từ
stringlengths 1
22
⌀ | định nghĩa
stringlengths 4
2.23k
|
---|---|
bồng bột | tt trgt. (h. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) sôi nổi hăng hái nhưng không bền: thanh niên bồng bột; phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì. |
bồng lai | d. cảnh đẹp và cuộc sống hạnh phúc mà con người mơ ước. bồng lai tiên cảnh. |
bổng | 1 dt. 1. tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại. " 2 tt. 1. (giọng tiếng) cao và trong: giọng nói lên bổng xuống trầm. 2. (vọt nâng) cao lên trong không gian gây cảm giác rất nhẹ: nhấc bổng lên ném bổng lên đá bổng quả bóng." |
bổng lộc | dt. (h. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) như bổng nghĩa l: ngoài đồng lương chẳng có bổng lộc gì. |
bỗng | 1 d. bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. bỗng bã rượu. ủ bỗng chua nuôi lợn. giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp). 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. nhẹ bỗng*. " 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (hành động quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ không lường trước được. trời bỗng trở lạnh. bỗng có tiếng kêu cứu." |
bốp | 1 đgt. nói thẳng ra mặt không nể nang gì: bốp mấy câu làm lão ta ngượng chín mặt. " 2 tt. (quần áo cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt và sang trọng: ăn mặc thật bốp vào." |
bộp chộp | tt trgt. không sâu sắc nghĩ thế nào nói ngay thế ấy: tính bộp chộp; ăn nói bộp chộp. |
bột | 1 d. (kết hợp hạn chế). cá bột (nói tắt). bơi thuyền vớt bột trên sông. cá mè bột. " 2 d. 1 chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn. khoai lắm bột. xay bột. bột mì. có bột mới gột nên hồ (tng.). 2 dạng hạt nhỏ mịn như bột. nghiền thành bột. vôi bột. bột màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ). 3 calcium sulfat ngậm nước có dạng bột dùng để bó chỗ xương gãy. bó bột." |
bột phát | đgt. nẩy sinh phát sinh một cách đột ngột mạnh mẽ chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát. |
bơ | 1 dt. (pháp: beurre) chất béo lấy từ sữa ra: phết bơ vào bánh mì. 2 dt. vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (tú-mỡ). " 3 trgt. không xúc động; không tha thiết: mọi người cười đùa anh ấy cứ tỉnh bơ." |
bơ phờ | t. có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi. mặt mũi bơ phờ. thức đêm nhiều người bơ phờ ra. đầu tóc bơ phờ (để rối bù không buồn chải). |
bơ vơ | tt. lẻ loi trơ trọi một mình không có nơi nương tựa: sống bơ vơ bơ vơ trong xứ người xa lạ. |
bờ | dt. 1. chỗ đất giáp với mặt nước: ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. con đường đắp lên để giữ nước: công anh đắp đập be bờ để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất: bờ rào bờ tường 4. gờ thịt chung quanh một cái mụn: bờ vết loét. |
bờ bến | d. bờ và bến; nơi giới hạn tiếp giáp giữa sông biển hồ lớn với đất liền (nói khái quát). thuyền đi mãi vẫn không thấy đâu là bờ bến. tình thương không bờ bến (b.; không có giới hạn). |
bở | t. 1 mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra vụn ra hoặc dễ đứt dễ rách. đất bở như vôi. khoai bở. sợi bở không bền. 2 (kng.). dễ mang lại lợi mang lại hiệu quả mà không đòi hỏi phải phí nhiều sức. được món bở. tưởng bở thế mà hoá ra gay. 3 (kng.). (trạng thái mệt) rã rời. mệt bở cả người. |
bỡ ngỡ | tt. ngỡ ngàng lúng túng vì còn lạ chưa quen chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.). |
bợ | 1 dt. thứ rau mọc ở chỗ ẩm: rau bợ là vợ canh cua (tng). 2 đgt. 1. nâng lên: nặng quá không đỡ được 2. nịnh hót: nó khéo bợ quan trên. |
bơi | i đg. 1 di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. đàn cá bơi. tập bơi. bể bơi*. 2 gạt nước bằng mái dầm mái chèo để làm cho thuyền di chuyển. bơi xuồng đi câu. 3 (kng.). làm việc rất vất vả lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng. bơi trong công việc. ii d. (ph.). mái (chèo). |
bởi | k. 1 (thường dùng trước một cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ). từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến; vì. bởi anh chăm việc canh nông cho nên mới có bồ trong bịch ngoài (cd.). 2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hoặc vật gây ra trạng thái đã nói đến. bị trói buộc bởi tập quán cũ. trăng lu vì bởi áng mây... (cd.). |
bởi thế | nh. vì thế. |
bới | 1 đgt. 1. gạt những vật ở trên để tìm những gì lấp ở dưới: trấu trong nhà để gà ai bới (cd). bới đống rác 2. gợi những chuyện xấu người ta đã muốn giấu: có hay gì mà còn bới việc ấy ra 3. réo tên cha mẹ người ta ra mà chửi (thtục): hàng xóm với nhau mà bới nhau như thế ư?. 2 đgt. 1. xới cơm: bới một bát đầy 2. đem cái ăn đi xa nhà: mẹ đã bới cho con một nắm cơm với muối vừng. 3 đgt. như búi (trong búi tóc): con bới tóc cho mẹ. |
bơm | i d. dụng cụ dùng để đưa chất lỏng chất khí từ một nơi đến nơi khác hoặc để nén khí hút khí. bơm chữa cháy. chiếc bơm xe đạp (dùng để bơm bánh xe đạp). " ii đg. 1 đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng . máy bơm nước. bơm thuốc trừ sâu. quả bóng bơm căng. bơm xe (bơm bánh xe). 2 (thường nói bơm to bơm phồng). nói cho thành ra quá mức (hàm ý chê). bơm phồng khó khăn." |
bờm | dt. 1. đám lông dài mọc trên cổ trên gáy một số loài thú: bờm ngựa bờm sư tử. 2. mớ tóc dài rậm mọc nhô lên cao: tóc để bờm. 3. vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thường ở phụ nữ). |
bờm xờm | tt. như bù xù: tóc tai bờm xờm thế kia mà đi chơi à?. |
bợm | i d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). kẻ sành sỏi về ăn chơi. bợm rượu (uống được nhiều nghiện rượu nặng). bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc). 2 kẻ chuyên lừa bịp trộm cắp có nhiều mánh khoé. thằng bợm. tin bợm mất bò (tng.). " ii t. (kng.). sành sỏi và khôn khéo có nhiều mánh khoé táo tợn. xoay xở rất . tay này bợm thật." |
bỡn cợt | đgt. trêu ghẹo để đùa vui nói chung: tính hay bỡn cợt ăn nói bỡn cợt. |
bớt | 1 dt. vết tím đỏ ở ngoài da: cháu bé mới sinh đã có một cái bớt ở lưng. " 2 đgt. 1. giảm đi: kiểm tra khéo về sau khuyết điểm nhất định bớt đi (hcm) khoan ăn bớt ngủ liệu bài lo toan (cd) 2. nói bệnh thuyên giảm ít nhiều: cho cháu uống thuốc nó đã bớt sốt 3. giữ lại một phần: anh ấy bớt lại một ít còn thì cho tôi 4. để lại một thứ gì theo yêu cầu: bà mới mua được tam thất bà làm ơn bớt cho tôi mấy lạng." |
bu | 1 d. (ph.). mẹ (chỉ dùng để xưng gọi). " 2 d. lồng đan bằng tre nứa gần giống như cái nơm thường dùng để nhốt gà vịt. một bu gà." 3 (ph.). x. bâu2. |
bù | 1 dt. đphg 1. bầu (cây quả): trồng bù quả bù canh bù. 2. bầu đựng rượu và các chất lỏng khác thường làm bằng vỏ quả bầu già: bù rượu. " 2 đgt. 1. thêm vào cho đủ cho không còn thiếu hụt: bù tiền dạy bù ngày nghỉ bù lỗ. 2. cộng thêm một góc hoặc một cung vào một góc hay một cung khác cho tròn 180o: góc 80o bù với góc 100o." " 3 tt. (đầu tóc) rối quấn xoắn vào nhau một cách lộn xộn: tóc bù đầu bù tóc rối." |
bú | đgt. ngậm vào vú mà hút sữa: con có khóc mẹ mới cho bú (tng). |
bú dù | d. (kng.). khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi). trông như con bú dù. đồ bú dù! |
bụ | tt. mập tròn trông khoẻ mạnh dồi dào sức sống: thằng bé bụ thật chọn những cây bụ mà trồng. |
bùa | dt. mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn thường đeo ở người dán ở vách hoặc chôn dưới đất: cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm. |
bùa yêu | d. bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu theo mê tín. ...bùa yêu ăn phải dạ càng ngẩn ngơ (cd.). |
búa | 1 dt. 1. dụng cụ để nện đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán: dùng búa để đóng đinh trên đe dưới búa (tng.). 2. dụng cụ để bổ củi gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán: dùng búa bổ củi. 2 đgt. lóng nói dối: nó búa mà anh cũng tin đừng búa người ta mãi. |
bục | 1 dt. 1. bệ bằng gỗ hoặc xây bằng gạch để đứng hay ngồi cao lên: thầy giáo đứng trên bục viết bảng; chiếu đã trải lên cái bục gạch trước bàn thờ (ngđthi) 2. giường bằng gỗ hình hộp có chỗ chứa đồ đạc ở dưới chỗ nằm: bà cụ nằm trên bục ho sù sụ. " 2 tt. 1. bị vỡ do tác động của một sức ép: nước lên to đê đã bục một đoạn 2. bị rách vì đã dùng lâu: vải áo đã bục." |
bùi | 1 d. (ph.). trám. " 2 t. có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc hạt dẻ. lạc càng nhai càng thấy bùi." |
bùi ngùi | tt. nao nao buồn đến mức như chực khóc vì thương cảm nhớ tiếc: lòng dạ bùi ngùi bùi ngùi chia tay nhau. |
bùi nhùi | dt. 1. mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: bác thợ cày vai vác cày tay cầm một cái bùi nhùi 2. dây vải tết nhét trong bật lửa: lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (ngcghoan). |
bụi | 1 d. 1 đám cây cỏ mọc sát nhau cành lá chằng chịt với nhau. bụi cỏ tranh. bụi gai. lạy ông tôi ở bụi này (tng.). 2 (chm.). bụi gồm những cây thân gỗ nhỏ. bụi sim. cây bụi*. " 2 i d. 1 vụn nhỏ li ti của chất rắn có thể lơ lửng trong không khí hoặc bám trên bề mặt các vật. quần áo đầy bụi. bụi than. 2 dạng hạt nhỏ như hạt bụi (nói về nước). bụi nước. mưa bụi lất phất. 3 (ph.; kết hợp hạn chế). tang. có bụi. 4 (kng.). bụi đời (nói tắt). bỏ nhà đi bụi lang thang chán lại về." " ii t. (kng.). có dáng vẻ buông thả không theo khuôn khổ thông thường trông giống như của những người đi . tóc cắt trông rất bụi. đeo chiếc ba lô bụi." |
bụi bặm | dt. bụi bẩn nói chung: bụi bặm bám đầy xe bàn ghế giường tủ đầy bụi bặm. |
bùn | dt. đất trộn với nước thành một chất sền sệt: gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn (cd). |
bủn rủn | t. (hay đg.). cử động không nổi nữa do gân cốt như rã rời ra. hai chân bủn rủn không bước được. sợ bủn rủn cả người. |
bủn xỉn | tt. hà tiện keo kiệt quá đáng đến mức không dám chi dùng đến cả những khoản hết sức nhỏ nhặt: tính bủn xỉn bủn xỉn từng xu từng đồng lão ta là một kẻ hết sức bủn xỉn. |
bún | dt. sợi bột tẻ đã luộc chín dùng làm thức ăn: mềm như bún (tng). |
bung xung | d. vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để ví người chịu đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê). đứng ra làm bung xung. |
bùng nổ | đgt. phát sinh ra bùng lên nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh chiến sự lại bùng nổ dữ dội. |
bủng | tt. nói mặt xị nhợt nhạt vì ốm lâu thiếu máu: mặt bủng da chì. |
búng | 1 đg. 1 co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay khác (thường là ngón cái) rồi bật mạnh. búng tay. búng vào má. 2 bật bằng đầu ngón tay để làm cho vật nhỏ quay tít. búng đồng tiền. búng con quay. 3 (chm.). dùng sức mười đầu ngón tay chuyền quả bóng đi khi bóng cao hơn ngực. búng bóng chuyền. 4 (tôm) co và nẩy mình lên để di chuyển. con tôm búng tanh tách. 2 i đg. phồng má ngậm đầy trong miệng. ii d. lượng chứa đầy trong miệng phồng má. ngậm một cơm. |
bụng | dt. 1. phần cơ thể người động vật có chứa các bộ phận như gan ruột dạ dày: bụng no tròn bụng mang dạ chửa (tng.) mổ bụng moi gan. 2. bụng con người với biểu trưng về tình cảm tâm tư suy nghĩ sâu kín: suy bụng ta ra bụng người (tng.) đi guốc trong bụng (tng.) sống để bụng chết mang đi (tng.). 3. phần phình to ở giữa của một số vật: bụng lò. |
bụng nhụng | tt. nát nhẽo và dai: miếng thịt bò bụng nhụng. |
buộc | i đg. 1 làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. dây buộc tóc. buộc vết thương. trâu buộc ghét trâu ăn (tng.). mình với ta không dây mà buộc... (cd.). 2 làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn vì không có cách nào khác. bị buộc phải thôi việc. buộc phải cầm vũ khí để tự vệ. buộc lòng*. 3 (kết hợp hạn chế). bắt phải nhận phải chịu. đừng buộc cho nó cái tội ấy. chỉ buộc một điều kiện. " ii d. (id.). bó nhỏ túm. một sợi. một buộc bánh chưng." |
buộc tội | đgt. buộc vào tội trạng nào bắt phải nhận phải chịu tội: buộc tội oan uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo. |
buổi | dt. 1. phần thời gian nhất định trong ngày như buổi sáng buổi trưa buổi chiều buổi tối: đâu những buổi chiều lênh láng máu sau rừng (thế-lữ) 2. thời gian làm việc trong ngày: tham bữa giỗ lỗ buổi cày (tng); eo sèo mặt nước buổi đò đông (trtxương) vàng bạc có giá tôm cá theo buổi chợ (tng) 3. lúc thời kì: công việc buổi đầu của cách mạng cứ bời bời (tô-hoài); cách tường phải buổi êm trời (k). |
buồm | 1 d. vật hình tấm bằng vải cói v.v. căng ở cột thuyền để hứng gió dùng sức gió đẩy thuyền đi. cánh buồm. thuyền buồm. thuận buồm xuôi gió*. coi gió bỏ buồm (tng.). 2 d. (id.). vỉ buồm (nói tắt). |
buôn | 1 dt. làng bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam việt nam: trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ trở về buôn. " 2 đgt. mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn có bạn bán có phường (tng.) buôn gian bán lận (tng.). // buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán phải mua ngay bán ngay để quay vòng: bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai." |
buôn lậu | đgt. buôn những hàng cấm hoặc trốn thuế: công an đã bắt được một bọn buôn lậu ở biên giới. |
buồn | 1 t. 1 (hay đg.). có tâm trạng tiêu cực không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. mẹ buồn vì con hư. buồn thiu*. điện chia buồn. 2 có tác dụng làm cho buồn. tin buồn*. cảnh buồn. " 2 i t. 1 (dùng trước d.). có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể muốn có cử chỉ hành động nào đó. buồn chân buồn tay. buồn miệng hát nghêu ngao. 2 có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt. cù buồn không nhịn được cười." " ii đg. (dùng trước đg. kết hợp hạn chế). 1 cảm thấy cần phải làm việc gì đó do cơ thể đòi hỏi khó nén nhịn được. ngủ*. buồn nôn*. 2 (dùng có kèm ý phủ định). cảm thấy muốn; thiết. mệt mỏi chân tay không buồn nhúc nhích. chán chẳng buồn làm. không ai buồn nhắc đến nữa!" |
buồn bực | tt. buồn và bứt rứt khó chịu trong lòng: lắm chuyện buồn bực buồn bực về chuyện con cái không nói ra càng buồn bực. |
buồn cười | đgt. không thể nhịn cười được: nghe anh ấy pha trò mà buồn cười. // tt. 1. đáng làm cho phải cười: câu chuyện buồn cười 2. trái với lẽ phải; đáng chê: cử chỉ của nó thực buồn cười. |
buồn rầu | t. có vẻ bên ngoài để lộ rõ tâm trạng buồn bã. |
buồn thảm | tt. buồn đau và thảm đạm: cảnh buồn thảm cuộc đời buồn thảm. |
buông | đgt. 1. từ trên bỏ xuống: buông màn; áo buông chùng quần đóng gót (tng) 2. để rời tay không giữ nữa: buông đũa đứng dậy; mềm nắn rắn buông (tng); buông cầm xốc áo vội ra (k). |
buông tha | đg. không giữ nữa mà để cho được tự do. con thú dữ không buông tha mồi. |
buồng | 1 dt. 1. chùm quả được trổ ra từ một bắp bẹ (hoa) của một số cây: buồng chuối cây cau có hai buồng. 2. chùm thường gồm hai hay nhiều cái đồng loại ở trong cơ thể người và động vật: buồng phổi buồng gan buồng trứng. " 2 dt. 1. phần nhà được ngăn vách kín đáo có công dụng riêng: buồng ngủ buồng tắm buồng cô dâu. 2. khoảng không gian kín trong máy móc thiết bị có tác dụng nào đó: buồng đốt của máy nổ." |
buồng the | dt. buồng của phụ nữ xưa: có cửa sổ treo màn the: buồng the phải buổi thong dong (k). |
buồng trứng | d. bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái. |
buốt | tt. có cảm giác tê tái như thấm sâu vào tận xương do đau hoặc rét gây nên: đau buốt như kim châm lạnh buốt xương. |
buột | đgt. tự nhiên rời ra: dây đồng hồ buột mất rồi. |
buột miệng | đgt. vô ý nói ra một điều không nên nói: hắn buột miệng nói với lão chủ: "không thể được!". |
búp | d. 1 chồi non của cây. búp đa. chè ra búp. 2 (id.). nụ hoa sắp hé nở hình búp. búp sen. 3 vật có hình thon nhọn đầu tựa như hình búp. búp len. búp chỉ. ngón tay búp măng (thon nhỏ và đẹp như hình búp măng). |
búp bê | (poupée) dt. đồ chơi hình em bé thường bằng nhựa hoặc vải: mua cho cháu bé con búp bê con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê. |
bút | dt. đồ dùng để viết hay để vẽ: tham vì cái bút cái nghiên anh đồ (cd). |
bút pháp | d. 1 (cũ). phong cách viết chữ hán. 2 cách dùng ngôn ngữ hoặc đường nét màu sắc hình khối ánh sáng để biểu hiện hiện thực thể hiện tư tưởng trong tác phẩm nghệ thuật. bút pháp già dặn. |
bụt | dt. phật theo cách gọi dân gian: bụt hiện lên giúp đỡ cô tấm lành như bụt (tng.) bụt chùa nhà không thiêng (tng.). |
bự | 1 tt. trát dày phấn: mặt bự phấn. 2 tt. từ miền nam có nghĩa to lớn: trái thơm bự; quyền hành bự. |
bừa | 1 i d. nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ làm nhuyễn đất san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ có nhiều kiểu loại khác nhau. kéo bừa. bừa cải tiến. " ii đg. làm nhỏ làm nhuyễn đất san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái . cày sâu bừa kĩ. ...chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa (cd.)." " 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). 1 không kể gì trật tự. giấy má bỏ bừa trong ngăn kéo. 2 không kể gì đúng sai hậu quả chỉ cốt làm cho xong. không hiểu chớ trả lời bừa. tự ý làm bừa." |
bừa bãi | tt. không có trật tự thiếu nền nếp bất chấp đúng sai: đồ đạc vứt bừa bãi cả nhà nói năng bừa bãi. |
bửa | 1 đgt. dùng tay chia một vật làm hai phần từ trên xuống: bửa quả na. 2 tt. trgt. 1. ngang bướng: tính nó bửa lắm 2. hòng quịt: ăn bửa; vay bửa. |
bữa | d. 1 tổng thể nói chung những thức ăn uống cùng một lần vào một lúc nhất định theo lệ thường. bữa cơm khách. 2 lần ăn uống vào một lúc nhất định trong ngày theo lệ thường. mỗi ngày ba bữa. 3 (kng.). lần phen phải chịu đựng việc gì. một bữa no đòn. phải một bữa sợ. 4 (kng.). ngày hôm. ở chơi dăm bữa nửa tháng. |
bựa | dt. vật còn sót lại của cái gì trở thành lớp chất bẩn kết dính vào nơi nào nó: bựa răng. |
bức | 1 dt. 1. vật hình vuông hay chữ thật mà mỏng: ai về em gửi bức thư (cd); gió đâu sịch bức mành mành (k); ngậm ngùi rủ bức rèm châu (k) 2. vật xây thẳng lên cao: bức tường; bức vách. " 2 tt. nóng nực gây khó chịu: trời bức lắm có lẽ sắp mưa." " 3 đgt. 1. bắt ép: thương con kén rể ép duyên bức người (nđm) 2. buộc phải theo ý mình bằng sức mạnh: bức địch phải rút lui." |
bức bách | đg. 1 bức (nói khái quát). bị bức bách phải làm. 2 (kng.; id.). (việc) đòi hỏi phải được làm ngay không cho phép trì hoãn. công việc bức bách một phút cũng không chậm trễ được. |
bực bội | đgt. bực tức tối khó chịu vì không vừa ý mà không làm gì được: trong người bực bội vô cùng giọng bực bội. |
bực tức | tt. bực mình vì tức giận: không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con. |
bưng | 1 d. vùng đồng lầy ngập nước mọc nhiều cỏ lác. lội qua bưng. 2 đg. cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay). bưng khay chén. bưng bát cơm đầy. " 3 đg. che bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng. bưng miệng cười. bưng trống. trời tối như bưng. kín như bưng." |
bưng bít | đgt. 1. che kín bít kín làm cho bị ngăn cách với bên ngoài: bị bưng bít trong bốn bức tường. 2. che đậy giấu giếm giữ kín không để lộ ra: bưng bít sự thật bưng bít mọi tin tức cố tình bưng bít câu chuyện. |
bừng | đgt. 1. bỗng sáng lên: ngọn lửa bừng lên 2. bỗng mở ra: bừng con mắt dậy thấy mình tay không (cgo). // trgt. tăng hẳn lên: cháy bừng; nóng bừng; đỏ bừng. |
bứng | đg. đào cây với cả bầu đất xung quanh rễ để chuyển đi trồng ở nơi khác. |
bước | i. đgt. 1. đặt chân đến chỗ khác để di chuyển thân thể theo: bước sang phải bước lên phía trước. 2. chuyển sang giai đoạn mới: bước sang năm học mới bước vào chiến dịch sản xuất. ii. dt. 1. động tác bước đi: rảo bước cất bước. 2. khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước: tiến lên hai bước. 3. giai đoạn trong một tiến trình: tiến hành từng bước. 4. hoàn cảnh không hay gặp phải trong cuộc đời: qua bước khó khăn. 5. khoảng cách giữa các cá thể đồng loại: bước đinh ốc. |
bước đường | dt. giai đoạn trải qua: nhớ lại những bước đường gian khổ trong cuộc kháng chiến. |
bước ngoặt | d. sự thay đổi quan trọng căn bản đôi khi đột ngột đặc biệt là trong đời sống chính trị kinh tế xã hội. bước ngoặt của lịch sử. tạo ra một bước ngoặt có lợi. bước ngoặt của cuộc đời. |
bước tiến | dt. 1. thế tiến công tiến lên phía trước: không chặn được bước tiến của đối phương. 2. sự tiến bộ tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn: phong trào có những bước tiến rõ rệt. |
bươi | đgt. bới tung: đống trấu nhà đừng để gà người bươi (cd). |
bưởi | d. cây ăn quả cuống lá có cánh rộng hoa màu trắng thơm quả tròn và to gồm nhiều múi có tép mọng nước vị chua hoặc ngọt. |
bươm bướm | dt. 1. nh. bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. cây mọc hoang hoa nở trông như cánh bướm trắng dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm. |
bướng | tt. cứng đầu khó bảo không chịu nghe lời: tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh; ta nên bỏ cái bướng xằng (hgđthuý). |
bươu | đg. sưng thành cục ở đầu ở trán. bươu đầu sứt trán. |
bướu | dt. 1. u nổi to trên thân thể: nổi bướu bướu lạc đà. 2. chỗ lồi to trên thân gỗ: đẽo bướu gỗ. |
bướu cổ | dt. cục nổi lên ở cổ do tuyến giáp trạng nở to mà nguyên nhân là thiếu i-ốt: ở miền núi nước ta nhiều đồng bào mắc bệnh bướu cổ. |