vi
stringlengths 1
2.05k
⌀ | en
stringlengths 1
2.05k
⌀ |
---|---|
a) Nhận phần đã giao và định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn thiếu; | a) Accept the amount delivered and set a time limit for the seller to deliver the amount outstanding; |
Billy Joel (khi này mới 16 tuổi) tiếp tục chơi piano trong một vài sản phẩm được phát hành bởi Kama Sutra Productions và các bản thu âm sản xuất bởi Shadow Morton. | Joel (then 16) also played piano on several records released through Kama Sutra Productions and on recordings produced by Shadow Morton. |
Làm quen với động tác này, bởi tập luyện không bao giờ là đủ. | Get used to this motion, it can't be stressed enough. |
Được rồi, thêm một chút này nữa, xong mấy hình David Ershon rồi đây. | Okay, so I put together a little bio, complete with pictures of Mr. David Ershon. |
c) Tính các khoản trích và các chế độ được hưởng theo mức lương cơ sở. | c) Determining contributions and benefits concerning the statutory pay rate. |
1. Dữ liệu về văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều hành về giống cây trồng. | 1. Data on legislative documents and regulatory documents on plant varieties. |
Hiệp hội này tuyên bố vào năm 1876 rằng ngựa Boulonnais, ngựa Norman, ngựa Percheron và ngựa Picardy giống đều cơ bản giống nhau, và tất cả nên được gọi là " Ngựa Norman ". | This association declared in 1876 that the Boulonnais, Norman, Percheron and Picardy breeds were all essentially the same, and should all be known as the " Norman horse ". |
Dasabuvir đã được phê duyệt để sử dụng y tế vào năm 2014. | Dasabuvir was approved for medical use in 2014. |
Trường hợp hàng hóa có nhiều chủng loại (thuộc Danh mục và không thuộc Danh mục ), chung vận đơn thì phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập. | Customs procedures for import of various types of goods (which are whether in the List or not) with one bill of lading must be completed at the port of entry. |
Nhiều dạng Pliosauroidea nguyên thủy ban đầu (từ Jura sớm và có thể là tầng Rhaetia, Trias muộn) rất giống với plesiosauroid về đặc điểm bề ngoài, và thực sự thì chúng đã từng được gộp vào họ Plesiosauridae. | Many very early (from the Early Jurassic and possibly Rhaetian (Latest Triassic) ) primitive pliosauroids were very like plesiosauroids in appearance and, indeed, used to be included in the family Plesiosauridae. |
CW: Cảm giác như cô ấy không mặc gì ngoại trừ mấy chiếc lông và những viên ngọc lục bảo vậy. | CW: She was naked except for all those feathers and emeralds. |
Bạn cũng nên tắt chuông hoặc tắt điện thoại trước khi ân ái để khỏi bị làm phiền. | It's also a good idea to silence or turn off your phone before sex to keep from being interrupted. |
Vì vi khuẩn từ thực phẩm rất khó nhận biết nên việc chế biến thịt đến đúng nhiệt độ là chìa khóa để tránh ngộ độc thực phẩm. | Meat that turns green or greenish-brown is usually unsafe for eating, though browning without a greenish hue is not necessarily a sign of rotting. |
Nhóm này bao gồm Ostfriesen và Alt-Oldenburger (" Old-Oldenburger " ), Groningen, và những con ngựa tương tự từ Silesia, Saxony-Thuringia và Bavaria. | The title includes the Ostfriesen (" East Friesian ") and Alt-Oldenburger (" Old-Oldenburger " ), Groningen, and similar horses from Silesia, Saxony-Thuringia, and Bavaria. |
Với Ammerlaan, anh vô địch Úc Mở rộng, danh hiệu Masters đầu tiên của họ với tư cách là một đội. | With Ammerlaan he won Australian Open, their first Masters title as a team. |
d) Phân bón làm quà tặng, làm hàng mẫu; | d) Fertilizers used as gifts or sample products; |
Anh vừa được giới thiệu làm hội viên trong hội địa lý quốc tế đấy. | I've been nominated for membership in the National Geographic Society. |
- Không, anh cũng sẽ chết chìm! | - No, you'll drown too! |
Thông báo cho tác giả của nội dung, bởi chỉ mình họ có thể nộp báo cáo bản quyền | Alert the original creator, because only they can file a copyright report. |
Argon được tìm thấy trong khí quyển của trái đất là 99,6% 40Ar; trong khi đó trong Mặt trời-và có thể trong các vật liệu nguyên thủy ngưng tụ thành các hành tinh-chủ yếu là 36Ar, có ít hơn 15% of 38Ar. | The argon found in Earth's atmosphere is 99.6% 40Ar; whereas the argon in the Sun-and presumably in the primordial material that condensed into the planets-is mostly 36Ar, with less than 15% of 38Ar. |
c) Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (bản sao); | c/Fishing vessel registration certificate (copy); |
Những trẻ chưa đủ tuổi thành niên (ở Trung Quốc, Những người dưới 18 tuổi) không được phép vào các quán cà phê Internet, Mặc dù luật này được lờ đi rộng rãi và khi thi hành, đã thúc đẩy việc tạo ra các " Bars Web đen " ngầm mà được viếng thăm bởi những vị thành niên đó. | Minors (in China, those under the age of 18) are not allowed into Internet cafés, although this law is widely ignored and when enforced, has spurred the creation of underground " Black Web Bars " that will be visited by those underage. |
Trước tiên, có lẽ bạn cần chạm vào thẻ Albums ở bên dưới góc phải màn hình. | You may first have to tap the Albums tab in the bottom-right corner of the screen. |
Chỉ còn $ 482 và 12 cent trong quỹ của cô. | There is $ 482 and 12 cents left in your fund. |
Nhiều người chống lại sự thay đổi. | Many people are resistant to change. |
b) Từ Phòng/Tổ Cấp sổ, thẻ | b) Receive the following applications from the issuing division0} |
Hình thức nhà nước: 1918-1938: cộng hòa dân chủ 1938-1939: sau sự sáp nhập Sudetenland bởi Đức năm 1938 dần biến thành một nhà nước với các liên kết lỏng lẻo giữa các phần của Séc, Slovakia, và Ruthenia. | 1938-1939: After annexation of Sudetenland by Nazi Germany in 1938, the region gradually turned into a state with loosened connections among the Czech, Slovak, and Ruthenian parts. |
Ngoài học bổng khuyến khích học tập theo quy định tại Nghị định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thể có các chế độ, chính sách khác đối với học sinh trường chuyên, trường năng khiếu thuộc địa phương hoặc do địa phương quản lý. | In addition to academic incentive scholarship specified under this Decree, Chairperson of People's Committees of provinces may develop other policies on students of specialized schools and talented schools within provinces or under province management. |
Nếu bạn muốn trở thành cha mẹ công bằng, hãy đặt ra kỳ vọng rõ ràng cho trẻ. | If you want to be a fair parent, then you have to be crystal clear about your expectations for your children. |
Nói chung nông sản có màu càng đậm và sáng thì càng tốt. | In general, the deeper and brighter the color of your produce, the better. |
" b) Tự doanh chứng khoán: 50 tỷ đồng Việt Nam; " | " b) Proprietary trading: VND 50 billion; " |
Nếu bạn treo vải hay khăn tắm trên cửa sổ kính trắng thì vô tình tự nhận mình là người vô gia cư. | If you hang a towel or cloth on an untinted window, it screams homeless person. |
- Ưu tiên phát triển công nghiệp xanh, ít phát thải, không gây tổn hại đến hệ sinh thái tự nhiên. Hạn chế tối đa việc bổ sung các nhà máy nhiệt điện than mới vào Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia trên địa bàn các tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long; từng bước chuyển đổi công nghệ đối với các nhà máy nhiệt điện than hiện có theo hướng hiện đại, thân thiện với môi trường. Tập trung khai thác tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo, trước hết là năng lượng gió và năng lượng mặt trời. | - Prioritize development of green industry with low emission and no harm to the natural ecosystem. Minimize the addition of coal thermal power stations to the national power development planning in the provinces of the Mekong Delta; gradually transfer technology of the current coal thermal power stations towards modernness and environmental friendliness. Focus on exploiting the potentials for development of renewable energy, firstly wind and solar energy. |
Các bạn cần có cơ hội 30 giây. | You should have a 30-second window of opportunity. |
Nó rất mừng khi thấy không có con quỷ nào khác đằng sau mình: đại văn hào Victor Hugo đi bọc hậu, và phía sau nó không có ai để đánh động cho lũ quỷ biết về cái lỗ đang to dần trên chiếc túi. Hoặc là trông thấy Bod khi nó rơi ra. | He was pleased to see there were no other ghouls behind him: the famous writer Victor Hugo was bringing up the rear, and no one was behind him to alert the ghouls to the hole that was growing in the sack. Or to see Bod if he fell out. |
c) Năng lực tài chính, quản lý cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | c/Being financially and managerially capable. |
7. Nghiên cứu, xây dựng cơ chế đổi mới quản lý tiền lương, tiền thưởng trong tập đoàn, tổng công ty nhà nước, tạo quyền chủ động cho doanh nghiệp, bảo đảm hài hòa lợi ích của Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động; xây dựng quy chế tiền lương, tiền thưởng đối với người quản lý phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước. | 7. To study and formulate mechanism of renewal of wage and bonus management in state-run groups or corporations, giving autonomy to enterprises and harmonizing the interests of the State, enterprises and laborers; to elaborate regulations on wages and bonuses applicable to managers of the state capital portions at enterprises with state capital. |
Hey, Rach. | ROSS: Hey, Rach.-Hey. |
Chỉ để chứng minh là ông sai. | Only to prove that you're wrong. |
Vì vậy, chúng tôi nhận được 0 trừ đi 6 là âm tính 6. | So we get 0 minus 6 is negative 6. |
Bởi vì, cô nàng khoái Gaston, cũng giống như anh chàng này khoái cô vậy. | Because I play a lot like that guy does. |
Nhìn Miyagiyama chồm người tới trước như hồi nãy, ai cũng nghĩ ông ta sẽ phóng mình vào đối thủ, nhưng không, ông ta dùng sức mạnh của Saiho để gượng người đứng tấn. Rồi nhanh như chớp, ông ta xoay người như cánh cửa xoay, tay ông ta chụp vào gáy của Saiho. Trong khi ấy thân hình nặng nề của Saho nhào tới trước như người ngã nhào từ trên cầu thang xuống, Miyagiyama đem hết sức đẩy mạnh đối thủ tới trước, Saiho văng qua khỏi sợi dây và nhào xuống. Tôi kinh ngạc thấy hòn núi người bay qua khỏi mép ụ võ đài, văng vào hàng ghế đầu của khán giả. Mọi người nhanh chân chạy tránh chỗ, nhưng khi xong xuôi, một người đàn ông đứng lên, thở hổn hển vì vai ông ta bị Saiho táng vào. | To see Miyagiyama leaning forward as he did, you'd have thought he was ready to throw his weight into Saiho. But instead he used the force of Saiho's charge to stand back up on his feet. In an instant he swiveled out of the way like a swinging door, and his hand came down onto the back of Saiho's neck. By now Saiho's weight was so far forward, he looked like someone falling down the stairs. Miyagiyama gave him a push with all his force, and Saiho brushed right over the rope at his feet. Then to my astonishment, this mountain of a man flew past the lip of the mound and came sprawling right into the first row of the audience. The spectators tried to scamper out of the way; but when it was over, one man stood up gasping for air, because one of Saiho's shoulders had crushed him. |
Tôi có thể nói số 3 đang lặp lại. | I could say 3 repeating. |
đ) Các biện pháp tự vệ khác. | dd) Other safeguard measures. |
2. Các thành viên Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có quan hệ công tác với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đều chịu sự điều chỉnh của Quy chế này. | 2. Cabinet members, ministries, ministerial-level agencies as well as agencies, organizations and individuals having working relations with the Government and the Prime Minister are governed by this Regulation. |
Từng giờ cứ trôi qua tôi đang lo âu mong chờ | No idea where you are every passing hour pushes me down in worries |
Ông thật sự nắm được tinh thần sáng tạo và kinh doanh này trong sinh học. | He really captures this entrepreneuring, creative spirit in biology. |
Thật là dễ thương khi mà Clay nói về mình ở ngôi thứ ba. | It's cute how Clay talks about himself in third person. |
Nếu có duy nhất thứ gì đó trong đầu cậu để mách bảo điều cậu cần nói. | If only there was something in your head to control the things you say. |
Tôi có thể ở lại an ủi anh, nhưng tôi cần câu trả lời về mẹ tôi, và tôi sẽ không đợi lâu hơn nữa. Tôi chắc rằng Tobias, hơn hết thảy những ai khác, sẽ hiểu. Tôi theo ông David ra hành lang. Ngay bên ngoài căn phòng, ông ta dựa vô tường vài gãi gáy. ' | I could stay and try to comfort him, but I need answers about my mother, and I'm not going to wait any longer. I'm sure that Tobias, of all people, will understand. I follow David into the hallway. Just outside the room he leans against the wall and scratches the back of his neck. ' |
Cụ Dumbledore thiệt là người vĩ đại. " | Great man, Dumbledore. ' |
NRG MP 1100 | NRG MP 1100 |
Giáo xứ St. Michael là một trong 11 giáo xứ hành chính tại Barbados. | The parish of St. Michael is one of eleven parishes of Barbados. |
Bạn cần chắc chắn rằng những vết khứa hình V sẽ hướng lên vì mô-đun sẽ không vừa với khe cắm nếu bị lắp ngược. | If you try to install the RAM upside down, it will not fit. |
- Như thế này cũng đủ tốt rồi. | Five minutes later everyone was barefooted and wading in the cool clear water. ' |
Đảm bảo thay thức ăn mới vào bát hàng ngày. | Make sure you provide fresh food in their bowl every day. |
Chelsea có chuỗi mười một trận thắng liên tiếp trên sân khách tại giải quốc gia, từ 5 tháng 4 năm 2008 tới 6 tháng 12 năm 2008, đây cũng là kỷ lục của giải đấu cấp cao nhất nước Anh. | Chelsea's streak of eleven consecutive away league wins, set between 5 April 2008 and 6 December 2008, is also a record for the English top flight. |
2.1.1. Tỷ lệ mạ băng | 2.1.1. Glazing percentage |
Điều 2. Các Bên liên kết có trách nhiệm tuân thủ luật pháp Việt Nam, những cam kết, kế hoạch được trình bày trong Hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết đào tạo với những nội dung chính sau : | Article 2. Participating parties shall comply with Vietnamese laws, commitments and plans mentioned in the Application for approval for joint training, including the following main information : |
4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực đối với những khai báo liên quan đến việc đề nghị cấp C/O, kể cả trong trường hợp được người xuất khẩu uỷ quyền; | 4. Take responsibility before law for the accuracy and truthfulness of their declarations related to C/O applications, including cases of authorization by exporters; |
Năm 2003, họ tổ chức một sự kiện có tên là " Movementality " ở Koreatown, Los Angeles, đưa đến màn trình diễn khác nhau với số tiền gửi vào trung tâm giáo dục tuổi vị thành niên ở thị trấn của họ. | In 2003, they organised an event called " Movementality " in Koreatown, Los Angeles, featuring ten different performances with all the proceeds sent to a local youth drug rehabilitation center. |
" Đương nhiên. James Potter đã nói với cụ Dumbledore rằng Sirius Black thà chết chứ không đời nào tiết lộ chỗ họ ở đâu, rằng chính Sirius Black cũng đang dự định ẩn thân… vậy mà cụ Dumbledore vẫn không yên tâm. Tôi còn nhớ cụ đã đề nghị chính cụ làm Người giữ Bí mật cho gia đình Potter. " | Crookshanks and the dog had vanished. Harry climbed onto the windowsill to look right down into the shadows of the castle, but they weren't there. Where had they gone? |
Vùng nước tháng Ba | 9 |
a. Đã thanh toán hết các khoản nợ cho các chủ nợ; | a/It has paid all debts to creditors; |
c) Ký quỹ đối với các khoản vay nước ngoài ngắn hạn tại Ngân hàng thương mại hoạt động ở Việt nam. | c/The collateral security for short-term foreign loans at commercial banks operating in Vietnam. |
Nhưng đâu có ai hoàn hảo-- (Cười) và tôi chợt nhận ra hai điểm đáng thất vọng về Caitlin. | But no one's perfect-- (Laughter) and I soon found out two disappointing things about Caitlin. |
Tất cả những gì tôi nói với cô đều là sự thật. | Every word I have ever told you is the truth. |
Con bé lật lật quyển sách mẹ nó đang đọc viết về những người dân bản địa tại một đất nước xa xôi, về chuyện họ ngày ngày phủ sáp lên những mảnh lụa trắng, rồi ngâm lụa trong thuốc nhuộm, sau đó phủ thêm sáp và lại ngâm thuốc nhuộm, luộc cho chín sáp trong nước nóng, rồi cuối cùng ném những mảnh vải giờ đã trở nên đẹp đẽ vào lửa, đốt chúng thành tro. | She flipped through a book her mother was reading about native people in a distant country; how every day they would take pieces of white silk and draw on them in wax, then dip the silks in dye, then draw on them more in wax and dye them some more, then boil the wax out in hot water, and then finally, throw the now-beautiful cloths on a fire and burn them to ashes. |
Bạn cần phải giữ bình tĩnh khi bị trêu ghẹo hoặc xúc phạm, ngay cả khi bản năng của bạn đang bảo bạn phải nổi giận hoặc khóc lóc. | I will report it to human resources if it continues. †It's important to stay calm when you are being teased or insulted, even if your instinct is to get angry or cry. |
Bạn chỉ cần vẽ một hình cây, và nó sẽ tính toán kiểu gấp. | And you just draw a stick figure, and it calculates the crease pattern. |
Tin tưởng tôi...chúng tôi bao gồm toàn bộ phạm vi tâm thần. | Trust me...we cover the whole spectrum of psychos. |
- Tôi nghĩ tôi không chết được. | - I don't think I can die.-Where's the film? |
Người đó phải bồi thường và phụ thêm một phần năm giá trị của vật mình đã phạm đến nơi đền thánh, rồi giao vật đó cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ dùng chiên con đực về của lễ chuộc sự mắc lỗi mà làm lễ chuộc tội cho người ấy, và tội người sẽ được tha. | He shall make restitution for that which he has done wrong in the holy thing, and shall add a fifth part to it, and give it to the priest; and the priest shall make atonement for him with the ram of the trespass offering, and he will be forgiven. |
Hai hoặc ba món đồ chơi khác nhau là lý tưởng nhất cho một chú yến phụng, nhưng bạn không nên chất đầy lồng chim những món đồ chơi không cần thiết khiến chim cảm thấy chật chội. | Two or three different toys are perfect for one budgie, but you don't want to fill the cage up with unwanted toys so that the bird feels crowded. |
Phải chăng chúng tôi đã bị kết tội phải chịu số phận bi đát như vậy? Chẳng có hy vọng gì hết. Không một tia sáng, một hy vọng mỏng manh thuyết phục Alice có một cơ hội ở phía chúng tôi. | We were doomed, then, weren't we? There was no hope at all. Not one ray, one flicker that might have convinced Alice she had a chance at our side. |
Nước chảy ầm ĩ. | The water ran noisily. |
Chúng yêu đồ chơi mới mà, phải không? | They just love new toys, now, don't they? |
3. Trách nhiệm chịu thiệt hại do hợp đồng kinh tế bị coi là vô hiệu toàn bộ | 3. Responsibility to bear damage incurred when the economic contracts are considered totally invalid |
Tôi có nên tháo nó ra không? | Should I.....unplug it? |
Lòng đầy căm hận, tôi đành để mình bị lôi đi, bị nhét giẻ vào mồm và bị tên George vô hình trói chặt (mà tôi đoán không ai khác là thằng cha Deaves)! | Raging inwardly, I was conducted to a spot in the shadows, where the unseen George (whom I suspected of being the impeccable Deaves) gagged and bound me securely. |
Tôi còn lâu mới vui vẻ và cũng không buồn ngủ chút nào. Lettie chồm người qua bàn, nắm tay tôi. " Đừng lo, " cô bé nói. | I was far from happy, and not in the slightest bit sleepy. Lettie leaned across the table, and she took my hand. " Don't worry, " she said. |
Năm 7 tuổi, cô bắt đầu học cách chơi piano, được dạy kèm tại lớp của người chú bác là L. M. Christian, sau đó học với Rosemary Cools-Lartigue. | At the age of seven she began learning to play the piano, tutored at the Christian Musical Class by her uncle L. M. Christian, later studying with Rosemary Cools-Lartigue. |
Tôi cũng nghe nói thế. | I heard about that, too! |
Có một câu chào của người Ấn Độ, cái mà tôi chắc các bạn đều biết : | There is an Indian greeting, which I'm sure some of you know : |
Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. | His son wants to be a lawyer. |
Khi bạn xoay xong, mặt F, R, B và L sẽ có hàng trên và hàng giữa trùng màu. | Once you're finished, the F, R, B, and L faces should each have matching top and middle rows. |
Vì vậy nếu ai đó cũng căm thù tên khốn này, hãy tập hợp lực lượng. | So if you're as sick of this cocksucker as I am, raise your armies. |
Có thể chúng ta nên giải quyết vấn đề này như là bạn bè với nhau. | Perhaps we can work this out as friends. |
Ranh giới nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu (có thể rộng hơn ranh giới của đô thị hiện trạng); | Studied boundary and scope of study (which may be broader than the boundary of the existing municipality); |
Và mọi việc có thể... | And, uh...things can... |
Hồ sơ chuyển giao cơ quan điều tra gồm : | The examination file forwarded to the investigation authority shall be composed of the followings : |
Điều 6. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng thương mại, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố nơi ngân hàng thương mại đang đặt trụ sở chính, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang đặt trụ sở | Article 6. Relocation of headquarters of commercial bank and relocation of FBB within the same province or city where commercial bank's headquarters is located or FBB is located |
hi vọng không phải tới mức đó đâu. | I hope it doesn't come to that, really. |
Chúng ta trở lại phần bỏ phiếu đầu tiên với toàn bộ năm tên cướp biển. | Now we're back at the initial vote with all five pirates standing. |
Dành ra vài tối vui vẻ tập thể dục vào những ngày trong tuần hoặc cuối tuần. | Make exercise fun several nights a week or on the weekend. |
Năm 1934, ông được Edgar Kaufmann, ông trùm sở hữu các cửa hàng bách hóa của Pittsburg, thuê thiết kế một ngôi nhà nghỉ đối diện với thác nước Bear Creek ở vùng đồng quê Pennsylvania. Wright quyết định sẽ hình dung ra thiết kế của ngôi nhà trong đầu mình trước khi thể hiện nó lên giấy; thế nhưng với dự án này chẳng ý tưởng nào tìm đến với ông cả, vậy là ông chuyển sang chơi một trò chơi với chính mình. Ông chỉ đơn giản là lờ đi hoàn toàn công việc được thuê. Nhiều tháng trôi qua. Cuối cùng Kaufmann đã hết kiên nhẫn và gọi điện thoại cho Wright-ông ta yêu cầu được xem bản thiết kế. Wright giải thích rằng nó đã hoàn tất. Kaufmann nói sau hai tiếng đồng hồ nữa ông ta sẽ có mặt để tận mắt nhìn thấy bản vẽ. | In 1934 he was commissioned by Edgar Kaufmann, a Pittsburgh department-store magnate, to design a vacation house facing a waterfall on Bear Creek in rural Pennsylvania. Wright needed to see the design in his mind before he could commit it to paper; for this project nothing would come to him, and so he decided to play a game on himself. He simply ignored the work. Months went by. Finally Kaufmann had had enough and telephoned Wright) he demanded to see the design. Wright exclaimed that it was finished. Kaufmann said he would be over in two hours to look it over. |
- Lựa chọn địa điểm khảo sát: tùy theo mục đích giám sát mà chúng ta lựa chọn các điểm rạn san hô khác nhau. Chọn vùng rạn san hô có chiều dài ít nhất là 100m để đặt mặt cắt. Mô tả địa điểm chọn lựa với các thông số cần thiết như kinh vĩ độ, khoảng cách từ bờ, khoảng cách đến cửa sông, khoảng cách đến vùng dân cư gần nhất, mức độ ô nhiễm, lý do chọn lựa địa điểm này; | - Select the survey positions: select the coral reef depending on the survey target. Select reefs at least 100m length to place the cross sections. Describe the parameters of the positions such as longitude and latitude, distance from the shore, distance from the estuary, distance from the closest residential areas, level of pollution, the reason of the selection; |
Khi một cô gái nói " Tôi đã có bạn trai, tốt nhất là anh đừng nói chuyện với tôi " hãy nở một nu cười nhẹ, nói rằng bạn rất vui khi được làm quen với cô ấy, và tìm kiếm một đối tượng khác. | If a woman says " I have a boyfriend, I'd prefer it if you didn't talk to me, " just smile, tell her it was nice talking to her, and move on to another candidate. |
c) Cây xanh được trồng dưới đường dây điện phải đảm bảo hành lang an toàn lưới điện theo quy định của pháp luật về điện lực; | c/Green trees planted under power lines must ensure power grid safety corridors as prescribed by the law on electricity : |
Luyện tập là sự lặp lại một hành động nhằm tiến bộ hơn, và giúp ta thực hiện nó ngày một dễ dàng, nhanh và tự tin hơn. | Practice is the repetition of an action with the goal of improvement, and it helps us perform with more ease, speed, and confidence. |