id
int64
1
133k
translation
dict
129,766
{ "en": "As we walked to the center of the room , I looked up at the heavens through the oculus .", "vi": "Khi chúng tôi đi vào giữa phòng , Tôi đã ngước nhìn lên thiên đàng xuyên qua giếng trời ." }
129,783
{ "en": "He said , \" It 's the original roof . \"", "vi": "Bố tôi nói , \" Đó là cái mái nguyên thuỷ đấy \"" }
129,795
{ "en": "I discovered for the first time that light itself has substance .", "vi": "Tôi khám phá ra lần đầu tiên rằng bản thân ánh sáng có giá trị vô song ." }
129,814
{ "en": "In my experience , these rare visionaries who can think across the worlds of art , design and engineering have the ability to notice when others have provided enough of the miracles to bring the goal within reach .", "vi": "Theo tôi , những người nhìn xa trông rộng hiếm thấy này có thể nghĩ thấu cả thế giới của nghệ thuật , thiết kế và kỹ thuật ; họ có khả năng nhận biết khi nào những người khác hội đủ các điều kì diệu để mang mục tiêu đến gần tầm với ." }
129,824
{ "en": "Well , putting a man on the moon was a good one , and returning him safely to Earth wasn 't bad either .", "vi": "Vâng , đưa được con người lên mặt trăng là tài , và đưa được con người trở lại Trái đất cũng không hề tệ ." }
129,825
{ "en": "Talk about one giant leap : It 's hard to imagine a more profound moment in human history than when we first left our world to set foot on another .", "vi": "Nói về một bước nhảy vọt khổng lồ : Thật khó tưởng tượng một thời khắc sâu sắc trong lịch sử loài người khi chúng ta lần đầu rời khỏi thế giới của mình để đặt chân vào một thế giới khác ." }
129,858
{ "en": "You need to know where all the roads are , what the rules are , and where you 're going .", "vi": "Bạn cần biết các con đường ở đâu , quy luật đi đường là gì và nơi bạn muốn đến ." }
129,863
{ "en": "This will start with the HOV lanes and move from there .", "vi": "Hãy bắt đầu với các làn HOV và di chuyển từ đó ." }
129,873
{ "en": "But these people don 't spontaneously pop into existence .", "vi": "Nhưng những người như thế không tự nhiên mọc ra ." }
129,887
{ "en": "I 've come here today to talk to you about a problem .", "vi": "Tôi đến đây ngày hôm nay để nói với các bạn một vấn đề ." }
129,898
{ "en": "But why is blood red ?", "vi": "Tại sao máu màu đỏ ?" }
129,901
{ "en": "And little did I realize that this question would become the basis of everything I would do .", "vi": "Và tôi không thể ngờ rằng câu hỏi này sẽ là nền tảng của mọi điều tôi sẽ làm ." }
129,904
{ "en": "And in particular , we were talking about the civil war in Cambodia .", "vi": "Và cụ thể chúng tôi đang nói về nội chiến ở Campuchia ." }
129,926
{ "en": "Now anonymous companies are great for sanctions busting too .", "vi": "Hiện nay các công ty nặc danh cũng lí tưởng cho việc phá lệnh trừng phạt" }
129,930
{ "en": "The $ 100 million American Medicare fraud , the supply of weapons to wars around the world including those in Eastern Europe in the early ' 90s .", "vi": "Vu gian lận 100 triệu đô la của American Medicare , cung cấp vũ khí cho các cuộc chiến trên toàn thế giới bao gồm những quốc gia ở Đông Âu đầu thập niên 90 ." }
129,931
{ "en": "Anonymous companies have even come to light in the recent revolution in the Ukraine .", "vi": "Các công ty nặc danh thậm chí đã bước ra ánh sáng trong cuộc cách mạng vừa rồi ở Ucraina ." }
129,959
{ "en": "You can simply keep adding layers , companies owned by companies .", "vi": "Bạn đơn giản có thể thêm nhiều lớp nặc danh , các công ty sở hữu các công ty khác ." }
129,982
{ "en": "Companies were created to give people a chance to innovate and not have to put everything on the line .", "vi": "Các công ty được tạo ra để cho người ta cơ hội đổi mới mà không đặt mọi thứ trên bờ vực nguy hiểm ." }
129,991
{ "en": "Imagine what a game changer that would be .", "vi": "Hãy hình dung đây là một sự thay đổi trò chơi thú vị thế nào ." }
130,014
{ "en": "Together , let 's kickstart this global movement .", "vi": "Chúng ta hãy cùng nhau khởi động phong trào toàn cầu này ." }
130,016
{ "en": "Thank you .", "vi": "Xin cảm ơn ." }
130,019
{ "en": "There 's an astronaut saying : In space , \" there is no problem so bad that you can 't make it worse . \" So how do you deal with the complexity , the sheer pressure , of dealing with dangerous and scary situations ? Retired colonel Chris Hadfield paints a vivid portrait of how to be prepared for the worst in space -- and it starts with walking into a spider 's web . Watch for a special space-y performance .", "vi": "Có một câu nói của một phi hành gia : Trong không gian , \" không có vấn đề tồi tệ nào mà bạn không thể làm cho nó tồi tệ hơn . \" Thế nên , làm thế nào để đối phó với sự phức tạp , áp lực tuyệt đối , với tình huống nguy hiểm và đáng sợ ? Đại tá về hưu Chris Hadfield vẽ ra một bức chân dung sống động về cách thức chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất trong không gian - và nó bắt đầu với việc đi bộ vào mạng nhện . Cùng thưởng thức một màn trình diễn đặc biệt trong không gian ." }
130,031
{ "en": "And the hatch is closed , and suddenly , what has been a lifetime of both dreams and denial is becoming real , something that I dreamed about , in fact , that I chose to do when I was nine years old , is now suddenly within not too many minutes of actually happening .", "vi": "Và cửa hầm đóng lại và bỗng nhiên , những ước mơ và khát vọng cả cuộc đời đang trở thành thực sự , thứ mà tôi hằng mơ ước , thật ra , thứ mà tôi chọn làm từ khi mới chín tuổi bỗng nhiên chỉ , sẽ thực sự diễn ra trong vài phút đồng hồ nữa" }
130,036
{ "en": "And then about three and a half minutes before launch , the huge nozzles on the back , like the size of big church bells , swing back and forth and the mass of them is such that it sways the whole vehicle , like the vehicle is alive underneath you , like an elephant getting up off its knees or something .", "vi": "Và vào khoảng ba phút rưỡi trước khi phóng tàu các chân phóng lớn phía sau lưng to như chuông trong nhà thờ bắt đầu dao động lên xuống khối lượng chúng lớn đến nỗi làm rung chuyển cả con tàu như thể cả cỗ máy đang trỗi dậy ngay phía dưới bạn vậy giống như một con voi đang vùng dậy hoặc tương tự như thế" }
130,055
{ "en": "How do you deal with fear versus danger ?", "vi": "Làm thế nào để đối mặt với nỗi sợ và sự nguy hiểm ?" }
130,068
{ "en": "I was thinking , what do I do next ?", "vi": "Tôi nghĩ , giờ phải làm gì đây ?" }
130,072
{ "en": "So what 's the scariest thing you 've ever done ?", "vi": "Vậy điều gì đáng sợ nhất mà bạn từng trải qua là gì ?" }
130,077
{ "en": "And so a spider lands on you , and you go through this great , spasmy attack because spiders are scary .", "vi": "Và khi một con nhện bò lên người bạn bạn sẽ phải trải qua một cơn tê liệt đau khủng khiếp vậy nên những con nhện thật đáng sợ ." }
130,078
{ "en": "But then you could say , well is there a brown recluse sitting on the chair beside me or not ?", "vi": "Nhưng sau đó bạn cũng có thể tự hỏi rằng , có thật là có nhện sau ghế mình không ?" }
130,103
{ "en": "And even if you 're blinded , your natural , panicky reaction doesn 't happen .", "vi": "Và ngay cả khi đang bị mù , cái phản ứng hoảng loạn bản năng ấy , sẽ không còn nữa" }
130,124
{ "en": "And in fact , you can fly this meteorite and steer it and land in about a 15-kilometer circle anywhere on the Earth .", "vi": "Và trong thực tế , bạn hoàn toàn có thể cưỡi quả thiên thạch này và lái nó đáp xuống bên trong một đường tròn 15km đặt ở bất kì nơi nào trên mặt đất" }
130,148
{ "en": "Now invariably , you 're probably thinking about what belongs to our own species , these very familiar structures , but the diversity that we see in sexual structures in the animal kingdom that has evolved in response to the multitude of factors surrounding reproduction is pretty mind-blowing .", "vi": "Giờ đây , ta có thể luôn nghĩ tới những gì thuộc về nòi giống , những hình dạng rất quen thuộc , Nhưng sự đa dạng của hình dạng sinh dục trong vương quốc động vật đã tiến hoá để tương tác với những nhân tố xoay quanh vấn đề sinh sản sẽ khiến ta há hốc vì ngạc nhiên ." }
130,160
{ "en": "The biggest penis in the animal kingdom , however , is not that of the tapir .", "vi": "Tuy nhiên , giải dương vật to nhất lại không thuộc về con mạch ." }
130,163
{ "en": "Simply insert part A into slot B , and we should all be good to go .", "vi": "Chỉ cần đưa phần A vào chỗ B thế là xong ." }
130,175
{ "en": "If a female gets too many stab wounds , or if a stab wound happens to become infected , she can actually die from it .", "vi": "Nếu con cái bị quá nhiều vết đâm , hay vết thương bị nhiễm trùng , nó có thể chết ." }
130,183
{ "en": "But some animals had it going on quite a bit before that .", "vi": "Nhưng một vài động vật đã có cực khoái trước đó ." }
130,187
{ "en": "Those that have long penile appendages are not bigger or stronger or otherwise any different at all .", "vi": "Những con có dương vật dài không to hơn hay khoẻ hơn không có khác biệt nào cả ." }
130,190
{ "en": "Why do they do this ?", "vi": "Tại sao vậy ?" }
130,192
{ "en": "Mm-hm .", "vi": "Hừm ." }
130,223
{ "en": "But deep down , I knew that the right decision was to go home , even if I didn 't fully recognize the woman who was making that choice .", "vi": "Tuy nhiên , trong sâu thẳm , tôi biết rằng sự lựa chọn đúng đắn là ở nhà , Dù tôi không nhận thức được đầy đủ rằng người phụ nữ nào trong tôi đã chọn lựa chọn đó" }
130,232
{ "en": "I still think we should do everything we possibly can to achieve that goal .", "vi": "Tôi vẫn nghĩ rằng chúng ta nên làm tất cả những gì có thể để đạt được mục đích ." }
130,249
{ "en": "So you may think that the privileging of work over family is only an American problem .", "vi": "Do đó , bạn có thể nghĩ rằng sự ưu tiên công việc lên trên gia đình chỉ là vấn đề của nước Mỹ ." }
130,256
{ "en": "In policy terms , real equality means recognizing that the work that women have traditionally done is just as important as the work that men have traditionally done , no matter who does it .", "vi": "Theo các thuật ngữ công cộng , bình đẳng thật sự có nghĩa là công nhận rằng các công việc mà phụ nữ đã làm một cách truyền thống cũng quan trọng như , các công việc mà nam giới làm , dù ai là người thực hiện nó đi chăng nữa ." }
130,279
{ "en": "They routinely rank among the top 15 countries of the most globally competitive economies , but at the same time , they rank very high on the OECD Better Life Index .", "vi": "Các quốc gia này vẫn đều đặn lọt vào top 15 quốc gia có nền kinh tế toàn cầu cạnh tranh phát triển nhất , nhưng cùng lúc , họ được xếp hạng rất cao về chỉ số cuộc sống tốt hơn của OECD ." }
130,281
{ "en": "So changing our workplaces and building infrastructures of care would make a big difference , but we 're not going to get equally valued choices unless we change our culture , and the kind of cultural change required means re-socializing men .", "vi": "Do đó , việc thay đổi môi trường làm việc và xây dựng các cơ sở hạ tầng dành cho việc chăm sóc gia đình có thể đem đến một sự thay đổi lớn . Tuy nhiên , chúng ta không thể đạt được sự cân bằng về giá trị giữa các lựa chọn trừ khi ta thay đổi văn hoá của chính mình , và sự thay đổi về văn hoá này đòi hỏi các phương tiện để xã hội hoá lại nam giới ." }
130,293
{ "en": "A woman can drop out of the work force and still be an attractive partner .", "vi": "Một người phụ nữ có thể nghỉ làm và vẫn là một người bạn đời hấp dẫn ." }
130,311
{ "en": "It turns out that \" you don 't care \" is just as much a part of who we are as \" that 's not fair . \"", "vi": "Hoá ra câu \" bạn không quan tâm \" cũng là một phần của việc chúng ta là ai như \" điều đó không công bằng \" ." }
130,314
{ "en": "Let 's bring them both together .", "vi": "và sự quan tâm đến người khác . Hãy đem hai thứ đó lại gần nhau ." }
130,327
{ "en": "I work with children with autism .", "vi": "Tôi làm việc với trẻ em mắc chứng tự kỉ ." }
130,336
{ "en": "Now that 's why most of the people that work with children with autism -- speech therapists , educators -- what they do is , they try to help children with autism communicate not with words , but with pictures .", "vi": "cũng là lí do mà những người làm việc với trẻ tự kỉ những nhà trị liệu ngôn ngữ , những nhà giáo dục-- đang nỗ lực giúp các em giao tiếp bằng hình ảnh thay vì từ ngữ ." }
130,348
{ "en": "Now it 's not just the words here that convey the meaning .", "vi": "Nghĩa của cả câu không chỉ được tạo thành bởi từng từ" }
130,354
{ "en": "in order to convey anything you want to .", "vi": "dùng các từ ngữ để chuyển tải điều mình muốn ." }
130,390
{ "en": "And then you join these two together by asking this question : What did I tell the carpenter ?", "vi": "kết hợp hai phần trên lại bằng cách đặt câu hỏi : Tôi đã nói gì với anh thợ mộc ?" }
130,398
{ "en": "I was trying out so many different combinations of this .", "vi": "thử rất nhiều cách kết hợp ." }
130,409
{ "en": "So what 's interesting about FreeSpeech is that when you create a sentence or when you create language , a child with autism creates language with FreeSpeech , they 're not using this support language , they 're not using this bridge language . They 're directly constructing the sentence .", "vi": "Vì vậy , điều thú vị của FreeSpeech là khi bạn tạo ra câu hay ngôn ngữ , hay một trẻ tự kỉ tạo ra ngôn ngữ với FreeSpeech , chúng trực tiếp xây dựng nên câu mà không thông qua ngôn ngữ hỗ trợ" }
130,411
{ "en": "Is it possible to use FreeSpeech not for children with autism but to teach language to people without disabilities ?", "vi": "FreeSpeech có thể được áp dụng không chỉ với trẻ tự kỉ mà còn cả những người bình thường , muốn học ngôn ngữ ." }
130,430
{ "en": "I have a suspicion that if we did this , we 'd find that algorithms like searching , like retrieval , all of these things , are much simpler and also more effective , because they don 't process the data structure of speech .", "vi": "Tôi ngờ rằng nếu làm việc này , ta sẽ nhận được các thuật toán như tìm kiếm , khôi phục đơn giản và hiệu quả hơn rất nhiều , bởi vì FreeSpeech không xử lí dữ kiện lời nói ." }
130,466
{ "en": "Henry Lin : What we can learn from galaxies far , far away", "vi": "Henry Lin : Chúng ta có thể học được những gì từ các thiên hà xa , rất xa" }
130,483
{ "en": "They are essentially isolated systems , so if we like , we can think of them as a scaled-down version of the entire universe .", "vi": "Về cơ bản chúng là những hệ đơn lập , nếu thích , ta có thể nghĩ chúng là một phiên bản thu nhỏ của toàn vũ trụ ." }
130,484
{ "en": "And many of the questions that we might have about the universe at large scales , such as , how does gravity work ?", "vi": "nhiều câu hỏi chúng ta có thể nêu ra về vũ trụ ở phạm vi rộng như lực hấp dẫn hoạt động như thế nào ?" }
130,490
{ "en": "It 's actually X-ray light that we 're seeing .", "vi": "Thực ra cái ta thấy là ánh sáng tia X." }
130,502
{ "en": "Dark matter is something that doesn 't like to interact very much , except through gravity , and of course we would like to learn more about it .", "vi": "Chất tối là thứ rất ít tương tác , ngoại trừ thông qua lực hấp dẫn , tất nhiên ta muốn tìm hiểu thêm về nó ." }
130,535
{ "en": "Well , to answer this , I want to give you a quote by Henry Ford when he was asked about cars .", "vi": "Vâng , để trả lời câu hỏi này , Tôi muốn dẫn một câu nói của Henry Ford Khi ông được hỏi về xe hơi ." }
130,538
{ "en": "And the solutions to these problems are not obvious .", "vi": "Và giải pháp cho các vấn đề là không rõ ràng ." }
130,560
{ "en": "So I thought , got to talk about that .", "vi": "Vì vậy , tôi phải nói điều đó ra ." }
130,575
{ "en": "So before agriculture , before the agricultural revolution , it 's important to understand that human beings lived in hunter-gatherer groups that are characterized wherever they 're found in the world by what anthropologists called fierce egalitarianism .", "vi": "Trước khi có nền nông nghiệp , trước cách mạng nông nghiệp , loài người sống trong những nhóm săn bắt hái lượm . Bất luận ở nơi nào , đặc tính của nhóm được đoán định bằng cái mà nhân chủng học gọi là chủ nghĩa quân bình bắt buộc" }
130,580
{ "en": "All Cacilda and I have done is extend this sharing behavior to sexuality .", "vi": "Cacilda và tôi chỉ là suy rộng ra lĩnh vực tình dục ." }
130,613
{ "en": "the gorilla , the orangutan and the gibbon , who are more typical of mammals , having sex only about a dozen times per birth .", "vi": "khỉ đột , đười ươi và vượn không có tỉ lệ đó , những con giống loài có vú hơn , quan hệ khoảng 12 lần trong đời ." }
130,645
{ "en": "It 's time we moved beyond Mars and Venus , because the truth is that men are from Africa and women are from Africa .", "vi": "Đây là lúc cần vượt ra khỏi Sao Hoả hay Sao Kim , bởi sự thật là đàn ông có nguồn gốc từ Châu Phi và phụ nữ cũng như vậy ." }
130,657
{ "en": "But the body does have its inherent evolved trajectories .", "vi": "Nhưng cơ thể con người có quỹ đạo tiến hoá cố hữu ." }
130,661
{ "en": "It 's the idea that if you love your husband or wife but you still are attracted to other people , there 's something wrong with you , there 's something wrong with your marriage , something wrong with your partner .", "vi": "Tư tưởng cho rằng nếu bạn yêu chồng hay vợ nhưng vẫn bị hấp dẫn bởi người khác , thì có điều gì đó không ổn với bạn , với cuộc hôn nhân của bạn , với người bạn đời của bạn ." }
130,666
{ "en": "Molly Stevens : A new way to grow bone", "vi": "Molly Stevens : Phương pháp mới để tái tạo xương" }
130,689
{ "en": "We 're actually actively looking for materials that will be bioactive , that will interact with the body , and that furthermore we can put in the body , they 'll have their function , and then they 'll dissolve away over time .", "vi": "Chúng ta trực tiếp tìm kiếm các vật liệu có hoạt tính sinh hoạt , tương tác với cơ thể con người , và hơn nữa chúng ta có thể cấy vào trong cơ thể , chúng sẽ thực hiện chức năng của mình , và sau đó chúng sẽ tan biến theo thời gian" }
130,697
{ "en": "Our tissues all have very different abilities to regenerate , and here we see poor Prometheus , who made a rather tricky career choice and was punished by the Greek gods .", "vi": "Các mô của chúng ta có các khả năng tái tạo chúng ta hãy xem Prometheus tội nghiệp người đã có một lựa chọn khá khó khăn và đã bị thần Hy Lạp trừng phạt ." }
130,699
{ "en": "But of course his liver would regenerate every day , and so day after day he was punished for eternity by the gods .", "vi": "Nhưng hiển nhiên lá gan của anh sẽ tái sinh hàng ngày. và như thế ngày qua ngày anh bị các vị thần trừng phạt cho đến muôn đời ." }
130,703
{ "en": "And bone is actually quite good at repairing .", "vi": "Và xương rất giỏi chữa lành ." }
130,735
{ "en": "So for other kinds of operations , there 's definitely a need for other scaffold-based approaches .", "vi": "Như vậy , đối với các ca phẫu thuật , chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác ." }
130,745
{ "en": "And so I 'm showing here just two examples where we 've made some materials that have that sort of structure , and you can really tailor it .", "vi": "Và do đó , tôi đưa ra hai ví dụ ở đây chúng tôi đã làm một số vật liệu có loại cấu trúc kiểu đó , và bạn thực sự có thể thay đổi nó ." }
130,764
{ "en": "Thank you .", "vi": "Cảm ơn các bạn ." }
130,769
{ "en": "Each one of us has a unique voiceprint that reflects our age , our size , even our lifestyle and personality .", "vi": "Mỗi người chúng ta có một chất giọng độc đáo phản ánh tuổi tác , kích cỡ cơ thể , thậm chí phong cách sống và nhân cách của mỗi người ." }
130,770
{ "en": "In the words of the poet Longfellow , \" the human voice is the organ of the soul . \"", "vi": "Thơ của Longfellow đã nói rằng : \" Giọng nói là âm điệu của tâm hồn . \"" }
130,772
{ "en": "That 's what I 'd like to share with you .", "vi": "Đó là câu chuyện tôi muốn chia sẻ ." }
130,776
{ "en": "What you may not know is that same voice may also be used by this little girl who is unable to speak because of a neurological condition .", "vi": "Điều quý vị có thể không biết , là giọng nói này cũng có thể được cô bé này sử dụng cô không nói được do mắc phải một bệnh thần kinh ." }
130,784
{ "en": "It really struck me , and I wanted to do something about this .", "vi": "Nó thực sự dày vò tôi , tôi muốn làm cái gì đó ." }
130,797
{ "en": "We call this project VocaliD , or vocal I.D. , for vocal identity .", "vi": "Chúng tôi gọi dự án này là VocaliD hay là vocal I.D tạo tiếng nói cá nhân ." }
130,798
{ "en": "Now before I get into the details of how the voice is made and let you listen to it , I need to give you a real quick speech science lesson . Okay ?", "vi": "Trước khi đi vào chi tiết về việc hình thành giọng nói và để bạn có thể nghe thấy , Tôi xin nói nhanh một bài khoa học về giọng nói ." }
130,805
{ "en": "And that happens in one individual .", "vi": "Và quá trình đó xảy ra ở từng cá nhân ." }
130,806
{ "en": "Now I told you earlier that I 'd spent a good part of my career understanding and studying the source characteristics of people with severe speech disorder , and what I 've found is that even though their filters were impaired , they were able to modulate their source : the pitch , the loudness , the tempo of their voice .", "vi": "Ban nãy , tôi đã nói tôi dành nhiều thời gian và công sức để hiểu và nghiên cứu đặc điểm âm nguồn của cá nhân mắc chứng rối loạn giọng nói nghiêm trọng , điều mà tôi tìm ra là mặc dù bộ lọc bị hư hại và suy giảm , họ vẫn có thể tạo ra âm thanh nguồn : gồm cao độ , cường độ , nhịp độ" }
130,809
{ "en": "Why don 't we take the source from the person we want the voice to sound like , because it 's preserved , and borrow the filter from someone about the same age and size , because they can articulate speech , and then mix them ?", "vi": "Sao không lấy âm nguồn từ chính người cần tạo giọng nói , vì nó vẫn còn được lưu giữ , rồi mượn bộ lọc từ một người cùng tuổi và kích cỡ , vì họ có thể phát ra giọng nói rõ ràng , rồi kết hợp chúng lại ?" }
130,838
{ "en": "Samantha 's voice is like a concentrated sample of red food dye which we can infuse into the recordings of her surrogate to get a pink voice just like this .", "vi": "Giọng nói của Samantha giống như mẫu cô đặc của màu đỏ thực phẩm ta dùng để tô vào bản ghi âm giọng nói thay thế tạo ra chất giọng màu hồng như thế này ." }
130,891
{ "en": "Well , the really cool thing is that most CEOs are .", "vi": "Vâng , điều hay ho là đa số các Giám đốc điều hành có quan tâm" }
130,892
{ "en": "They started to see sustainability not just as important but crucial to business success .", "vi": "Họ bắt đầu thấy rằng bền vững không chỉ quan trọng mà là thiết yếu cho thành công của doanh nghiệp ." }
130,912
{ "en": "The answer that may surprise you is yes .", "vi": "Câu trả lời \" có \" có lẽ làm bạn bất ngờ ." }
130,920
{ "en": "In blue , we see the performance of the 500 largest global companies , and in gold , we see a subset of companies with best practice in climate change strategy and risk management .", "vi": "Màu xanh cho thấy hiệu suất của 500 công ty lớn nhất toàn cầu , và màu vàng , là các công ty con của những công ty này hoạt động tốt nhất với chiến lược biến đổi khí hậu và quản lý rủi ro ." }
130,937
{ "en": "Now , I do speak to a lot of investors as part of my job , and not all of them see it this way .", "vi": "Bây giờ tôi nhấn mạnh về nhiều nhà đầu tư là 1 phần công việc của mình , và không phải ai trong số họ cũng thấy ESG theo cách này ." }
130,939
{ "en": "The one that just really gets under my skin is , \" If you want to do something about that , just make money , give the profits to charities . \"", "vi": "Điều còn đọng lại trong tôi là , \" Nếu bạn muốn làm gì đó để cải thiện ESG , hãy chỉ kiếm tiền , tặng lợi nhuận cho các tổ chức từ thiện \"" }
130,955
{ "en": "That 's some serious freaking firepower .", "vi": "Đó là một vài hoả lực màu mè nhưng nghiêm túc ." }
130,961
{ "en": "Well , President John F. Kennedy said something about this that is just spot on : \" There are risks and costs to a program of action , but they are far less than the long-range risks and costs of comfortable inaction . \"", "vi": "Vâng , Tổng thống John F Kenedy đã vài điều về chuyện này : \" Có nhiều rủi ro và chi phí cho 1 chương trình hành động , nhưng chúng vẫn nhỏ hơn so với những rủi ro dài hạn và chi phí của việc không thoải mái . \"" }
131,001
{ "en": "That sort of likens it to the amount of strain to be at the service of the observer and present this piece of paper very delicately to the viewer in front of them .", "vi": "Điều này được so sánh giống như tình trạng căng thằng khi đang làm nhiệm vụ của người quan sát và hiện tại mẫu giấy này rất nhẹ nhàng với người xem đang đứng trước chúng ." }
131,016
{ "en": "Seated in this audience are 996 small figures .", "vi": "Ngồi trên khán đài là 996 bức tượng nhỏ ." }