Text
stringlengths
20
19.9k
label
int64
0
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "他在 1998 年出版了一本自传,记录了自己的生平事迹。" is not "Ông ghi lại cuộc đời mình trong một quyển sách vào năm 1998."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "20 世纪 60 年代,他回到刚刚独立的阿尔及利亚,教授电影导演知识。" is not "Vào những năm 1960 ông ta đã quay lại Algeria mới độc lập để dạy đạo diễn phim."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "日本柔道选手、两枚奥运会金牌得主齐藤仁 (Hitoshi Saito) 逝世,享年 54 岁。" is not "Vào những năm 1960 ông ta đã quay lại Algeria mới độc lập để dạy đạo diễn phim."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "宣布的死因是肝内胆管癌。" is not "Nguyên nhân gây ra cái chết được công bố là ung thư ống mật trong gan."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "周二,他在大阪去世。" is not "Ông qua đời ở Osaka vào thứ Ba."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "作为前奥运冠军和世界冠军的齐藤仁,在去世前担任全日本柔道联盟训练委员会主席。" is not "Không chỉ là cựu vô địch Olympic và Thế giới, Saito còn là chủ tịch ủy ban huấn luyện của Liên đoàn Judo Toàn Nhật Bản vào lúc ông qua đời."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "至少有 100 人参加此次聚会,庆祝一对夫妇的结婚一周年纪念日。" is not "Có ít nhất 100 người đã tham dự bữa tiệc để kỷ niệm một năm ngày cưới của một cặp đôi tổ chức lễ cưới năm ngoái."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "官方称,这对夫妇原定于稍后举行正式的周年纪念活动。" is not "Một sự kiện kỷ niệm trang trọng đã được dời lại vào ngày hôm sau, theo lời của các quan chức."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "一年前,这对夫妇在德克萨斯州结婚,之后来到布法罗和亲友共同庆祝。" is "Một sự kiện kỷ niệm trang trọng đã được dời lại vào ngày hôm sau, theo lời của các quan chức."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "这名30岁的丈夫出生于布法罗,是枪击案中的四名死者之一,但他的妻子没有受伤。" is not "Một năm trước, cặp vợ chồng này đã kết hôn tại Tiểu bang Texas rồi chuyển đến Thành phố Buffalo để tổ chức ăn mừng cùng với bạn bè và người thân."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "卡诺是一位鼎鼎有名但颇具争议的英语教师,他曾在现代教育和英皇教育任教,他声称,在职业生涯的巅峰时期,他有 9000 名学生。" is not "Người chồng 30 tuổi, sinh tại Buffalo, là một trong bốn người bị thiệt mạng trong vụ nổ súng, nhưng người vợ không bị thương."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "在他的笔记中,他使用了一些家长认为粗俗的词语,据称他也在课堂上讲过脏话。" is not "Karno là một thầy giáo dạy tiếng Anh nổi tiếng nhưng gây ra nhiều tranh cãi, là người đã giảng dạy tại trường Modern Education và King's Glory và tuyên bố từng có 9.000 học viên vào lúc đỉnh cao sự nghiệp."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "现代教育集团指控他未经授权就在公交车上刊登大型广告,并谎称自己是首席英语教师。" is "Trường luyện thi Modern Education cáo buộc ông về việc in quảng cáo cỡ lớn trên xe buýt khi chưa được phép và nói dối mình là trưởng ban gia sư Tiếng Anh."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "他也曾被指控侵犯版权,但没有受到起诉。" is not "Trường luyện thi Modern Education cáo buộc ông về việc in quảng cáo cỡ lớn trên xe buýt khi chưa được phép và nói dối mình là trưởng ban gia sư Tiếng Anh."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "他教过的一个学生说,老师“会在课堂上使用俚语,在笔记里教授约会技巧,就像是学生的朋友一样。"" is not "Trước đó, ông ta cũng đã từng bị cáo buộc vi phạm bản quyền nhưng không bị truy tố."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "在过去三十年里,尽管官方层面仍然是个共产主义国家,中国已经发展了市场经济。" is not "Một học trò cũ kể lại rằng ông ta thường sử dụng tiếng lóng trong lớp dạy kỹ năng hẹn hò và giống như một “người bạn" của học sinh."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "第一次经济改革是在邓小平的领导下进行的。" is not "Trong suốt ba thập kỷ qua, mặc dù chính thức là nước cộng sản nhưng Trung Quốc đã phát triển kinh tế thị trường."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "从那时候开始,中国的经济规模增长了 90 倍。" is not "Kể từ đó, nền kinh tế của Trung Quốc đã tăng trưởng gấp 90 lần."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "去年,中国的汽车出口量首次超过德国,并超越美国成为汽车出口最大的市场。" is not "Lần đầu tiên từ trước đến nay, năm ngoái Trung Quốc đã xuất khẩu xe hơi nhiều hơn Đức và vượt qua Mỹ để trở thành thị trường lớn nhất cho ngành công nghiệp này."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "中国的 GDP 有可能在 20 年内反超美国。" is "Lần đầu tiên từ trước đến nay, năm ngoái Trung Quốc đã xuất khẩu xe hơi nhiều hơn Đức và vượt qua Mỹ để trở thành thị trường lớn nhất cho ngành công nghiệp này."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "热带风暴“丹妮尔”在大西洋东部形成,它是 2010 年大西洋飓风季第四个获得命名的风暴。" is "Tông thu nhập GDP của Trung Quốc có thể vượt Hoa Kỳ trong vòng hai thập kỷ tới."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "这场风暴距离佛罗里达州迈阿密约 3000 英里,最大持续风速为每小时 40 英里(64 公里每小时)。" is not "Cơn bão cách Miami, Florida khoảng 3.000 dặm có tốc độ gió duy trì tối đa 40 mph (64 kph)."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "美国国家飓风中心的科学家预测,丹妮尔在星期三前将增强为一场大飓风。" is not "Các nhà khoa học thuộc Trung Tâm Dự Báo Bão Quốc Gia dự báo áp thấp nhiệt đới Danielle sẽ mạnh lên thành bão vào thứ Tư."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "鉴于风暴远未登陆,目前仍难以评估它对美国或加勒比地区的潜在影响。" is "Vì cơn bão vẫn còn lâu mới đổ bộ vào đất liền, nên vẫn khó đánh giá được mức độ tác động đối với nước Mỹ hay vùng Caribbean."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "博贝克出生于克罗地亚首都萨格勒布,在为贝尔格莱德游击队足球俱乐部效力时成名。" is "Vì cơn bão vẫn còn lâu mới đổ bộ vào đất liền, nên vẫn khó đánh giá được mức độ tác động đối với nước Mỹ hay vùng Caribbean."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "他于 1945 年加入球队,一直效力到 1958 年。" is not "Ông gia nhập vào năm 1945 và hoạt động đến năm 1958."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "在该球队效力期间,他出场 468 次攻入 403 球。" is "Trong thời gian cùng chơi với đội, anh ấy đã ghi được 403 bàn thắng trong 468 lần xuất hiện."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "没有人比博贝克 (Bobek) 的出场次数更多、为俱乐部进球得分更多的了。" is "Không có ai có thể tham gia chơi và ghi bàn cho câu lạc bộ nhiều hơn Bobek."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "1995 年,他当选为游击队史上最佳球员。" is "Năm 1995, ông được bầu chọn là cầu thủ xuất sắc nhất trong lịch sử Partizan."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "世界著名的太阳马戏团上演了一场特别表演,为庆祝活动拉开了序幕。" is "Lễ kỷ niệm bắt đầu bằng một chương trình đặc biệt của đoàn xiếc nổi tiếng thế giới Cirque du Soleil."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "紧随其后的是伊斯坦布尔国家交响乐团 (Istanbul State Symphony Orchestra)、一支禁卫军乐队以及歌手法提赫·埃尔科克 (Fatih Erkoc) 和穆斯林·古尔斯 (Muslum Gurses)。" is "Tiếp theo là Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Istanbul ban nhạc Janissary cùng hai ca sĩ Fatih Erkoç và Müslüm Gürses."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "然后,旋转的苦行僧出现在舞台上。" is not "Sau đó, những tu sĩ dòng Whirling Dervishes bước lên sân khấu."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "土耳其歌剧女歌唱家茜泽·阿克苏 (Sezen Aksu)与意大利男高音亚历山德罗·沙费纳(Alessandro Safina)和希腊歌手哈里斯·阿莱克修(Haris Alexiou)同台表演。" is not "Nữ danh ca Sezen Aksu của Thổ Nhĩ Kỳ trình diễn cùng với ca sĩ giọng nam cao Alessandro Safina của Ý và ca sĩ Haris Alexiou của Hy Lạp."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "作为压轴,土耳其舞蹈团”安纳托利亚之火“表演了节目《特洛伊》。" is "Để kết thúc, nhóm vũ công Thổ Nhĩ Kỳ Fire of Anatolia đã trình diễn vở "Troy"."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "13 岁的摩托车赛车手彼得·伦茨在印第安纳波利斯赛车场上发生车祸丧生。" is "Để kết thúc, nhóm vũ công Thổ Nhĩ Kỳ Fire of Anatolia đã trình diễn vở "Troy"."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "在赛道上热身时,伦茨 (Lenz) 从自行车上摔了下来,然后被跟在后面的赛车手泽维尔·扎亚特 (Xavier Zayat) 撞到。" is "Khi đang trên vòng đua khởi động, Lenz đã ngã khỏi xe, và sau đó bị tay đua Xavier Zayat đâm phải."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "当时,在场的医务人员立即对他进行了抢救,并将他送往当地一家医院,后来他因救治无效身亡。" is not "Tay đua này đã ngay lập tức được các nhân viên y tế theo dõi và đưa đến một bệnh viện địa phương, tuy nhiên sau đó đã không qua khỏi."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "遭遇事故的扎亚特没有受伤。" is not "Tay đua này đã ngay lập tức được các nhân viên y tế theo dõi và đưa đến một bệnh viện địa phương, tuy nhiên sau đó đã không qua khỏi."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "关于全球金融形势,萨帕特罗继续说道:“金融体系是经济的一部分,一个关键部分。" is "Zayat không bị thương trong vụ tai nạn."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "“金融危机持续了一年之久,以过去两个月最为严重,我认为现在金融市场正在开始复苏。”" is not "Chúng ta đã rơi vào cuộc khủng hoảng tài chính trong suốt một năm, trong đó thời gian tồi tệ nhất là hai tháng vừa qua, và tôi nghĩ giờ đây các thị trường tài chánh đang bắt đầu hồi phục.""
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "上周,裸体新闻 (Naked News) 宣布将推出三档新的广播节目,以此大幅增加其在新闻报道中的国际语言授权。" is "Tuần trước, Naked News thông báo sẽ tăng đáng kể các ngôn ngữ quốc tế cần thiết trong bản tin, với ba chương trình phát sóng mới."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "该全球组织已经使用英语和日语进行报道,目前正在为电视、网络和移动设备推出西班牙语、意大利语和韩语节目。" is not "Tuần trước, Naked News thông báo sẽ tăng đáng kể các ngôn ngữ quốc tế cần thiết trong bản tin, với ba chương trình phát sóng mới."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "“幸运的是我没有发生什么事,但我看到了可怕的一幕,人们试着打破窗户逃出去。" is not "Thật may là chẳng có gì xảy ra với tôi, nhưng tôi đã chứng kiến một cảnh tượng khủng khiếp khi người ta cố phá cửa sổ để thoát ra ngoài."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "人们用椅子敲打玻璃,但窗户却坚不可摧。" is not "Người ta dùng ghế đập vào kính nhưng cửa sổ không vỡ."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "幸存者弗朗齐歇克·科瓦尔说:“终于有一块玻璃碎了,他们开始从窗户逃出去。”" is "Người ta dùng ghế đập vào kính nhưng cửa sổ không vỡ."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "恒星会散发光和热,这是因为氢原子结合(或聚变)在一起形成更重的元素时产生了能量。" is ""Một tấm kính cuối cùng cũng bể và họ bắt đầu thoát ra bằng cửa sổ", Franciszek Kowal, một người sống sót, cho biết."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "科学家目前致力打造一种可通过相同的方式产生能量的反应堆。" is not "Các nhà khoa học đang nghiên cứu để tạo ra một lò phản ứng có thể tạo ra năng lượng theo cách này."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "然而,这是一个很难解决的问题。需要很多年的时间,我们才能看到实用的聚变反应堆建成。" is not "Tuy vậy, đây là một vấn đề rất khó giải quyết và sẽ mất nhiều năm nữa chúng ta mới được chứng kiến các nhà máy điện nhiệt hạch hữu dụng được xây dựng."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "由于表面张力的作用,钢针可以浮在水面上。" is not "Tuy vậy, đây là một vấn đề rất khó giải quyết và sẽ mất nhiều năm nữa chúng ta mới được chứng kiến các nhà máy điện nhiệt hạch hữu dụng được xây dựng."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "发生表面张力的原因,是水面的水分子之间互相强烈吸引,它们之间的引力比与水分子与上方空气分子之间的吸引力要大。" is not "Sức căng bề mặt xảy ra do lực hấp dẫn giữa các phân tử nước trên bề mặt nước lớn hơn so với lực hấp dẫn với các phân tử khí phía trên chúng."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "水分子在水的表面形成了一层看不见的外皮,这层外皮可以让针这样的东西浮在水面上。" is not "Sức căng bề mặt xảy ra do lực hấp dẫn giữa các phân tử nước trên bề mặt nước lớn hơn so với lực hấp dẫn với các phân tử khí phía trên chúng."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "现代溜冰鞋的刀刃是双刃的,刃与刃之间有一个凹洞。双刃对冰有更好的抓力(即使是在倾斜的时候)。" is not "Các phân tử nước tạo ra lớp da vô hình trên bề mặt của nước cho phép những thứ như cây kim có thể nổi trên mặt nước."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "由于刀片的底部略弯曲,当刀片歪向其中一侧时,与冰接触的刀边弯曲了。" is not "Lưỡi dao của giầy trượt băng hiện đại là lưỡi kép và có một đường rãnh nông ở giữa. Lưỡi dao kép giúp giầy bám vào mặt băng tốt hơn, ngay cả ở góc nghiêng."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "这样一来,溜冰者就可以转弯。冰刀向右倾斜,溜冰者就转向右边。冰刀向左倾斜,溜冰者就转向左边。" is "Điều này giúp người trượt băng có thể đổi hướng. Nếu giày trượt nghiêng sang phải, người trượt băng sẽ rẽ qua bên phải, còn nếu giày trượt nghiêng sang trái, người trượt băng sẽ rẽ qua bên trái."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "它们必须消除从光中得到的多余能量。,才能恢复到之前的能量等级。" is "Để quay lại mức năng lượng ban đầu chúng phải loại bỏ năng lượng dư thừa mà chúng nạp được từ ánh sáng."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "它们是通过发射一种被称为“光子”的微小光粒子做到这一点的。" is "Để quay lại mức năng lượng ban đầu chúng phải loại bỏ năng lượng dư thừa mà chúng nạp được từ ánh sáng."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "科学家把这一过程称为“受激辐射”,因为原子受到强光的刺激,引起光子的发射,而光也是辐射的一种。" is "Họ thực hiện việc này bằng việc phóng ra các hạt vật chất ánh sáng nhỏ được gọi là “photon”."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "下一张图片显示的是原子发射光子的情况。当然,实际上光子要比图片上的样子小得多。" is "Các nhà khoa học gọi quá trình này là “phát xạ kích thích” vì những hạt nguyên tử bị kích thích bởi ánh sáng, tạo ra sự phát xạ của các hạt photon ánh sáng, và ánh sáng là một loại của bức xạ."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "光子甚至比构成原子的物质还要小!" is not "Hạt pho-ton thậm chí còn nhỏ hơn cả những thứ cấu thành nguyên tử!"
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "使用几百个小时后,灯丝最终被烧坏,而灯泡也不亮了。" is "Sau hàng trăm giờ phát sáng dây tóc bóng đèn cuối cùng cũng bị cháy và bóng đèn không sáng được nữa."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "然后需要更换灯泡。更换灯泡时必须小心操作。" is not "Bóng đèn sau đó cần thay thế. Phải thật cẩn thận khi thay thế bóng đèn."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "首先,务必关闭照明灯具的开关或断开电缆连接。" is not "Bóng đèn sau đó cần thay thế. Phải thật cẩn thận khi thay thế bóng đèn."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "这是因为,当灯泡还有一部分与插座相连时,当你接触到插座内部或灯泡的金属底座时,电流会流入插座(灯泡金属底座的连接处),让你受到严重的电击。" is not "Đó là bởi vì dòng diện vào trong các ổ cắm nơi có phần kim loại của bóng đèn có thể làm cho bạn bị điện giật nghiêm trọng nếu bạn chạm vào bên trong ổ cắm hoặc chuôi đèn khi một phần vẫn còn trong ổ cắm."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "循环系统的主要器官是心脏,心脏负责输送血液。" is not "Cơ quan chính của hệ tuần hoàn là trái tim, đảm nhiệm công việc bơm máu đi khắp cơ thể."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "血液通过被称为动脉的管道从心脏流出,然后通过称为静脉的管道回流到心脏。最小的管道叫做毛细血管。" is not "Cơ quan chính của hệ tuần hoàn là trái tim, đảm nhiệm công việc bơm máu đi khắp cơ thể."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "三角龙的牙齿不仅能咬碎树叶,还能咬碎非常坚硬的树枝和树根。" is not "Máu từ tim chảy trong những đường ống gọi là động mạch và chảy về tim trong những đường ống gọi là tĩnh mạch. Đường ống nhỏ nhất gọi là mao quản."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "一些科学家认为,三角龙以苏铁为食,苏铁是白垩纪时期很常见的一种植物。" is not "Một số nhà khoa học cho rằng khủng long Triceratop ăn cây mè, một loại thực vật có rất nhiều trong Kỷ phấn trắng."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "这些植物看起来像一棵小棕榈树,树冠由钉子般的锋利叶子组成。" is "Một số nhà khoa học cho rằng khủng long Triceratop ăn cây mè, một loại thực vật có rất nhiều trong Kỷ phấn trắng."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "在吃树干之前,三角龙会用它强有力的喙嘴剥去树叶。" is "Những cây này nhìn giống cây cọ nhỏ có tán lá sắc nhọn."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "其他科学家认为这些植物有毒,所以恐龙不太可能吃它们,即便现在树懒和其他动物例如鹦鹉(恐龙的后代)可以吃有毒的叶子或水果。" is not "Các nhà khoa học khác cho rằng những cây này có độc tính rất mạnh nên khó có khả năng khủng long lại ăn, mặc dù ngày nay, lười và các loài động vật khác như vẹt (một hậu duệ của khủng long) có thể ăn lá hoặc quả có độc."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "木卫一的重力会对我产生怎样的作用力?如果你站在木卫一表面,你的体重会比在地球上轻。" is not "Các nhà khoa học khác cho rằng những cây này có độc tính rất mạnh nên khó có khả năng khủng long lại ăn, mặc dù ngày nay, lười và các loài động vật khác như vẹt (một hậu duệ của khủng long) có thể ăn lá hoặc quả có độc."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "一个在地球上重 200 磅(90公斤)的人,在木卫一上的重量约为 36 磅(16公斤)。因此重力理所当然地对你产生了较小的牵引力。" is not "Trọng lực của vệ tinh lôi kéo được tôi như thế nào? Nếu bạn đứng trên bề mặt của vệ tinh, bạn sẽ nhẹ hơn so với trên Trái đất."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "太阳并没有像地球那样可以站在上面的地壳。整个太阳是由气体、火和等离子体组成的。" is "Mặt trời không có vỏ như Trái Đất mà chúng ta có thể đặt chân lên được. Toàn bộ Mặt Trời được tạo thành từ khí, lửa và plasma."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "当你距离太阳中心越远,气体就越稀薄。" is "Mặt trời không có vỏ như Trái Đất mà chúng ta có thể đặt chân lên được. Toàn bộ Mặt Trời được tạo thành từ khí, lửa và plasma."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "我们看到的太阳外部称作光球层,意即“光之球”。" is "Càng ở xa tâm Mặt Trời thì khí này càng loãng hơn."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "约三千年后,也就是在1610年,意大利的天文学家伽利略·伽利莱(Galileo Galilei)使用望远镜观测天体,发现金星具有着与月球一致的相位。" is "Phần bên ngoài mà chúng ta nhìn thấy khi nhìn vào Mặt trời được gọi là quang quyển, có nghĩa là "quả cầu ánh sáng"."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "相变的发生是因为金星(或月球)只有面向太阳的一边被照到。金星的相变支持了哥白尼的理论,即行星围绕太阳旋转。" is "Pha xảy ra vì chỉ có một mặt của sao Kim (hoặc của Mặt Trăng) đối diện Mặt Trời được chiếu sáng. Các pha của sao Kim đã góp phần chứng minh cho thuyết Copernicus cho rằng các hành tinh quay quanh Mặt Trời."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "然后,几年后的 1639 年,一位名叫耶利米·霍罗克斯 (Jeremiah Horrocks) 的英国天文学家观测到了一次金星凌日。" is "Pha xảy ra vì chỉ có một mặt của sao Kim (hoặc của Mặt Trăng) đối diện Mặt Trời được chiếu sáng. Các pha của sao Kim đã góp phần chứng minh cho thuyết Copernicus cho rằng các hành tinh quay quanh Mặt Trời."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "重新征服丹麦法区域 (Danelaw) 后,英格兰经历了很长的和平时期。" is "Nước Anh đã có một thời gian dài sống trong hòa bình sau khi tái chiếm Danelaw."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "然而,在 991 年,埃塞尔雷德面对的是一个世纪前的古斯鲁姆舰队之后最大的维京舰队。" is not "Tuy nhiên, năm 991, Ethelred phải đối mặt với một hạm đội Viking lớn nhất kể từ thời đại Guthrum ở thế kỷ trước."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "这支舰队由奥拉夫·特里格瓦松率领。他是挪威人,志在将挪威从丹麦手中夺回来。" is not "Tuy nhiên, năm 991, Ethelred phải đối mặt với một hạm đội Viking lớn nhất kể từ thời đại Guthrum ở thế kỷ trước."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "在初期军事失利之后,埃塞尔雷德终于与奥拉夫达成协议,奥拉夫重返挪威试图夺回王位,但算不上成功。" is not "Hạm đội này do Olaf Trygvasson, người gốc Na Uy, dẫn dắt và có tham vọng giành lại đất nước từ sự thống trị của người Đan Mạch."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "韩文字母是唯一一个特意发明供日常使用的字母表,是于 1444 年世宗皇帝(1418 - 1450)统治时期所发明的。" is "Hangeul là bảng chữ cái được phát minh chỉ nhằm mục đích sử dụng thông dụng hàng ngày. Bảng chữ cái được phát minh vào năm 1444 trong triều đại Vua Sejong (1418 - 1450)"
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "世宗大王为朝鲜王朝的第四任君主,也是最受推崇的君主之一。" is not "Vua Sejong là vua thứ tư trong Triều đại Joseon và là một trong những vị vua được kính trọng nhất."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "他最初将韩语字母发音表命名为“训民正音”,意思是“用于教导人民的正确发音”。" is "Vua Sejong là vua thứ tư trong Triều đại Joseon và là một trong những vị vua được kính trọng nhất."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "关于梵语的起源有很多说法。其中之一是雅利安人从西方移民到印度,将自己的语言带到这里。" is "Ban đầu, ông đặt tên cho bảng chữ cái Hangeul là Huấn dân chính âm, có nghĩa là "âm thanh chuẩn xác để hướng dẫn mọi người"."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "梵语是一种古老的语言,能与欧洲的拉丁语相媲美。" is "Sanskrit là một ngôn ngữ cổ đại và sánh ngang với ngôn ngữ La-tinh được dùng ở Châu Âu."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "世界上已知最早的书是用梵文写的。《奥义书》编撰完成后,梵文由于等级制度的原因逐渐消失。" is not "Cuốn sách được biết đến đầu tiên trên thế giới được viết bằng tiếng Phạn. Sau sự biên soạn của Áo Nghĩa Thư, tiếng Phạn bị phai mờ do sự phân cấp."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "梵语是一种博大精深的语言,也是许多现代印度语的起源,就像拉丁语是法语和西班牙语等欧洲语言的起源一样。" is "Cuốn sách được biết đến đầu tiên trên thế giới được viết bằng tiếng Phạn. Sau sự biên soạn của Áo Nghĩa Thư, tiếng Phạn bị phai mờ do sự phân cấp."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "对法作战结束后,德国又开始为入侵不列颠岛做准备。" is not "Khi trận chiến trên đất Pháp chấm dứt, Đức bắt đầu chuẩn bị xâm lược đảo quốc Anh."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "德国将此次袭击的代号定为“海狮行动”。英国军队从敦刻尔克撤退时失去了大部分重型武器和补给,元气大伤。" is not "Đức đặt mật danh cho cuộc tấn công này là “Chiến dịch Sư tử biển”. Hầu hết vũ khí hạng nặng và đồ tiếp tế của Quân đội Anh đều bị mất khi di tản khỏi Dunkirk nên đội quân của họ khá yếu."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "但皇家海军还是比德国海军(“Kriegsmarine”)强得多,可以摧毁任何跨越英吉利海峡的入侵舰队。" is not "Đức đặt mật danh cho cuộc tấn công này là “Chiến dịch Sư tử biển”. Hầu hết vũ khí hạng nặng và đồ tiếp tế của Quân đội Anh đều bị mất khi di tản khỏi Dunkirk nên đội quân của họ khá yếu."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "然而,很少有皇家海军舰艇在潜在的入侵路线附近驻扎,因为海军将领们担心舰艇会被德国的空袭击沉。" is "Nhưng Hải quân Hoàng gia vẫn mạnh hơn nhiều so với Hải quân Đức (“Kriegsmarine”) và có thể đã phá hủy bất kỳ hạm đội xâm lược nào di chuyển qua Eo biển Anh."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "让我们先来解释一下意大利的计划。意大利基本上属于德国和日本的“小兄弟”。" is not "Ta hãy bắt đầu với phần giải thích về kế hoạch của Ý. Ý về căn bản là “em út” của Đức và Nhật Bản."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "该国陆军和海军都比较弱,尽管他们在战争开始前不久建造了四艘新舰船。" is not "Họ có quân đội và hải quân yếu hơn, mặc dù học mới chỉ xây dựng bốn tàu mới trước khi bắt đầu cuộc chiến tranh."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "意大利的主要目标是非洲国家。为了夺取这些国家,他们需要一个军队基地,以便军队可以驶穿地中海,入侵非洲。" is "Họ có quân đội và hải quân yếu hơn, mặc dù học mới chỉ xây dựng bốn tàu mới trước khi bắt đầu cuộc chiến tranh."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "为此,他们不得不将英国在埃及的基地和船舰撤出。除了采取这些行动,意大利的战舰本不应该有所行动。" is not "Vì vậy, họ cần phải loại bỏ các căn cứ và chiến hạm của Anh ở Ai Cập. Ngoài những nhiệm vụ đó, các chiến hạm của Ý không còn vai trò nào khác."
0
The Vietnamese translation of Chinese sentence "现在来看日本。和英国一样,日本是一个岛国。" is not "Vì vậy, họ cần phải loại bỏ các căn cứ và chiến hạm của Anh ở Ai Cập. Ngoài những nhiệm vụ đó, các chiến hạm của Ý không còn vai trò nào khác."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "潜水艇是为了在水底下行驶而设计的船,而且潜水艇在水面下停留的时间较长。" is "Tàu ngầm là những con tàu được thiết kế để chạy bên dưới mặt nước và liên tục hoạt động ở đó trong thời gian dài."
1
The Vietnamese translation of Chinese sentence "第一次世界大战和第二次世界大战期间都使用了潜水艇。 那时它们的速度很慢,射击范围也非常有限。" is "Tàu ngầm được sử dụng trong Thế chiến thứ nhất và Thế chiến thứ hai. Lúc đó chúng rất chậm và có tầm bắn hạn chế."
1