từ
stringlengths
1
22
định nghĩa
stringlengths
4
2.23k
vét
1 d. áo ngắn kiểu âu tay dài cổ bẻ dùng để mặc ngoài. áo vét nữ. 2 đg. 1 lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. vét sạch niêu cơm. tàu vét bùn ở cảng. 2 thu nhặt cho kì hết không chừa lại chút nào. vét túi chỉ còn mấy đồng. mua vét để bán đầu cơ. tổ chức đợt thi vét (kng.).
vẹt
1 dt. chim lông xanh mỏ đỏ có thể bắt chước được tiếng người nói: nói như vẹt học vẹt. " 2 dt. cây mọc trong rừng nước mặn thân nhỏ phân cành nhiều vỏ xám thẫm hoặc nâu thẫm lá hình mũi mác thuôn dày cuống đỏ nhạt gỗ dùng trong xây dựng than tốt nhiệt lượng cao vỏ dùng thuộc da và nhuộm quả dùng ăn trầu và nhuộm lưới; còn gọi là vẹt dù." 3 tt. khuyết một bên: giầy vẹt gót mòn vẹt.
đgt 1. viên cho tròn: vê thuốc tễ. 2. gây được đầy đủ: ấy là quả phúc nên vê cho tròn (tú-mỡ). 3. vo cho săn: vê sợi chỉ.
về
i đg. 1 di chuyển trở lại chỗ của mình nơi ở nơi quê hương của mình. thầy giáo cho học sinh về chỗ. tan học về nhà. về thăm quê. kiều bào về nước. 2 di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình quê hương mình hoặc nơi mình được mọi người đối xử thân mật coi như người nhà người cùng quê. lâu lắm tôi mới có dịp về thăm cụ. về nhà bạn ăn tết. ông ta về công tác ở huyện này đã ba năm. đại biểu các tỉnh về hà nội dự hội nghị. 3 (dùng phụ sau một đg. khác). từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ hoặc nhằm đưa đến phía nơi của bản thân mình. bỏ chạy về. quay trở về. mua về lắm thứ. lấy về. rút tay về. 4 di chuyển hoặc được vận chuyển đến đích cuối cùng. xe ca đã về đến bến. tàu này chạy về vinh. hàng chưa về không có để bán cho khách. 5 chết (lối nói kiêng tránh). cụ đã về tối hôm qua. 6 (id.). trở thành thuộc quyền sở hữu của người nào đó. chính quyền về tay nhân dân. 7 (kết hợp hạn chế). ở vào trong khoảng thời gian nào đó. trời đã về chiều. bệnh nhân hay sốt về sáng. về mùa hè hay có dông. từ nay về sau. ba năm về trước. về cuối. về già. " ii k. 1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi hay phương hướng của hoạt động phạm vi của tính chất được nói đến. bàn vấn đề nông nghiệp. nhìn về bên phải. giỏi về toán. về chuyện đó còn có nhiều ý kiến. 2 (cũ hoặc ph.). vì. người đẹp về lụa lúa tốt về phân (tng.). chết về bệnh lao."
vế
d. 1 (kng.). bắp đùi. 2 một trong những phần (thường là hai) có cấu trúc giống nhau có quan hệ đối với nhau từng cặp cấu tạo nên một thể hoàn chỉnh. ra một vế câu đối. câu ghép song song có nhiều vế. chú ý đầy đủ cả hai vế: coi trọng chất lượng và bảo đảm số lượng. 3 (chm.). toàn bộ biểu thức viết ở một bên dấu bằng (trong một phương trình hoặc đẳng thức) hoặc dấu lớn hơn dấu nhỏ hơn (trong một bất phương trình hoặc một bất đẳng thức). 4 (kết hợp hạn chế). thế đứng thế lực của một người trong xã hội. một người ngang vế. lép vế*.
vệ
1 dt. 1. khng. vệ quốc quân nói tắt: anh vệ. 2. một loại đơn vị quân đội quân từ 300 người đến 5000 người tuỳ theo thời: vệ trong thị lập cơ ngoài song phi (truyện kiều). " 2 dt. rìa cạnh: vệ đường vệ hè vệ sông." " (sông) ở tỉnh quảng ngãi. dài 91km diện tích lưu vực 1257km2. bắt nguồn từ vùng núi ba tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra biển đông tại long khê."
vệ binh
dt (h. vệ: giữ gìn che chở đi theo; binh: lính) người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ (cũ): chung quanh vua quang-trung có một số vệ binh.
vệ sinh
i d. những biện pháp phòng bệnh giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát). phép vệ sinh. ăn ở hợp vệ sinh. vệ sinh ăn uống. vệ sinh lao động. giữ vệ sinh chung. " ii t. (kng.; thường dùng có kèm ý phủ định kết hợp hạn chế). hợp (thường nói về mặt sạch sẽ). nhà cửa chật chội bẩn thỉu thiếu vệ sinh. bát đĩa không được vệ sinh lắm. làm vệ sinh nhà cửa (quét dọn cho sạch sẽ)." iii đg. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). đại tiện (lối nói kiêng tránh). đi . nhà vệ sinh*. giấy vệ sinh*.
vệ tinh
dt. 1. thiên thể nhỏ quay quanh một hành tinh: mặt trăng là vệ tinh của trái đất. 2. cái cùng loại nhưng nhỏ hơn và có chức năng phụ trợ: thành phố vệ tinh xí nghiệp vệ tinh.
vênh
tt trgt không được thẳng: vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng); trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh (tng).
vênh váo
t. (kng.). 1 bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả. 2 có vẻ mặt kiêu ngạo hợm hĩnh tỏ ra không coi ai ra gì. chưa gì đã vênh váo hách dịch. bộ mặt vênh váo.
vểnh
đgt. chìa ra và cong lên: vểnh tai vểnh râu.
vết
dt 1. vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: ngọc lành có vết (tng); vạch lông tìm vết (tng). 2. hình còn sót lại: vết chân trên cát; vết máu trên áo.
vết thương
d. chỗ bị thương trên cơ thể. băng vết thương. vết thương lòng (b.). hàn gắn vết thương chiến tranh (b.).
vệt
dt. vết dài: vệt vôi vệt máu thấm những vệt mồ hôi trên má những vệt ánh đèn pha.
vi khuẩn
dt (h. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) loài thực vật rất nhỏ đơn bào có thể gây bệnh nhưng cũng có loài có ích: vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi khuẩn có ích.
vi phạm
đgt. làm trái quy định: vi phạm luật lệ giao thông vi phạm quy chế thi cử vi phạm công ước quốc tế.
vi vút
t. từ mô phỏng tiếng như tiếng gió rít. gió thổi vi vút như roi quất. đạn réo vi vút.
1 lt. 1. từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân: vì vội nên hỏng việc vì bão lụt tàu không chạy được vì sông nên phải luỵ thuyền ví như đường liền ai phải luỵ ai? (cd.) vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (truyện kiều). 2. từ biểu thị ý nghĩa mục đích: vì dân vì nước nặng lòng xót liễu vì hoa trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (truyện kiều). " 2 dt. vchg 1. từ chỉ từng ngôi sao: những vì sao lấp lánh. 2. cũ id. từ chỉ từng ông vua (thường dùng với sắc thái trang trọng): những vì vua anh minh." " 3 dt. gọi chung những đoạn tre gỗ được ghép để chống đỡ (thường là mái) trong nhà cửa hầm lò...: vì kèo vì cột dựng vì gỗ chống mái hầm."
vì sao
lt bởi lí do gì: do đấu tranh mà quần chúng nhận rõ vì sao mình khổ (trg-chinh).
vì thế
k. từ biểu thị điều sắp nêu ra có lí do hoặc nguyên nhân là điều vừa được nói đến. nó cho biết chậm quá vì thế tôi không giúp gì được.
vỉ
dt. 1. miếng giấy (hoặc vật liệu tương tự) cứng có gắn những vật nhỏ cùng loại cùng số lượng (cúc áo kim khâu thuốc viên...): mua 2 vỉ cúc bấm mỗi vỉ 10 viên kháng sinh. 2. vật đan bằng tre dùng để lót hoặc giữ trong nồi vại: lót vỉ đồ xôi gài vỉ trong vại cà muối.
vĩ đại
tt (h. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) rất lớn lao: lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (hcm); góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (ngvlinh); sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (phvđồng).
vĩ độ
d. khoảng cách tính bằng độ cung kể từ xích đạo đến một vĩ tuyến nào đó theo hai chiều lên bắc cực hoặc xuống nam cực. vĩ độ của hà nội là 20o01' bắc.
vĩ tuyến
dt. đường ngang với đường xích đạo của trái đất: địa cầu chia ra kinh tuyến và vĩ tuyến.
1 dt bao nhỏ thường bằng da dùng để đựng tiền và giấy má cần đem theo mình: bố mở ví lấy tiền cho con trả tiền học. " 2 dt lối hát ở nông thôn giữa trai và gái đối đáp nhau: ngày xưa trong dịp tết trung thu thanh niên thường hát ví rất vui." " 3 đgt so sánh với nhau: kết quả học tập của con tôi ví sao được với thành tích học tập của con anh; chữ rằng: sinh ngã cù lao bể sâu khôn ví trời cao khôn bì (ghc)." " 4 lt nếu như: ví đem vào tập đoạn trường thì treo giải nhất chi nhường cho ai (k); thân này ví biết dường này nhỉ thà trước thôi đành ở vậy xong (hxhương)."
ví như
(id.). 1 nếu như. 2 (kng.). ví dụ như.
ví thử
lt. từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận: ví thử cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.
vị
1 dt 1. đặc tính của thức ăn thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi: vị ngọt vị cay; ăn lấy vị chứ ai lấy bị mà mang (tng). 2. vật dùng làm thuốc đông y: cay đắng chàng ôi vị quế chi (hxhương). 2 dt từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày: thuốc bổ vị. " 3 đgt 1. phụ thuộc vào: thần cũng vị tiền (tng). 2. nể nang: người trên vị kẻ dưới nể (tng)." gt dựa vào: cây dây leo (tng).
vị chi
đg. (kng.). từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói; tất cả là. năm cân một cân ba cân vị chi chín cân tất cả.
vị giác
dt. sự cảm giác về các vị.
vị lai
tt (h. vị: chưa; lai: lại đến) chưa đến; thuộc về tương lai: tưởng tượng ra cuộc sống trong xã hội vị lai.
vị ngữ
d. 1 thành phần chính yếu của một câu đơn nói rõ hoạt động tính chất trạng thái của đối tượng được nêu ở chủ ngữ. 2 cn. vị từ. điều khẳng định hay phủ định về chủ ngữ trong phán đoán.
vị tha
tt. lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ: chủ nghĩa vị tha lòng vị tha.
vị trí
dt (h. vị: chỗ; ta: đặt bày) 1. chỗ ngồi; chỗ đứng: nói lên vị trí của người phụ nữ (phvđồng). 2. địa vị: vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. 3. chỗ một đội quân đóng: đánh vào vị trí của địch.
vỉa
1 d. lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. vỉa than. " 2 d. phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt thường được xây lát để giữ cho chắc. mặt nền được bó vỉa bằng đá ong." 3 d. câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo. hát vỉa.
vỉa hè
dt. hè chạy dọc theo hai bên đường phố thường được xây lát: đi bộ trên vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
việc
dt 1. cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: đi kiếm việc bị mất việc; phải nghỉ việc. 2. cái phải coi như bổn phận của mình: việc học hành; việc nhà cửa; việc nước việc tòng quân; việc cai trị. 3. chuyện xảy ra: mới về có việc chi mà động dung (k); lại mang những việc tầy trời đến sau (k); trót lòng gây việc chông gai (k); 4. chuyện lôi thôi rắc rối: việc ganh đua; việc tranh chấp; việc cãi cọ. 5. sự thiệt hại: bão to nhà anh có việc gì không. 6. sự danh từ hoá một động từ: việc ăn; việc ở việc chữa bệnh; việc chăm nom vườn tược; việc dạy dỗ con cái.
việc làm
d. 1 hành động cụ thể. lời nói đi đôi với việc làm. một việc làm vô ý thức. 2 công việc được giao cho làm và được trả công. đã ra trường nhưng chưa có việc làm.
viêm
dt. hiện tượng bị tổn thương (sưng đỏ nóng và đau): bị viêm họng.
viên chức
dt (h. viên: người giữ một chức vụ; chức: việc về phần mình) người làm công tác chính quyền: ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân nông dân cán bộ viên chức phải được nâng cao hơn nữa (phvđồng).
viền
đg. khâu thêm vào một miếng vải cho kín và làm nổi rõ lên một đường mép. cổ áo viền đăngten. đường viền.
viễn cảnh
dt. 1. nh. viễn ảnh: vẽ ra một viễn cảnh đẹp. 2. cảnh xa; trái với cận cảnh.
viễn thông
tt (h. thông: liên lạc với nhau) nói sự liên lạc với những nơi rất xa: tổng công ti bưu chính viễn thông.
viện
1 d. 1 cơ quan nghiên cứu khoa học. viện sử học. 2 tên gọi một số cơ quan đặc biệt. viện kiểm sát nhân dân. viện bảo tàng*. 3 (kng.; kết hợp hạn chế). bệnh viện (nói tắt). nằm viện. ra viện. 2 i đg. 1 (kng.; id.). nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn. phải viện đến người ngoài mới xong. 2 đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một việc khó hoặc không thể nói rõ lí do. viện hết lí do này đến lí do khác để từ chối. viện cớ ốm. ii d. (kết hợp hạn chế). binh (nói tắt). xin viện. diệt viện.
viện trợ
i. đgt. (nước này) giúp đỡ nước khác về của cải tiền bạc: viện trợ không hoàn lại hàng viện trợ viện trợ kinh tế viện trợ quân sự. ii. dt. vật chất viện trợ: trao viện trợ tượng trưng.
viếng thăm
đgt 1. đến thăm hỏi: ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con. 2. thăm mộ: ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (k).
viết
i đg. 1 vạch những đường nét tạo thành chữ. tập viết. viết lên bảng. 2 viết chữ ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp. viết thư. viết bài báo. viết sách. ii d. (ph.). bút. cây . viết chì.
việt vị
d. lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến công ở sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của phía đối phương. cầu thủ bị việt vị. phạt việt vị.
vịn
đgt. đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững: vịn vai đứa trẻ vừa đi vừa vịn vào thành giường.
vinh dự
dt (h. dự: tiếng thơm) danh tiếng vẻ vang: nước ta sẽ có vinh dự lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (hcm).
vinh hạnh
i d. điều mang lại vinh dự. có vinh hạnh được nhận giải thưởng. ii t. sung sướng có được vinh dự. chúng tôi rất lấy làm được đón tiếp ngài (kc.).
vinh quang
tt. vẻ vang rạng rỡ có giá trị tinh thần cao: lao động là vinh quang sự nghiệp vinh quang trách nhiệm vinh quang. " (xã) tên gọi các xã thuộc h. tiên lãng h. vĩnh bảo (hải phòng) tx. kon tum (kon tum) h. chiêm hoá (tuyên quang)."
vĩnh cửu
tt (h. cửu: lâu dài) lâu dài mãi mãi: biến cái thất bại tạm thì ra cái thành công vĩnh cửu (trvgiàu).
vĩnh viễn
t. 1 có sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian không có bắt đầu cũng không có kết thúc. người kitô giáo cho rằng chúa trời là vĩnh viễn. vật chất vĩnh viễn tồn tại. 2 (thường dùng phụ cho đg.). từ đây cho đến mãi mãi về sau. cái thời đó đã vĩnh viễn qua rồi.
vịnh
1 đgt. làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó: vịnh cảnh vịnh nguyệt. 2 dt. vũng biển ăn hõm vào đất liền: vịnh bắc bộ.
vít
1 dt (pháp: vias) đanh ốc: vít đầu bẹt; bắt vít. 2 đgt lấp lại: vít lỗ hở; vít lối đi. 3 đgt kéo mạnh xuống: đôi tay vít cả đôi cành (cd).
vịt
d. 1 gia cầm mỏ dẹp và rộng chân thấp có màng da giữa các ngón bơi giỏi bay kém. chạy như vịt. 2 đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt. vịt đựng cá. vịt dầu. vịt nước mắm.
1 dt. thứ hũ lớn: một con lợn béo một vò rượu tăm (cd.) vò đựng muối khô thì trời còn nắng (tng.). " 2 đgt. lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát cho rối: vò đầu vò lúa vò giấy vò quần áo rối như tơ vò (tng.)." " 3 tt. đphg hà: khoai bị vò."
vò võ
tt trgt chơ vơ lẻ loi: song sa vò võ phương trời nay hoàng hôn đã lại mai hôn hoàng (k).
vỏ
d. 1 lớp mỏng bọc bên ngoài của cây quả. vỏ cây. vỏ quả chuối. tước vỏ. quả cam đã bóc vỏ. vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng.). 2 phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động vật nhỏ. vỏ ốc. vỏ hến. 3 cái bọc bên ngoài hoặc làm thành bao đựng của một số đồ vật. vỏ chăn. vỏ đạn. tra kiếm vào vỏ. nấp dưới cái vỏ (b.; nấp sau cái chiêu bài). 4 vỏ hoặc rễ của một số cây dùng để ăn trầu. vỏ chay. vỏ quạch. 5 (ph.). lốp xe. thay vỏ xe.
1 1. lối đánh nhau bằng tay không hoặc có côn kiếm....: đấu võ anh ta có võ. 2. quân sự; trái với văn: đông quan mở hội vui thay thi văn thi võ lại bày cờ tiên (cd.) tiếc thay một bậc anh tài nghề văn nghiệp võ nào ai dám bì (nguyễn đình chiểu). " 2 tt. (kết hợp hạn chế) gầy ốm: mặt võ mình gầy."
võ nghệ
dt (h. nghệ: nghề) thuật đánh võ: mười tám ban võ nghệ nào đợi tập rèn chín chục trận binh thư không chờ ban bố (ngđchiểu).
1 d. bàn chân của một số thú có guốc như trâu bò ngựa. vó ngựa. vó trâu. ngựa cất vó. " 2 d. dụng cụ bắt cá tôm gồm có một lưới bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. kéo vó. vó tôm."
vó câu
dt. vó ngựa bước chân ngựa: vó câu khấp khểnh bánh xe gập ghềnh (truyện kiều).
vóc dáng
dt dáng dấp con người: ông ấy có vóc dáng một lực sĩ.
voi
d. thú rất lớn sống ở vùng nhiệt đới mũi dài thành vòi răng nanh dài thành ngà tai to da rất dày có thể nuôi để tải hàng kéo gỗ v.v. khoẻ như voi. cưỡi voi ra trận.
vòi
1 dt. 1. bộ phận của voi hình ống rất dài nối từ mũi có thể cuộn tròn để giữ vật. 2. bộ phận ở một số sâu bọ dùng hút thức ăn: vòi muỗi. 3. bộ phận của nhuỵ hoa có hình ống. 4. bộ phận của một số đồ vật có hình giống cái vòi: vòi bơm ấm sứt vòi. 2 đgt. ép đòi bằng được người khác phải cho cái gì đó: suốt ngày vòi ăn chắc hắn muốn vòi cái gì ở ông.
vòi voi
dt (thực) loài cây mọc hoang lá có lông có cụm hoa dài trông giống với con voi: đông y dùng cây vòi voi làm thuốc.
vòm
d. 1 vật có hình cong khum và úp xuống như hình mu rùa. vòm nhà. vòm trời*. vòm cây. vòm miệng*. 2 bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường cột hoặc móng. vòm nhà thờ. vòm cuốn.
vong ân
đg. (thường đi đôi với bội nghĩa). quên ơn. kẻ vong ân bội nghĩa. đồ vong ân.
vong linh
dt. linh hồn người đã chết: nghiêng mình trước vong linh người đã khuất.
vòng
dt 1. vật có hình cong khép kín: trẻ em đánh vòng; vòng vàng đeo cổ. 2. chu vi của một vật được coi như có hình tròn: đo vòng ngực; đo vòng bụng. 3. sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào trở về chính điểm ấy: đi một vòng quanh hồ gươm. 4. một thời hạn nhất định: trong vòng một giờ đồng hồ. 5. một đường dài nhất định: trong vòng hai cây số. 6. đợt: vòng thi đấu bóng đá; vòng bầu cử quốc hội. 7. phạm vi hoạt động: ngoài vòng cương toả chân cao thấp (ngcgtrứ); vòng danh lợi. đgt 1. đi về phía khác ở quanh đó: ra đàng sau. 2. giơ hai cánh tay ra ôm lấy: vòng tay ôm bạn. trgt theo đường cong chung quanh: đi ra phía sau. tt quanh co: đi đường . bi dt ổ bi: vòng bi xe đạp. cổ dt vật đeo quanh cổ: vòng cổ chó; vòng cổ ngựa.
vòng hoa
d. hoa được kết thành vòng. viếng một vòng hoa.
vòng kiềng
dt. dáng đi hai chân cong bàn chân vòng vào trong: chân đi vòng kiềng.
vòng quanh
trgt 1. nói đi một vòng tròn chung quanh: đi vòng quanh hồ. 2. không thẳng không trực tiếp: nói vòng quanh vấn đề.
vòng vèo
t. (kng.). có nhiều chỗ nhiều đoạn vòng qua vòng lại theo nhiều hướng khác nhau. đường lên núi vòng vèo. có gì thì nói thẳng ra đừng vòng vèo nữa.
võng
i. dt. đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày dai mắc hai đầu lên cao giữa chùng xuống để nằm ngồi: mắc võng nằm võng ru con võng đưa kẽo kẹt trưa hè. ii. đgt. khiêng người đi bằng võng: võng người ốm đi viện. iii. đt. trũng xuống chùng xuống như hình cái võng: rầm nhà võng xuống.
võng mạc
dt (h. võng: lưới; mạc: màng) màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài: võng mạc có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.
vọng
1 d. (id.). chỗ bố trí để quan sát và canh gác. vọng quan sát phòng không. vọng gác*. " 2 đg. (vch.). nhìn hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ trông chờ. vọng về thủ đô. vọng cố hương. vọng nhìn." 3 đg. nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến. vọng quan viên. 4 đg. (âm thanh) từ xa đưa lại. tiếng hát từ xa vọng lại. đứng ngoài cổng nói vọng vào.
vọng gác
dt. nơi bố trí làm nhiệm vụ canh gác thường là chòi nhỏ.
vót
i đg. làm cho nhẵn tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt. vót đũa. vót chông. một đầu được vót nhọn. ii t. (dùng phụ sau t.). nhọn và cao vượt hẳn lên. đỉnh núi cao . cây mọc thẳng vót. cong vót. // láy: von vót (ý nhấn mạnh).
vô biên
tt (h. biên: bờ giới hạn) không có giới hạn: hạnh phúc vô biên. " dt chỗ không có giới hạn; khoảng không: đem ánh sáng lê-nin đến cùng trời cuối đất vượt chiếu rọi các tinh cầu (sóng-hồng)."
vô bổ
t. không mang lại ích lợi gì. làm một việc vô bổ.
vô chủ
tt. không có chủ: vật vô chủ nhà vô chủ.
vô cơ
tt (h. cơ: cơ năng) trái với hữu cơ: hoá học vô cơ.
vô cực
t. có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước. vô cực âm. vô cực dương.
vô danh
tt. không có tên; không biết tên: liệt sĩ vô danh.
vô định
1 tt (h. định: yên không chuyển) không biết rõ là ai: nắm xương vô định đã cao bằng đầu (k); không yên một chỗ: mây vô định bay quanh ngoài mái (tự tình khúc). " 2 tt (toán) nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải: trong phương trình vô định có x là ẩn số bất cứ giá trị nào của x cũng là nghiệm số của phương trình."
vô độ
t. không có chừng mực mức độ. ăn chơi vô độ. lòng tham vô độ.
vô giá
tt. không định được giá nào cho đáng; rất quý: của quý vô giá.
vô hại
tt (h. hại: làm cho thiệt thòi) không có hại gì: một trò chơi vô hại; một thứ thuốc vô hại.
vô hiệu
t. không có hiệu lực không mang lại kết quả; trái với hữu hiệu. bệnh quá nguy kịch mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu.
vô hình
tt. không có hình thức: vật vô hình sức mạnh vô hình.
vô ích
tt (h. ích: lợi cho mình) không có ích lợi gì: bao đảm an toàn còn tốt hơn là mạo hiểm để tổn thất vô ích (phvđồng).
vô loại
t. (id.). như vô loài.
vô lý
x. vô lí.
vô nghĩa
tt. 1. không có nghĩa lí: câu văn vô nghĩa. 2. ăn ở không có đạo nghĩa: tuồng vô nghĩa đồ bất nhân vô nghĩa.
vô phép
tt không giữ được đúng lễ độ của xã hội: đứa trẻ vô phép. đgt lời khiêm tốn khi muốn nói hay muốn làm một việc gì mà mình cho là quá mạnh dạn: tôi xin thưa với các cụ một điều.
vô sản
i d. 1 người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). 2 người lao động không có tư liệu sản xuất phải làm thuê và bị bóc lột nói chung. cố nông là những người vô sản ở nông thôn. " ii t. 1 thuộc giai cấp công nhân có tính chất của giai cấp công nhân. cách mạng *. tinh thần quốc tế vô sản. 2 (kng.). hoàn toàn không có tài sản gì cả. anh ta nghèo lắm là một người vô sản hoàn toàn."