từ
stringlengths 1
22
⌀ | định nghĩa
stringlengths 4
2.23k
|
---|---|
vô sinh | tt. không thể sinh đẻ: chị ta bị bệnh vô sinh. |
vô số | tt (h. số: số đếm) nhiều lắm: ngựa xe vô số hằng hà văn năm mươi vị vũ và mươi viên (hoàng trừu). |
vô sự | t. không gặp rủi ro tai nạn (như đã lo ngại). đường nguy hiểm nhưng chuyến đi bình yên vô sự. |
vô tận | tt. không bao giờ hết: không gian vô tận niềm vui vô tận. |
vô thần | tt (h. thần: thần thánh) không công nhận tôn giáo phủ nhận sự tin tưởng vào phép lạ vào đời sống bên kia thế giới sau khi chết: người mác-xít. tt mặc nhiên là: người . |
vô thừa nhận | t. không có ai nhận là của mình. của vô thừa nhận. đứa trẻ vô thừa nhận. |
vô tình | tt. 1. không có tình nghĩa: ăn ở vô tình. 2. không chủ ý: vô tình nói lỡ lời vô tình làm hỏng việc người khác vô tình xô phải đứa bé. |
vô tội | tt (h. tội: tội) không có tội: bọn ác ôn tàn sát những đồng bào vô tội. |
vô tư | 1 t. không hoặc ít lo nghĩ. sống hồn nhiên và vô tư. " 2 t. 1 không nghĩ đến lợi ích riêng tư. sự giúp đỡ hào hiệp vô tư. 2 không thiên vị ai cả. một trọng tài vô tư. nhận xét một cách vô tư khách quan." |
vô tư lự | tt. không phải lo nghĩ gì. |
vô vị | tt (h. vị: nếm) 1. không có vị ngon: món ăn vô vị. 2. nhạt nhẽo không hay ho gì: vở kịch vô vị. |
vô ý thức | t. không có chủ định không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình đang làm. một hành động vô ý thức. |
vồ vập | tt. tỏ ra rất niềm nở ân cần một cách quá mức khi gặp: vồ vập hỏi han bạn mới đi xa về. |
vỗ | 1 đgt 1. đập bàn tay vào vật gì: vỗ bụng. 2. đập vào: sóng vỗ bờ; sóng dồn mặt nước vỗ long bong (hxhương). 2 đgt nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: gần đến tết phải vỗ con lợn; vỗ con gà thiến. 3 đgt không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả: vỗ nợ; vỗ ơn. |
vỗ béo | đg. vỗ cho chóng béo. vỗ béo đàn lợn. |
vỗ tay | đgt. đập hai lòng bàn tay vào với nhau tỏ ý hoan nghênh: vỗ tay khen tiếng vỗ tay ran cả hội trường |
vỗ về | đgt an ủi: thấy chàng đau nỗi biệt li ngập ngừng ông mới vỗ về giải khuyên (k); thương yêu không phải là vỗ về nuông chiều (hcm). |
vốc | i đg. lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại để ngửa và chụm khít các ngón hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại. vốc gạo cho gà. vốc nước rửa mặt. ii d. lượng chứa trong lòng bàn tay khi . vốc một vốc gạo. con gà vừa bằng vốc tay. |
vôi | dt. chất màu trắng (oxit canxi) nung ra từ đá thường dùng làm vật liệu xây dựng: nung vôi vôi ăn trầu vôi xây tường núi đá vôi tôi vôi quét vôi vạch vôi bạc như vôi (tng.). " (thị trấn) h. lạng giang t. bắc giang." |
vội | tt trgt cố gấp rút để khỏi muộn khỏi lỡ: quan có cần nhưng dân chưa vội (cd); đi đâu mà vội mà vàng mà vấp phải đá mà quàng phải dây (cd); ăn vội bát cơm để ra ga kịp tàu; khi ba mươi tuổi em đừng vội lo (cd); nhớ nơi kì ngộ vội dời chân đi (k). |
vội vã | t. 1 tỏ ra rất vội hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. bước chân vội vã. vội vã lên đường. 2 tỏ ra vội không kịp có sự suy nghĩ cân nhắc. quyết định vội vã. cân nhắc cho kĩ không nên vội vã. |
vồn vã | tt. niềm nở nhiệt tình với vẻ thân mật ân cần trong tiếp đón chuyện trò: vồn vã chào hỏi chuyện trò vồn vã vồn vã mời chào khách hàng. |
vốn | 1 dt 1. tiền gốc bỏ vào một cuộc kinh doanh: các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (pvkhải); chị ta đi buôn mà mất cả vốn lẫn lãi. 2. cái do trí tuệ tích lũy: phải phục hồi khai hoá phát huy vốn cổ (phvđồng); vốn văn chương dân gian; vốn ngoại ngữ của anh ấy cũng khá. " 2 trgt nguyên là: nguyên người quanh quất đâu xa họ kim tên trọng vốn nhà trâm anh (k); vấn đề giải quyết việc làm vốn đã bức xúc càng thêm gay gắt (phvkhải)." |
vống | t. (id.). vóng. cải vống. cao vống lên. |
vơ | đgt. 1. gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. lấy nhanh cái gì không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào. |
vờ | 1 dt loài sâu sinh ở mặt nước vừa thành hình đã chết: thân anh đã xác như vờ (tản-đà). " 2 đgt trgt làm ra vẻ như là thật: vờ ngủ để nghe chuyện của hai người; chị ta chỉ khóc vờ mà thôi; hỏi vờ một câu; vờ như không biết gì." |
vờ vịt | đg. (kng.). giả vờ để che giấu điều gì đó thường là không tốt (nói khái quát). biết rõ rồi còn hỏi rõ khéo vờ vịt! |
vỡ | đgt. 1. rời ra thành nhiều mảnh: vỡ bát gạch vỡ gương vỡ lại lành đánh nhau vỡ đầu vỡ đê tức nước vỡ bờ (tng.). 2. (tổ chức) tan rã: vỡ cơ sở bí mật. 3. bị lộ ra: vỡ chuyện thì phiền. 4. bắt đầu khai phá: vỡ hoang. 5. bắt đầu hiểu ra: tập làm rồi vỡ dần ra thôi. |
vỡ lòng | trgt 1. nói trẻ con bắt đầu học chữ: cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. bắt đầu học một nghề: xót mình cửa gác buồng khuê vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (k). |
vỡ nợ | đg. lâm vào tình trạng bị thua lỗ thất bại liên tiếp trong kinh doanh phải bán hết tài sản mà vẫn không đủ để trả nợ. bị vỡ nợ chỉ còn hai bàn tay trắng. |
vớ | 1 dt. đphg bít tất: mang giầy mang vớ. " 2 đgt. níu lấy tóm được: vớ lấy hòn gạch cầm ném ngay vớ phải cọc chèo vớ được tờ báo đọc cho đỡ buồn vớ được ông khách sộp." |
vớ vẩn | tt trgt làm những việc không hợp lí không thiết thực: anh ấy hay làm những việc vớ vẩn; chị ấy vớ vẩn ra đi. |
vợ | d. người phụ nữ đã kết hôn trong quan hệ với chồng. cưới vợ. thuận vợ thuận chồng. |
vợ bé | nh. vợ lẽ. |
với | 1 dt độ cao bằng một người bình thường đứng giơ thẳng cánh tay lên: cây chuối cao một với. đgt giơ cao tay định nắm lấy: ngắn tay chẳng đến trời (tng); hộ với lấy một cặp bánh gai (ng-hồng). trgt từ độ xa: anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi lại. " 2 gt 1. giới từ biểu thị quan hệ liên kết: tôi đi với anh; đối xử tốt với bạn; họ đã đính hôn với nhau. 2. bằng cách gì phương tiện gì: với số tiền đó anh có thể mua được căn nhà ấy; với thời gian năm năm tôi đã viết xong từ điển này." trt như cùng: anh cho nó đi ; cứu chị ta với. |
vờn | đg. lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn lúc thì áp vào chụp lấy lúc thì buông ra ngay. mèo vờn chuột. bướm vờn hoa. hai đô vật đang vờn nhau. |
vớt | 1 dt. vật có hình hơi cong và lõm ở giữa để chịu lực ở gót chân khi xỏ chân vào giày. " 2 1. đgt. lấy đem từ dưới nước lên: vớt bèo vớt người chết chìm. 2. cho đỗ đạt mặc dù có thiếu điểm một chút tuỳ theo yêu cầu của từng kì thi: đỗ vớt vớt mấy thí sinh. 3. cố thêm điều gì đó: nói vớt làm vớt." |
vợt | dt 1. đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòng có cán để hớt tôm hớt cá nhỏ hoặc để bắt bướm bắt châu chấu: dùng vợt kiếm ít tôm cá về làm bữa. 2. dụng cụ thể thao hình bầu dục có cán cầm: vợt bóng bàn; vợt cầu lông; vợt ten-nít. |
vu khống | đg. bịa đặt chuyện xấu vu cho người nào đó để làm mất danh dự mất uy tín. thủ đoạn xuyên tạc và vu khống. |
vu oan | đgt. vu cho người điều gì khiến người ta bị oan: vu oan giá hoạ. |
vu qui | đgt (h. vu: đi; qui: về) nói người phụ nữ về nhà chồng: vu qui núi chỉ non thề tấc lòng đá tạc vàng ghi dám rời (trinh thử); tuy rằng vui chữ vu qui vui này đã cất sầu kia được nào (k). |
vu vơ | t. không có căn cứ hoặc không nhằm cái gì rõ ràng cả. toàn chuyện vu vơ. bắn vu vơ mấy phát. |
vù | tt. 1. tiếng do vật gì đập vào không khí mà phát ra: gió thổi vù chim bay vù. 2. rất nhanh nhanh tựa như tiếng gió: chạy vù đi. |
vũ | 1 dt lông chim: xiêm nghê nọ tả tơi trước gió áo vũ kia lấp ló trong trăng (cgo). 2 dt (cn. võ) sự dùng uy lực về quân sự: văn dốt vũ rát (tng). " 3 dt nghệ thuật múa: vũ quốc tế; chương trình ca vũ nhạc." " 4 dt một trong năm cung của nhạc trung-hoa: năm cung nhạc trung-hoa là: cung thương dốc chuỷ vũ." |
vũ bão | d. mưa và bão; dùng để ví sự việc diễn ra với khí thế mạnh mẽ và dồn dập trên quy mô lớn. cuộc tiến công vũ bão. thế như vũ bão. |
vũ đài | dt. nơi đua chen tranh đấu công khai trong lãnh vực nào đó: vũ đài chính trị. |
vũ khúc | dt (h. vũ: múa; khúc: bài hát) điệu nhạc dùng trong điệu nhảy: một vũ khúc trầm bổng. |
vũ nữ | d. người phụ nữ chuyên làm nghề nhảy múa trong vũ trường sàn nhảy. |
vũ trụ | dt. khoảng không gian vô cùng vô tận chứa các thiên hà: vũ trụ vô cùng nhà du hành vũ trụ bay vào vũ trụ. |
vú | dt 1. bộ phận cơ thể của người và động vật có đẻ con nếu là phụ nữ hay động vật cái thì có thể tiết ra sữa: con ấp vú mẹ (tng); đàn bà không vú lấy gì nuôi con (cd). 2. đồ bằng cao-su có hình đầu vú người lắp vào miệng bầu sữa cho trẻ bú: cháu bú xong nên thả cái vú vào cốc nước sạch. 3. người đàn bà nuôi con người khác bằng sữa của mình: đứa con của bà ta mất sớm nên bà mới đi ở vú. 4. bộ phận có hình vú ở tâm một nhạc cụ bằng đồng: vú chiêng; vú chũm choẹ. |
vú em | d. người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ trong xã hội cũ. |
vụ | 1 i. dt. 1. mùa thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất: vụ gặt. 2. sự việc: vụ tham nhũng vụ kiện. ii. đgt. ham chuộng mưu cầu: vụ danh lợi vụ thành tích. iii. dt. cơ quan chuyên môn ngành dọc trong một bộ: vụ kế hoạch vụ phó vụ trưởng. " 2 dt. đphg con quay: con vụ bông vụ đánh vụ." 3 nh. vú. |
vụ lợi | đg. chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. làm việc không vụ lợi. mục đích vụ lợi. |
vua | dt. 1. người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua con vua thì lại làm vua con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ vua làm bàn. |
vui | tt 1. cảm thấy thích thú: khi vui non nước cũng vui (cd); trẻ vui nhà già vui chùa (tng); người buồn cảnh có vui đâu bao giờ . (k) 2. biểu lộ sự thích thú: nét mặt vui câu chuyện vui. 3. đưa đến một tin đáng mừng: tin vui. |
vùi | i đg. cho vào trong đất cát tro than hoặc một chất hạt rời nào đó rồi phủ cho kín. vùi củ sắn vào bếp. lấm như vùi. vùi sâu trong lòng nỗi đau thương (b.). ii t. (id.; thường dùng phụ sau đg.). ở trạng thái mê mệt kéo dài. ngủ . mệt quá cứ nằm vùi. |
vun | đgt. gom vật rời cao lên cho gọn: vun gốc cây vun rác vào cho dễ hốt vun luống. |
vun trồng | đgt 1. chăm nom việc trồng trọt: như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (hcm). 2. chăm nom cho nảy nở: vun trồng tình bạn. |
vụn | i t. 1 ở trạng thái là những mảnh mẩu nhỏ hình dạng kích thước khác nhau do bị cắt xé hoặc gãy vỡ ra. đống gạch vụn. mảnh vải vụn. xé vụn tờ giấy. nát vụn ra như bột. 2 ở trạng thái là những đơn vị nhỏ bé những cái nhỏ nhặt không có giá trị đáng kể. mớ cá vụn. món tiền vụn. tán chuyện vụn (kng.). " ii d. (kết hợp hạn chế). những mảnh mẩu (nói khái quát). vụn bánh. vụn thuỷ tinh." |
vụn vặt | tt. nhỏ nhặt không đáng kể: để ý làm gì những chuyện vụn vặt ấy xưa nay tôi chỉ quen với những cái gì vụn vặt nhem nhọ (tô hoài) lược bớt những tình tiết vụn vặt của câu chuyện. |
vung | 1 dt nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng: nồi nào vung ấy (tng); coi trời bằng vung (tng); chồng thấp mà lấy vợ cao nồi tròn vung méo úp sao cho vừa (cd). " 2 đgt 1. giơ lên cao và đưa đi đưa lại thật nhanh: vung gươm chém giặc; vung gậy trúc đánh bọn hung ác. 2. cầm thứ gì ở tay đưa lên cao rồi ném xuống: vung thóc cho đàn gà. 3. tiêu dùng phung phí: vung tiền vào những cuộc đỏ đen." trgt bừa bãi: nói ; chơi vung; đi vung. |
vùng | 1 d. 1 phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội phân biệt với các phần khác ở xung quanh. vùng đồng bằng. vùng mỏ. vùng chuyên canh lúa. vùng đất hiếu học. 2 (kết hợp hạn chế). cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng cùng một độ cao. bờ vùng*. ruộng liền vùng liền thửa. 3 phần nhất định của cơ thể phân biệt với các phần xung quanh. đau ở vùng thắt lưng. " 2 đg. 1 dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó cho thoát khỏi tình trạng bị níu giữ buộc trói. bị ôm chặt nó vẫn vùng ra và chạy thoát. vùng đứt dây trói. 2 chuyển mạnh và đột ngột từ một trạng thái tĩnh sang một trạng thái rất động. vùng tỉnh dậy. thấy bóng cảnh sát nó vùng bỏ chạy. vùng lên lật đổ ách áp bức (b.)." |
vùng vằng | đgt. có những điệu bộ như lúc lắc thân mình vung tay vung chân hoặc có lời nói cử chỉ để tỏ không bằng lòng giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng vùng vằng bỏ đi. |
vùng vẫy | đgt có thái độ tự do hoạt động: hỡi con vịt nước kia ơi sao mày vùng vẫy ở nơi ngân-hà (cd); vùng vẫy mười phương bụi cát bay (lê thánh-tông); vùng vẫy ngoại mươi năm quét sạch non sông (tú-mỡ). |
vũng | d. 1 chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại. vũng nước trên mặt đường. sa vũng lầy. vũng máu. 2 khoảng biển ăn sâu vào đất liền ít sóng gió tàu thuyền có thể trú ẩn được. vũng cam ranh. |
vụng | 1 tt. dở kém không khéo: làm vụng lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.) áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng.) nấu nướng vụng vụng múa chê đất lệch (tng.). 2 tt. lén lút hành động: ăn vụng nói vụng yêu thầm nhớ vụng. |
vuông | tt 1. (toán) nói một góc đúng 90o một góc vuông bằng nửa góc bẹt. 2. có bốn cạnh và bốn góc bằng nhau: cái bàn vuông; khăn vuông. 3. chỉ đơn vị diện tích: một mét vuông; một nghìn ki-lô-mét vuông. dt miếng đồ vật có hai chiều bằng nhau: lụa; mua năm vuông vóc may chăn cho chồng (cd). |
vuốt | 1 d. móng nhọn sắc và cong của một số loài vật như hổ báo. 2 đg. 1 áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo một chiều. vuốt má em bé. vuốt nước mưa trên mặt. vuốt râu. 2 (id.; dùng sau một số đg.). như vuốt đuôi. nói vuốt một câu lấy lòng. |
vuốt ve | đgt. 1. vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm thương yêu trìu mến: bà mẹ vuốt ve đứa con bé bỏng của mình vuốt ve mái tóc óng mượt. 2. nói hay làm việc gì đó tỏ vẻ quan tâm thông cảm nhằm xoa dịu mua chuộc: doạ nạt mãi không được quay sang vuốt ve mơn trớn. |
vụt | 1 đgt 1. đánh bằng roi; bằng gậy: ông bố vụt cho đứa con mấy roi. 2. đập mạnh: vụt quả cầu lông. 2 trgt rất nhanh: chạy vụt về nhà; xe phóng vụt qua. |
vừa | 1 t. thuộc cỡ không lớn nhưng không phải cỡ nhỏ hoặc ở mức độ không cao không nhiều nhưng không phải mức độ thấp ít. xí nghiệp loại vừa không lớn lắm. bài thơ hay vừa thôi. nó chẳng phải tay vừa (vào loại sừng sỏ vào loại không chịu thua kém ai). nói vừa thôi không cần nói nhiều. nghịch vừa vừa chứ! " 2 t. 1 khớp đúng hợp với về mặt kích thước khả năng thời gian v.v. đôi giày đi rất vừa không rộng cũng không chật. việc làm vừa sức. vừa với túi tiền. ăn cơm xong đi là vừa. vừa đúng một năm. 2 ở mức đủ để thoả mãn được yêu cầu. vừa rồi không cần nữa. nó tham lắm mấy cũng không vừa!" " 3 p. 1 (dùng phụ trước đg.). từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xem là mốc hay là chỉ trước một thời gian ngắn coi như không đáng kể. nó vừa đi thì anh đến. tin vừa nhận được sáng nay. 2 x. vừa... vừa..." " ăn cướp vừa la làng ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng lấp liếm tội lỗi." đánh trống vừa ăn cướp như vừa ăn cướp vừa la làng. đấm vừa xoa ví thủ đoạn quỷ |
vừa lòng | tt. cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình: vui lòng khách đến vừa lòng khách đi cô làm thế tôi không vừa lòng. |
vừa mới | trgt gần đây: tôi vừa mới gặp anh ấy hôm qua. |
vữa | 1 d. hỗn hợp chất kết dính (vôi ximăng thạch cao v.v.) với cát và nước để xây trát. thợ hồ trộn vữa. vữa ximăng. " 2 t. ở trạng thái không còn là chất dẻo quánh nữa mà bị phân rã ra và chảy nước trong quá trình bị biến chất bị phân huỷ. cháo vữa. trứng vữa lòng. hồ dán bị vữa." |
vựa | dt. kho chứa nơi trữ hàng: vựa lúa vựa cá vựa củi. |
vực | 1 dt lượng đựng vừa đến miệng: vực bát cơm ăn mãi chưa xong. " 2 dt chỗ nước sâu: ở trên đỉnh núi trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (hcm); trời thẳm vực sâu (tng); một vực một như rồng chuyển mình bay lên khỏi vực (trvgiàu)." " 3 đgt 1. tập cho trâu bò bắt đầu cày: thở như trâu bò mới vực (tng). 2. khiêng người ốm người yếu đi chỗ khác: vực nàng vào chốn hiên tây cắt người coi sóc rước thầy thuốc men (k)." |
vừng | 1 d. cây nhỏ hoa màu trắng quả dài có khía khi chín tự nứt ra hạt nhỏ có nhiều dầu dùng để ăn. kẹo vừng. muối vừng. 2 (ph.). x. vầng. |
vững | tt. 1. chắc chắn không lay chuyển được: cái bàn đóng vững đứng vững. 2. bền chắc yên: vững lòng vững dạ vững chân giữ vững trận địa. 3. có khả năng khá tốt trong lãnh vực nào đó: có kiến thức vững tay nghề vững vững tay lái. |
vững bền | tt không thể lay chuyển: muốn cho đoàn thể vững bền mười hai điều đó chớ quên điều nào (hcm). |
vững chắc | t. có khả năng chịu tác động mạnh từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái tính chất không bị phá huỷ đổ vỡ. tường xây vững chắc. căn cứ địa vững chắc. khối liên minh vững chắc. |
vươn | đgt. 1. dãn thẳng gân cốt ra: vươn vai vươn cổ lên mà cãi vươn tay với. 2. phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra: ống khói vươn cao ngọn muống vươn mãi ra giữa ao. 3. cố đạt tới cái tốt đẹp hơn: vươn lên hàng đầu vươn tới đỉnh cao. |
vườn | dt khu đất dùng để trồng cây cối rau cỏ: vườn hoa; vườn vải; vườn rau. tt kém cỏi; không có khả năng: lang ; thợ vườn. |
vườn bách thú | d. vườn công cộng tập hợp nhiều loài động vật khác nhau để làm nơi tham quan và nghiên cứu. |
vượn | dt. loài linh chưởng không đuôi hai chi trước dài hình dạng giống người hót hay: chim kêu vượn hót. |
vương | 1 dt tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến: lúc đó ông ta được phong tước quận vương. " 2 đgt 1. nói tằm và nhện nhả tơ ra để kết thành kén thành mạng: con tằm đến thác hãy còn vương tơ (k); buồn trông con nhện vương tơ nhện ơi nhện hỡi mày chờ đợi ai (cd). 2. mắc vào: tiếc thay chút nghĩa cũ càng dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (k). vì mang má phấn nên vương tơ đào (bckn); vương nợ; vương mối sầu." 3 đgt rơi vãi: gạo vương ra đất. |
vương vãi | đg. rơi rải rác mỗi nơi một ít. gạo rơi vương vãi. |
vương vấn | đgt. cứ phải nghĩ đến nhớ đến mà không thể dứt ra được: vương vấn chuyện gia đình xa nhau rồi mà lòng còn vương vấn. |
vương víu | đgt dính dáng đến: không còn vương víu nợ nần. |
vướng | đg. bị cái gì đó cản lại giữ lại khiến cho không hoạt động dễ dàng tự do được như bình thường. vướng phải dây bị ngã. xắn tay áo cho đỡ vướng. tầm mắt bị vướng. vướng công việc chưa đi được. // láy: vương vướng (ý mức độ ít). |
vượng | tt được phát triển tốt; có hướng tiến lên: buôn bán đương thời kì vượng. |
vượt | 1 đg. 1 di chuyển qua nơi có khó khăn trở ngại để đến một nơi khác. vượt đèo. vượt biển. vượt hàng rào dây thép gai. vượt qua thử thách (b.). 2 tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau. xe sau đã vượt lên trước. đi vượt lên. vượt các tổ bạn về năng suất. 3 ra khỏi giới hạn nào đó. hoàn thành vượt mức kế hoạch. công việc vượt quá phạm vi quyền hạn. vượt quyền. thành công vượt xa sự mơ ước. 2 đg. (id.). đắp cho cao lên so với xung quanh. vượt nền nhà. |
vứt | đgt. 1. ném đi bỏ đi: vứt vào sọt rác đồ vứt đi mua phải hộp bánh mốc phải vứt đi. 2. để cái gì đó không theo trật tự: đồ dùng trong nhà vứt lung tung quần áo vứt bừa bãi trên giường. |
xa | 1 dt đồ dùng để kéo sợi đánh suốt: lật đật như xa vật ống vải (tng). " 2 tt trgt 1. cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian: yêu nhau xa cũng nên gần (cd); xa người xa tiếng nhưng lòng không xa (cd); xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi (k); ngày ấy đã xa rồi 2. cách một khoảng dài về số lượng về chất lượng: con số đó còn xa sự thật; cháu nó học còn kém xa chị nó 3. cách biệt về mặt tình cảm: bán anh em xa mua láng giềng gần (tng); khó khăn nên nỗi ruột rà xa nhau (cd); xa người xa tiếng nhưng lòng không xa." |
xa cách | đg. 1 ở cách xa nhau hoàn toàn. gặp lại sau bao năm xa cách. 2 tách biệt không có sự gần gũi hoà nhập. sống xa cách với những người xung quanh. |
xa hoa | tt. sang trọng một cách hoang phí cốt để phô trương: sống xa hoa truỵ lạc ăn chơi quá xa hoa nhà đường là triều đại sống xa hoa cực độ. |
xa lạ | tt 1. ở xa và chưa từng quen biết: đến một nơi xa lạ 2. chưa quen; chưa từng suy nghĩ đến: nếp sống xa lạ; một nếp suy luận xa lạ. |
xa lánh | đg. tránh xa tránh mọi sự tiếp xúc mọi quan hệ. bị bạn bè xa lánh. sống cô độc xa lánh mọi người. |
xa lộ | dt. đường lớn rộng thường phân đôi mỗi bên một chiều dành cho xe ô tô: xa lộ biên hoà. |
xa xăm | tt 1. nói đường rất xa: nàng thì cõi khách xa xăm (k) 2. đã lâu lắm rồi: một kỉ niệm xa xăm. |
xa xỉ | t. tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. nhà nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ. ăn tiêu xa xỉ. |