |
Xuân Thiệu | (xã) h. Kim Sơn t. Ninh Bình |
Xuân Thịnh | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sông Cầu (Phú Yên) h. Triệu Sơn (Thanh Hoá) |
Xuân Thọ | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Lộc (Đồng Nai) tp. Đà Lạt (Lâm Đồng) h. Như Thanh h. Triệu Sơn (Thanh Hoá) " (xã) h. Sông Cầu t. Phú Yên" " (xã) h. Sông Cầu t. Phú Yên" |
Xuân Thới Sơn | (xã) h. Hóc Môn tp. Hồ Chí Minh |
Xuân Thới Thượng | (xã) h. Hóc Môn tp. Hồ Chí Minh |
Xuân Thu | (xã) h. Sóc Sơn tp. Hà Nội |
Xuân Thuỷ | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Trường (Nam Định) h. Yên Lập (Phú Thọ) h. Lệ Thuỷ (Quảng Bình) |
Xuân Thương | (xã) h. Xuân Trường t. Nam Định |
Xuân Thượng | (xã) h. Bảo Yên t. Lào Cai |
Xuân Tiến | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Trường (Nam Định) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Tình | (xã) h. Lộc Bình t. Lạng Sơn |
Xuân Tô | (xã) h. Tịnh Biên t. An Giang |
Xuân Trạch | (xã) h. Bố Trạch t. Quảng Bình |
Xuân Trúc | (xã) h. ân Thi t. Hưng Yên |
Xuân Trung | (xã) h. Xuân Trường t. Nam Định |
Xuân Trường | (huyện) t. Nam Định " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bảo Lộc (Cao Bằng) h. Xuân Lộc (Đồng Nai) h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) tp. Đà Lạt (Lâm Đồng) h. Thanh Chương (Nghệ An) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá)" |
Xuân Vân | (xã) h. Yên Sơn t. Tuyên Quang |
Xuân Viên | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nghi Xuân (Hà Tĩnh) h. Yên Lập (Phú Thọ) |
Xuân Vinh | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Xuân Trường (Nam Định) h. Thọ Xuân (Thanh Hoá) |
Xuân Yên | (xã) h. Thọ Xuân t. Thanh Hoá |
Xuất Hoá | (xã) tên gọi các xã thuộc tx. Bắc Kạn (Bắc Kạn) h. Lạc Sơn (Hoà Bình) |
Xuất Lễ | (xã) h. Cao Lộc t. Lạng Sơn |
Xuy Xá | (xã) h. Mỹ Đức t. Hà Tây |
Xuyên Mộc | (huyện) t. Bà Rịa-Vũng Tàu " (xã) h. Xuyên Mộc t. Bà Rịa-Vũng Tàu" |
Xương Lâm | (xã) h. Lạng Giang t. Bắc Giang |
Xương Thịnh | (xã) h. Sông Thao t. Phú Thọ |
Xy | (xã) h. Hướng Hoá t. Quảng Trị |
Y Can | (xã) h. Trấn Yên t. Yên Bái |
Y Lăng | x. Giơ-lâng |
Y-lơng | x. Giơ-lơng |
Y Sơn | (xã) h. Hạ Hoà t. Phú Thọ |
Y Tịch | (xã) h. Chi Lăng t. Lạng Sơn |
Y Tý | (xã) h. Bát Xát t. Lào Cai |
Ya Hội | (xã) h. An Khê t. Gia Lai |
Ya Krông Bông | x. Krông Bông1 |
Ya Ma | (xã) h. Krông Chro t. Gia Lai |
Ya Tờ Mốt | (xã) h. Ea Sup t. Đắk Lắk |
Ya Xier | (xã) h. Sa Thầy t. Kon Tum |
Yang Bắc | (xã) h. An Khê t. Gia Lai |
Yang Mao | (xã) h Krông Bông t. Đắk Lắk |
Yang Nam | (xã) h. Krông Chro t. Gia Lai |
Yang Tao | (xã) h. Lăk t. Đắk Lắk |
Yang Trung | (xã) h. Krông Chro t. Gia Lai |
Yên | (sông) (ở thượng lưu có tên sông Mực) Sông ở Thanh Hoá. Dài 89km diện tích lưu vực 1850km2. Bắt nguồn từ vùng núi Nưa (530m) chảy theo hướng tây bắc-đông nam qua huyện Nông Cống đổ nước ra cửa Lạch Ghép " (sông) (sông Cẩm Lệ) Dài 29km phân lưu của sông Thu Bồn nối sông La Thọ với sông Hà đổ nước ra vũng Đà Nẵng. Chảy qua huyện Hoà Vang thành phố Đà Nẵng" |
Yên Bài | (xã) h. Ba Vì t. Hà Tây |
Yên Bái | (tỉnh) (thị xã) t. Yên Bái " (xã) h. Yên Định t. Thanh Hoá" |
Yên Bắc | (xã) h. Duy Tiên t. Hà Nam |
Yên Bằng | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yên Bình | (huyện) t. Yên Bái " (thị trấn) h. Yên Bình t. Yên Bái" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bắc Quang (Hà Giang) h. Lương Sơn (Hoà Bình) h. Hữu Lũng (Lạng Sơn) h. ý Yên (Nam Định) tx. Tam Điệp (Ninh Bình) h. Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc) h. Yên Bình (Yên Bái)" |
Yên Bồng | (xã) h. Lạc Thuỷ t. Hoà Bình |
Yên Cát | (thị trấn) h. Như Xuân t. Thanh Hoá |
Yên Châu | (huyện) t. Sơn La " (thị trấn) h. Yên Châu t. Sơn La" |
Yên Chính | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yên Cư | (xã) h. Bạch Thông t. Bắc Kạn |
Yên Cường | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bắc Mê (Hà Giang) h. ý Yên (Nam Định) |
Yên Dũng | (huyện) t. Bắc Giang |
Yên Dương | (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Lập Thạch (Vĩnh Phúc) |
Yên Đình | (xã) h. Bạch Thông t. Bắc Kạn |
Yên Định | (huyện) t. Thanh Hoá " (thị trấn) h. Hải Hậu t. Nam Định" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Động (Bắc Giang) h. Bắc Mê (Hà Giang)" |
Yên Đổ | (xã) h. Phú Lương t. Thái Nguyên |
Yên Đỗ | (phường) tx. PleiKu t. Gia Lai |
Yên Đồng | (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Yên Lạc (Vĩnh Phúc) |
Yên Đức | (xã) h. Đông Triều t. Quảng Ninh |
Yên Đường | (xã) h. Sông Thao t. Phú Thọ |
Yên Giá | (xã) h. Quế Võ t. Bắc Ninh |
Yên Giang | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Hưng (Quảng Ninh) h. Yên Định (Thanh Hoá) |
Yên Hà | (xã) h. Bắc Quang t. Hà Giang |
Yên Hải | (xã) h. Yên Hưng t. Quảng Ninh |
Yên Hân | (xã) h. Bạch Thông t. Bắc Kạn |
Yên Hoa | (xã) h. Na Hang t. Tuyên Quang |
Yên Hoà | (phường) q. Cầu Giấy tp. Hà Nội " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Giang (Hưng Yên) h. Tương Dương (Nghệ An) h. Yên Mô (Ninh Bình)" |
Yên Hoá | (xã) h. Minh Hoá t. Quảng Bình |
Yên Hồ | (xã) h. Đức Thọ t. Hà Tĩnh |
Yên Hồng | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yên Hợp | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Quỳ Hợp (Nghệ An) h. Văn Yên (Yên Bái) |
Yên Hùng | (xã) h. Yên Định t. Thanh Hoá |
Yên Hưng | (huyện) t. Quảng Ninh " (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Sông Mã (Sơn La) h. Văn Yên (Yên Bái)" |
Yên Hương | (xã) h. Hàm Yên t. Tuyên Quang |
Yên Khang | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yên Khánh | (huyện) t. Ninh Bình " (xã) h. ý Yên t. Nam Định" |
Yên Khê | (xã) h. Con Cuông t. Nghệ An |
Yên Khoái | (xã) h. Lộc Bình t. Lạng Sơn |
Yên Khương | (xã) h. Lang Chánh t. Thanh Hoá |
Yên Kiện | (xã) h. Đoan Hùng t. Phú Thọ |
Yên Kỳ | (xã) h. Hạ Hoà t. Phú Thọ |
Yên Lạc | (huyện) t. Vĩnh Phúc " (thị trấn) h. Yên Lạc t. Vĩnh Phúc" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bình Nguyên (Cao Bằng) h. Yên Thuỷ (Hoà Bình) h. Yên Định h. Như Thanh (Thanh Hoá)" |
Yên Lãng | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thanh Sơn (Phú Thọ) h. Đại Từ (Thái Nguyên) |
Yên Lâm | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Yên Định (Thanh Hoá) |
Yên Lập | (huyện) t. Phú Thọ " (thị trấn) h. Yên Lập t. Phú Thọ" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kỳ Sơn (Hoà Bình) h. Chiêm Hoá (Tuyên Quang) h. Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc)" |
Yên Lễ | (xã) h. Như Xuân t. Thanh Hoá |
Yên Lỗ | (xã) h. Bình Gia t. Lạng Sơn |
Yên Lộc | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Can Lộc (Hà Tĩnh) h. ý Yên (Nam Định) h. Kim Sơn (Ninh Bình) |
Yên Lợi | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yên Luật | (xã) h. Hạ Hoà t. Phú Thọ |
Yên Luông | (xã) h. Gò Công Tây t. Tiền Giang |
Yên Lư | (xã) h. Yên Dũng t. Bắc Giang |
Yên Lương | (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Thanh Sơn (Phú Thọ) |