vi
stringlengths 1
2.05k
⌀ | en
stringlengths 1
2.05k
⌀ |
---|---|
Thay vào đó, bạn nên cất quần áo trong tủ tường thông gió tốt hoặc tủ quần áo. | Instead, keep your clothes in a well-ventilated closet or a dresser. |
Họ nói về việc cảm giác được bạn bè và gia đình thấu hiểu hơn. | They talked about feeling better understood by their friends and family. |
Chúng tôi đáp: " Ồ, đó là nghệ thuật. | We said, " Uh, it's art. |
3. Tình hình thực tế lô hàng và hồ sơ kèm theo; | 3. The actual situation of goods lots and attached dossiers; |
2. Thời điểm xác định thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn là thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế hoặc thời điểm đối tượng nộp thuế nhận được thu nhập. | 2. Time of determination of a taxable income from capital investment is the time when an organization or individual pays income to a taxpayer or when a taxpayer receives income. |
Nghĩ rằng tôi đã chứng minh được vấn đề là sự sống còn hiện thời của liên bang hoa kì hoàn toàn phụ thuộc vào sự nhất trí muốn đoàn kết thống nhất của các bang trong liên minh. và, xuất phát từ dữ kiện này, tôi tìm xem đâu là những nguyên nhân dẫn tới tình trạng các bang lại muốn tách nhau ra. với liên bang thì có hai cách làm nó tan vỡ: một trong những bang nằm trong liên minh có thể muốn rút ra khỏi khế ước và bằng cách đó bẻ gãy một cách tàn bạo mối dây gắn bó. những nhận xét từ trước đây của tôi đều dính dáng tới trường hợp này. chính quyền liên bang có thể bị mất dần sức mạnh do khuynh hướng của các nước cộng hoà thống nhất với nhau đòi lại quyền độc lập của họ. chính quyền trung ương, lần lượt bị mất đi mọi đặc quyền, trở nên vụng về trong việc hoàn thành mục tiêu, và một sự bất lực ngu xuẩn sẽ làm cho liên bang có lập đi lập lại thì cũng vẫn tan vỡ. | I think that i have demonstrated, that the existence of the present confederation depends entirely on the continued assent of all the confederates; and, starting from this principle, i have inquired into the causes which may induce some of the states to separate from the others. the union may, however, perish in two different ways: one of the confederate states may choose to retire from the compact, and so forcibly to sever the federal tie; and it is to this supposition that most of the remarks that i have made apply: or the authority of the federal government may be gradually lost by the simultaneous tendency of the united republics to resume their independence. the central power, successively stripped of all its prerogatives, and reduced to impotence by tacit consent, would become incompetent to fulfil its purpose; and the second union would perish, like the first, by a sort of senile imbecility. the gradual weakening of the federal tie, which may finally lead to the dissolution of the union, is a distinct circumstance, that may produce a variety of minor consequences before it operates so violent a change. the confederation might still subsist, although its government were reduced to such a degree of inanition as to paralyze the nation, to cause internal anarchy, and to check the general prosperity of the country. |
2. Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin | 2. Criterion 18. Information technology application |
- Tiếp tục thực hiện chiến lược bảo vệ quốc phòng, an ninh. Phát động phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ an ninh tổ quốc. Kết hợp chặt chẽ giữa nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội với bảo đảm an ninh, quốc phòng; | - To further the strategy on defense and security maintenance; to launch mass movements for people to participate in the maintenance of national defense and security. To closely combine socio-economic development with defense and security maintenance; |
Chiếc máy bay đó không nhắm vào ngôi nhà của Gholem. | The drone Ain't targeting gholem's house. |
Khi các tùy chỉnh Sharing hiện ra trên màn hình, bạn cũng sẽ thấy tên máy tính đang dùng. | It doesn't matter which computer you use to begin this process. |
- Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000. | - Diagram of landscape architectural space organization, the rate of 1/2,000 or 1/5,000. |
Không được lấy gì khác ngoài cây ghita! Không là nghe súng của tao hát ngay đấy. | You come back with anything else but a guitar, my pistol plays a tune. |
Đừng gây sự chú ý. | Just don 't...don't draw attention. |
Điều 13. Kinh phí chi trả các chế độ khi bị tai: nạn lao động quy định tại các điểm a, b và d khoản 3 Điều 12 Nghị định này thực hiện như sau : | Article 13.-The funding to cover various regimes for labor accident victims prescribed at Points a, b and d, Clause 3, Article 12 of this Decree shall be effected as follows : |
Đột nhiên cho chó ăn nhiều có thể gây mất cân bằng ruột và dẫn đến tiêu chảy. | Suddenly feeding way more food is a recipe for disturbing the balance of the bowel and causing diarrhea. |
Báo cáo chính thức về sự kiện tuyên bố rằng Richard tự nguyện nhường ngôi cho Henry ngày 29 tháng 9. | The official account of events claims that Richard voluntarily agreed to resign his crown to Henry on 29 September. |
1. Suất tiêu hao năng lượng của cơ sở sản xuất ngành công nghiệp bia và nước giải khát giai đoạn từ nay hết năm 2025 không được vượt quá định mức tiêu hao năng lượng theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Thông tư này. | 1. SEC of beer and beverage production facilities (herein 'production facilities' ) in the period from now to 2025 shall not be allowed to be higher than energy consumption norms as prescribed in Clause 1 and Clause 2, Article 5 of this Circular. |
Này, Denise đây. | - I'm here, okay? Hey, it's Denise. |
Và em nói là em thấy được đường ra | And you told me yourself that you see a way out. |
Những tiếng rì rầm phấn khích vang lên. Một trò chơi. Thế mà tôi từng nghĩ tại đây tôi sẽ phải học gì đó trong một lớp. ' | There are murmurs of excitement. It is a game. And here I thought I would have to study something in a classroom. ' |
Bạn nên cắt móng thẳng, ngay ngắn và không cắt quanh các góc. | Cut your toenails straight across. |
Đối thủ của tôi khẽ xoa má, nghiêng mắt nhìn tôi nói, giọng mơn trớn: ' | The smiling Oriental caressed his smooth cheek, watching me obliquely out of his narrow eyes. ' |
Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh) :..................................................... Tỉnh (Tp) :.................................................................. | District (urban district, township or provincially-controlled city) : …………………… Province (city) : ……………………………………. |
Raonic sinh ngày 27 tháng 12 năm 1990 tại Titograd, SFR Nam Tư (nay là Podgorica, Montenegro ), và là người gốc Serbi. | Raonic was born on December 27,1990, in Titograd, SFR Yugoslavia (now Podgorica, Montenegro ), and is of Serb heritage. |
3. Quy định đối với hàng miễn thuế : | 3. Provisions on duty-free goods : |
3. Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc các khu công nghiệp thuộc quyền quản lý của mình tổ chức thực hiện công tác bảo vệ môi trường khu công nghiệp. | 3. Directing, guiding and urging industrial parks under their respective management to organize the work of protecting the environment in industrial parks. |
Ngày 22 tháng 5 năm 2005. ^ " Revealed: the senior ministers in teacher pensions outrage ". | " Revealed: the senior ministers in teacher pensions outrage ". |
Tháng 12, năm 2005, Nestlé mua công ty Delta Ice Cream của Hi Lạp với giá 240 triệu euro. | In December 2005, Nestlé bought the Greek company Delta Ice Cream for €240 million. |
Thưa quý ông và quý bà, gia đình và bè bạn, và...ừm, những người khác. | Ladies and gentlemen, family and friends, and...um, others. |
Động đất ở vùng núi Quảng Ngãi | Tremors hit the mountainous area in Quang Ngai |
♪ Hãy hỏi mọi người ♪ ♪ đã nghe chuyện ấy chưa ♪ | ♪ Ask every person if he's heard the story ♪ |
500 Essential Anime Movies: The Ultimate Guide (bằng tiếng Anh). | 500 Essential Anime Movies: The Ultimate Guide. |
Tuy nhiên, chẩn đoán hội chứng Proteus ở bệnh nhân này đã bị người khác đặt ra những nghi vấn. | However, the diagnosis of Proteus syndrome in this patient has been questioned by others. |
Điều 10. Quy hoạch xây dựng nghĩa trang | Article 10.-Cemetery construction planning |
Một trong những cách tốt nhất để loại bỏ mạt bụi là triệt nguồn thức ăn của chúng. | A key to eliminating dust mites is getting rid of their food source, and that means dusting with a damp cloth. |
Cuộc xâm lược do cá nhân Tổng thống Nicholai Vladekov chỉ đạo, nguyên là cựu tướng lãnh đi theo đường lối cứng rắn của Liên Xô cũ, người đã tuyên bố rằng Alaska chưa bao giờ thực sự là một phần của Mỹ và Nga chỉ đơn thuần lấy lại lãnh thổ trước đây. | The invasion is personally led by President Nicholai Vladekov, an ex-general and former Soviet hardliner, who claims that Alaska was never really part of the United States, and that Russia is merely reclaiming its former territory. |
Tại sao tôi phải lo? | Why should I worry? |
16. Trong biên bản kiểm tra diễn đạt rõ ràng các khiếm khuyết phát hiện trong kiểm tra và biện pháp khắc phục các khiếm khuyết đó. | 16. Explain clearly the deficiencies found in the inspection and remedial measures against thereof in the inspection report. |
Chuột Băng (nghe tiếng răng của mình đánh bọ cạp và rít lên! ), kem bạc hà có hình dạng như những con cóc (thực sự nhảy lóc chóc trong bao tử! ), những cây viết lông ngỗng làm bằng đường xay và những viên kẹo nổ bụp bụp. | Ice Mice (" Hear your teeth chatter and squeak! " ), peppermint creams shaped like toads (" Hop realistically in the stomach! " ), fragile sugar-spun quills, and exploding bonbons. |
Sơ Jude đã bảo tôi phải thông báo! | Sister Jude has asked me to make an announcement. |
2.2. Hồ sơ, giấy tờ, văn bản làm căn cứ Điều chỉnh, hủy quyết định hưởng hoặc chấm dứt hưởng BHXH; | 2.2. Dossiers, papers and documents are used as the grounds for modification or cancellation of entitlement decision or termination of social insurance allowance entitlement. |
Tôi tới từ một nơi rất giống ở đây. | I'm from a place that's a lot like this one. |
CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO VỀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG | ANTI-CORRUPTION INFORMATION AND REPORTING REGIME |
Vẽ thêm một đường cong để làm lông mày. | The shark has pectoral fins, dorsal fins and anal fins. |
nhưng ta có thông tin mới. 10 triệu đô là đá quý. | I know, but I have some new information. One package, 10 million in loose stones. |
Hoa Kỳ cũng tiến hành không kích vào các mục tiêu ở Ma Cao vào các ngày 25 tháng 2 và 11 tháng 6 năm 1945. | American air raids on targets in Macau were also made on 25 February and 11 June 1945. |
Guy này là ai? | Who is this guy? |
Ka-x-mi-riName | Kashmiri |
- 10.000 đô-la của cha tôi đâu? | Where's my father's $ 10,000? |
Labrador Husky ban đầu được đưa đến Labrador, Canada vào những năm 1300 bởi người Inuit. | The Labrador Husky was originally brought to what is currently known as Labrador, Canada, in the 1300s by the Inuit. |
Thế nên, thay vì đưa ra mệnh lệnh, bạn lại đang xây dựng sự đồng thuận và bạn đang xây dựng ý thức về mục đích chung của tập thể. | And so instead of giving orders, you're now building consensus and you're building a sense of shared purpose. |
Nó có một cái đầu đen, với đôi tai dài rủ xuống, và một cái cổ màu đen và một cơ thể màu trắng, với một đường phân định ranh giới rõ ràng hai màu. | It has a black head, with long pendulous ears, and a black neck and a white body, with a clear line demarcating the two colours. |
1. Trong thời hạn sáu mươi ngày, kể từ ngày quyết định cho phép thành lập Đoàn luật sư có hiệu lực, những người sáng lập Đoàn luật sư phải tổ chức Đại hội thành lập Đoàn luật sư; nếu quá thời hạn này mà không tổ chức Đại hội thì quyết định cho phép thành lập Đoàn luật sư không còn hiệu lực. | 1. Within sixty days after a decision permitting the establishment of a Bar Association takes effect, the Bar Association founders shall organize a congress to found the Bar Association; past this time limit, if the congress is not organized, the decision permitting the establishment of the Bar Association ceases to be effective. |
l) Tình hình thanh tra, kiểm tra, kiểm toán trước đó. | l) Situation of ealier inspection, verification and audit |
Ta cần phải rời khỏi đây. | We need to get out of here. |
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi về một sự kiện đang diễn ra để mở lời cho cuộc nói chuyện bằng cách nói " Bạn có xem những gì đã chiếu trên bản tin tối qua không? " | For example, you could ask about a current event to open up a conversation by saying, " Did you see what happened on the news last night? " |
Nếu bạn muốn đối phương thích các câu chuyện của bạn, họ sẽ cần theo dõi bạn trên Snapchat. | If you want your crush to swoon over your stories, they'll need to be following you on Snapchat. |
Có một vài loại máy xăm khác nhau nhưng thường được sử dụng nhất là máy xăm cuộn dây và tôi sẽ nói về loại phổ biến thứ hai là máy xăm in quay. | There are a few different types of tattoo machines but the most commonly used is the coil and I would say the second most common is the rotary machine. |
Có một món đồ anh rất quý. | It's about something so precious to me. |
Cứ như thế một thôi dài, vừa nhìn, vừa gọi, vừa kêu, nhưng chẳng thấy một ai. | In this way he traversed a tolerably long distance, gazing, calling, shouting, but he met no one. |
Acchuta và Samana, Nanda và Sunanda là các nam/nữ thí chủ chính của ông. | Acchuta and Samana among the men, and Nanda and Sunanda among the women were his chief lay-supporters. |
6. Cơ chế thu và quản lý học phí, các khoản thu dịch vụ trong hoạt động giáo dục được quy định như sau : | 6. Mechanisms for collecting and managing tuition and service fees of educational operation are prescribed as follows : |
Finch, thằng bé tên gì? | Finch, what's the son's name again? |
- Xin hỏi em đã làm gì để cho người bạn cũ tức giận? | " May I ask what I have done to make an old friend so angry? " |
Phương pháp này sẽ giúp con của bạn thư giãn và điều chỉnh nhịp sinh học của trẻ, đưa ra gợi ý cho trẻ về thời gian cần phải đi ngủ vào ban đêm. | These elements can relax him and regulate his circadian rhythms, helping to cue him when to fall asleep at night. |
đang khởi chạy% s, thư-mục=% s, tập-tin=% s | starting% s, dir=% s, file=% s |
Chất ức chế HMG-CoA reductase đã được kiểm tra để điều trị SLOS. | HMG-CoA reductase inhibitors have been examined as treatment for SLOS. |
Mày có biết chuyện gì sẽ xảy ra bây giờ không, Carson? | And you know what's gonna happen now, Carson? |
Mong muốn của tôi là tạo ra công nghệ cảm ứng có lẽ bắt nguồn từ tình yêu với cảm ứng và công nghệ. | My desire to create a sensor-based technology perhaps stemmed from my lifelong love for sensors and technology. |
Chạy chế độ giặt lâu nhất, không quần áo và với mức nước nóng nhất có thể. | It might take a few cycles to remove the mildew smell. |
Bạn có thể dùng miếng dán áp lực có lỗ hình tròn. | Use doughnut hole pressure pads as needed. |
4. Chậm nhất 25 ngày sau khi tổ chức thi, Hội đồng thi tuyển phải báo cáo kết quả thi lên Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh để xem xét và ra quyết định công nhận kết quả thi tuyển. Trong thời gian chậm nhất 30 ngày kể từ khi kết thúc kỳ thi tuyển, Hội đồng thi phải công bố kết quả thi và kết quả trúng tuyển tại trụ sở của cơ quan tổ chức thi tuyển và gửi thông báo cho người dự thi biết. Người trúng tuyển là người phải có số điểm của mỗi phần thi đạt từ 5 điểm trở lên theo thang điểm 10 và được tính từ tổng số điểm cao nhất cho đến hết chỉ tiêu biên chế. | 4.25 days at the latest after the examinations, the recruitment examinations council must report the results to the minister, the heads of ministerial level agency, agency attached to the Government, the president of the provincial People's Committee for examinations and decision recognizing the results of the examinations. Within 30 days at the latest after completion of the test, the recruitment examinations council must announce the result of the examinations and the passes at the office of the recruitment examinations agency and send notices to the participants in the examinations. The successful candidate must be one with a number of marks in each part from five upward on a ten-mark scale among entrants with the total highest mark down to the lowest on the list allowed by the payroll quota. |
b) Có nhu cầu chuyển đổi cụm công nghiệp có hiệu quả đầu tư hạ tầng kỹ thuật thấp sang mục đích phát triển lĩnh vực, ngành nghề khác theo định hướng quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội, quy hoạch xây dựng, đô thị trên địa bàn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | b) There is a need to give the industrial cluster with ineffective investment in technical infrastructure a new purpose which is to develop another field or industry in line with the local socio-economic development planning, urban planning or construction planning approved by the competent authority. |
Anh sợ à? | Do not be stupid |
Một nạn đói quy mô lớn đã ảnh hưởng tới cư dân vùng Eritrea và Ethiopia ngày nay từ năm 1983 đến 1985. | A widespread famine affected Ethiopia from 1983 to 1985. |
" Jeeves nói với tôi bạn đã cố gắng để làm cho tôi. | " Jeeves told me you had been trying to get me. |
Điều 3. Nguyên tắc quản lý và xác định chi phí đầu tư xây dựng | Article 3. Rules for determination and management of construction costs |
Nhà sản xuất không còn khuyến cáo sử dụng dung dịch có chứa cồn, a-mô-ni-ắc hoặc dung môi mạnh khác đối với màn hình LCD. | Manufacturers no longer recommend using any cleaners with alcohol, ammonia or any strong solvents on LCD screens. |
Oh Chúa ơi, nhìn kìa! | Oh my God, look at that. |
- Bộ Tài chính thanh tra theo quy định của pháp luật hiện hành về thanh tra; kiểm tra các vấn đề liên quan đến công tác quản lý tài chính và việc chấp hành chế độ tài chính của tổ chức tài chính vi mô nhằm phục vụ công tác hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các tổ chức tài chính vi mô; thông báo cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kết quả thanh tra, kiểm tra để phối hợp xử lý. | - The Ministry of Finance performs inspection under the provisions of the law on inspection; examines the issues related to financial management, compliance with financial regulations of the microfinance institutions in order to improve mechanisms for financial management of the microfinance institutions; informs the State Bank of Vietnam the inspection and examination results for coordination in handling. |
Zaphod cố chạy đồng thời theo vài hướng dứt khoát như nhau. " Phải rồi! " gã quát to. " Ờ...ta phải chuyển sang lái bằng tay thôi. " ' | Zaphod tried to run in several equally decisive directions simultaneously. " Right! " he said. " Er … we've got to get manual control of this ship. " ' |
Vì Nhật Bản đã nổi lên từ thời phong kiến, nó đã tránh được số phận thực dân của các quốc gia châu Á khác nhờ thiết lập sự công bằng và độc lập quốc gia thực sự. | For Japan to emerge from the feudal period, it had to avoid the colonial fate of other Asian countries by establishing genuine national independence and equality. |
Và 20% đó sẽ được sử dụng để nâng đỡ những gì đang diễn ra ở các nước nghèo, vẫn chỉ có nông nghiệp. Hy vọng rằng, chúng ta sẽ thu xếp được cho rừng và xi măng. | And that 20 percent will be used up by things going on in poor countries, still some agriculture, hopefully we will have cleaned up forestry, cement. |
Nút này nằm ở phía trên cùng cửa sổ vừa hiện ra. | It's at the top of the pop-up window. |
Là lữ khách trên hành trình mơ màng, Ta đứng nhìn xa xăm chăm chú | And be one traveler, long I stood and looked down one as far as I could |
3. Trong trường hợp xử phạt một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì thẩm quyền xử phạt được xác định theo nguyên tắc quy định tại khoản 3 Điều 42 Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính. | 3. In case of sanctioning one person who commits several administrative violations, the sanctioning competence shall be determined according to the principles specified at Clause 3, Article 42, of the Ordinance on Handling of Administrative Violations. |
Này người mới chuyển đến, cậu thật sự không biết cái gì về F4 sao? | Hey transfer student, you really don't know a thing about the F4 do you? |
Những điều trị này liên quan đến thuốc mê và gia tăng thủy liệu pháp. | The treatments involve narcotics and escalating hydrotherapy. |
Về tới phòng, thay sang bộ pyjama và lên giường thì đồng hồ đã chỉ sang mười hai giờ kém. Đến lúc ấy, Tsukuru mới nhận thấy cơn cương cứng đã trở lại như vừa chợt nhớ ra. Đó là một cơn cương cứng hoàn hảo-rắn đanh và kiên cố như một hòn đá, tới mức chính gã cũng không tin nổi nó lại cứng đến mức ấy. Thật là mỉa mai. Gã buông một tiếng thở dài sườn sượt, bật điện phòng, lấy từ trong tủ ra một chai Cutty Sark (20) và rót vào cái ly nhỏ. Sau đó gã mở sách. Khoảng một giờ hơn, trời bỗng đổ mưa. Thỉnh thoảng gió lại mạnh lên như lốc, những hạt mưa lớn quất ngang vào cửa kính. | Back in his apartment he changed into pajamas and got into bed just before midnight. And right then, as if finally remembering to do so, he had an erection. A heroic, perfect, rock-hard erection. So massively hard he could barely believe it. He sighed deeply in the darkness at the irony of it. He got out of bed, switched on the light, took a bottle of Cutty Sark down from the shelf, and poured some into a small glass. He opened a book. After 1 a. m. it suddenly began to rain and gusts of wind began to blow. It was almost a storm, with plump raindrops pelting sideways against the window. |
2. Nội dung kiểm tra được thực hiện theo quy định tại Điều 26 của Thông tư này. | 2. The inspection content shall comply with provisions in Article 26 of this Circular. |
Chúng tôi cũng đã tiếp tục triển khai với đối tượng chính trong kế hoạch ban đầu, là những người bị mất chi từ trên cùi chỏ. | We've also gone on with what was initially our primary population of people with above-the-elbow amputations. |
7 chia 4 được 1. Để thầy viết bằng màu khác. | Let me do this in another color. |
Điều 26: Sáng chế mật, Giải pháp hữu ích mật. | Secret invention, secret utility solution : |
Một trong các nhà thuyết giáo đó, không hợp với cả 4 nhóm người này, là Jesus của Nazareth. Jesus là một nhà thuyết giáo truyền bá thông điệp của mình về hòa bình, tình yêu thương và trên hết, công bằng, khắp Judea suốt quãng đời dài trung bình thời đó | And one of those preachers, who didn't fit comfortably into any of these four groups, was Jesus of Nazareth. Jesus was a preacher who spread his message of peace, love and, above all, justice, across Judea over the course of his actually average-length life for his time. |
Sự thật là tôi cứu mạng ông ở Gergovia. | The truth is I saved your life at Gergovia. |
Mục 3: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA KHÔNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC | Section 3: PROCESS, PROCEDURE FOR AND ELEMENTS OF ASSESSMENT OF THE INVESTMENT POLICIES FOR PROJECTS OF NATIONAL SIGNIFICANCE THAT ARE NOT FINANCED BY STATE CAPITAL |
" Anh Lâm mến, " Duyên viết, " Má em đã chuyển thơ của anh tới em, những lá thơ mà bác gái đã đưa cho Má. Em rất đau xót khi biết là anh đang đi lính và phải tham dự vào một cuộc chiến tranh ghê rợn và phi đạo đức. " Duyên nói là cổ biết nó ghê sợ cở nào, với tấc cả sự diết chóc, bằm sương nác thịch đang xảy ra, và tấc cả. " Nó đã lấy mất đi một phần lương tâm của anh khi anh tham gia vào cuộc chiến, mặc dù em biết là anh đã bị ép buộc, và đó hổng phải ý của anh. " Duyên viết là chắc là tui khổ lắm bởi vì hổng có guần áo sạch để mặc, hổng có thức ăn tươi để ăng, và tất cả, nhưng mà cổ thiệc hổng hiểu tui nói gì khi tui viết là tui phải " nằm úp mặc dô cái đám kức sỉ quan trong hai ngày " ' | " Dear Forrest, " it say, " My mama has forwarded your letter to me that your mama gave to her, and I am so sorry to hear that you have to fight in that terrible immoral war. " She say she know how horrible it must be, with all the killin an maimin goin on an all. " It must tax your conscience to be involved, although I know you are being made to do it against your will. " She write that it must of been awful not to have no clean clothes an no fresh food, an all, but that she do not understand what I mean when I wrote about " havin to lie face-down in officer shit for two days. " ' |
Bạn có thể sử dụng WIPS thăm dò hệ thống, cùng với " Hình ảnh nhanh chóng mã " để kiểm tra các thông số mà có thể sau đó được đặt lại, nếu cần thiết | You can use the WlPS probing system, along with " Visual Quick Code " to check these parameters which can then be reset, if necessary |
Cha mẹ của Sayenko và Suprunyuk duy trì sự hồn nhiên của con cái họ, trong khi các thám tử liên quan đến vụ án đưa ra hồi ức của họ, và lặp lại việc thiếu xác nhận cho lý thuyết rằng các video giết người đã được quay thành phim hít để bán ở nước ngoài. | The parents of Sayenko and Suprunyuk maintained the innocence of their children, while detectives involved in the case gave their recollections, and repeated the lack of confirmation for the theory that the murder videos had been shot as snuff films for sale overseas. |
- Trường hợp việc sửa đổi thuế suất dẫn đến mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu hơn mức thuế suất ưu đãi theo Chương trình CEPT đối với nhóm, mặt hàng nhất định thì mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu sẽ được áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu là mặt hàng có trong Danh mục hàng hoá ban hành kèm theo Nghị định 82/CP ngày 13.12.1996 của Chính phủ; | - In cases where the amendment of tax rates makes the tax rates of the import tariff lower than the preferential tax rates under the CEPT for certain commodity groups and items, the tax rates in the import tariff shall apply to imports specified in the list of commodities issued together with Decree No. 82-CP of December 13,1996 of the Government; |