từ
stringlengths 1
1.45k
⌀ | định nghĩa
stringlengths 3
6.69k
⌀ |
---|---|
bách bộ | trgt. (H. bách: một trăm; bộ: bước) Lững thững đi từng bước: Đi bách bộ quanh bờ hồ. |
bách hợp | d. Cây nhỏ cùng họ với hành tỏi hoa to hình loa kèn màu trắng vảy của củ dùng làm thuốc. |
bách khoa | I. dt. 1. Các môn khoa học kĩ thuật nói chung: kiến thức bách khoa. 2. (viết khoa) Trường đại học Bách khoa nói tắt: thi vào Bách khoa luyện thi ở Bách khoa. II. tt. Hiểu biết sâu rộng nhiều lĩnh vực kiến thức: đầu óc bách khoa. " (phường) q. Hai Bà Trưng tp. Hà Nội." |
bách nghệ | tt. (H. bách: một trăm; nghệ: nghề) Nói các nghề lao động chủ yếu bằng chân tay và máy móc: Trường bách nghệ cũ của Hà-nội. |
bách niên giai lão | (cũ). Cùng sống với nhau đến trăm tuổi đến lúc già (thường dùng làm lời chúc vợ chồng mới cưới). Chúc cô dâu chú rể bách niên giai lão. |
bách phân | dt. 1. Thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ chia làm một trăm phần bằng nhau: nhiệt giai bách phân. 2. Tính theo phần trăm: tỉ lệ bách phân. |
bách thảo | tt. (H. bách: một trăm; thảo: cây cỏ) Nói nơi tập hợp nhiều loại cây; Vườn bách thảo ở Hà-nội. |
bách thú | dt. Các loại thú vật khác nhau: vườn bách thú. |
bách tính | dt. (H. bách: một trăm; tính: họ) Quần chúng nhân dân nói chung trong thời phong kiến (cũ): Những người mà phong kiến gọi là bách tính nay đương làm chủ đất nước. |
bạch | 1 đg. 1 (cũ). Bày tỏ nói (với người trên). Ăn chưa sạch bạch chưa thông (tng.). 2 Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ. 2 t. (kết hợp hạn chế). Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch. |
bạch cầu | dt. Tế bào máu có nhân màu trắng nhạt cùng với hồng cầu và tiểu cầu hợp thành những thành phần hữu hình trong máu có vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm khuẩn và trong các quá trình miễn dịch; còn gọi là bạch huyết cầu huyết cầu trắng. |
bạch cúc | dt. (thực) (H. cúc: hoa cúc) Hoa cúc trắng: Gần tết mua được chậu bạch cúc hoa to. |
bạch cung | dt. (H. cung: nhà lớn) Tên gọi toà nhà của tổng thống Mĩ: Từ Bạch-cung tổng thống Mĩ theo dõi cuộc chiến đấu ở miền Nam nước ta. |
bạch dương | d. Cây to vùng ôn đới thân thẳng vỏ màu trắng thường bong thành từng mảng. |
bạch đàn | dt. Cây trồng nhiều để phủ xanh đồi ven đường cao tới 10m hoặc hơn cành non có 4 cạnh có hai loại lá: non hình trứng già hình lưỡi liềm soi thấy rõ những điểm trong trong chứa tinh dầu dùng lá già và cành non cất tinh dầu; còn gọi là cây khuynh diệp. |
bạch đinh | dt. (H. đinh: trai tráng) Đàn ông không có chức vị gì ở nông thôn thời phong kiến: Những bạch đinh là đối tượng đàn áp của bọn cường hào. |
bạch huyết | d. Chất dịch vận chuyển trong cơ thể có cấu tạo giống như máu màu trong suốt hơi dính. |
bạch kim | dt. Kim loại quý màu trắng xám không gỉ rất ít bị ăn mòn chịu được nhiệt độ cao hơn bạc; còn gọi là pla-tin. |
bạch lạp | dt. (H. lạp: sáp ong) Nến trắng: Thắp hai ngọn bạch lạp trên bàn thờ. |
bạch ngọc | (xã) h. Vị Xuyên t. Hà Giang. |
bạch tuộc | dt. (động) Loài nhuyễn thể ở biển cùng họ với mực thân tròn có nhiều tay dài: Bạch tuộc thường sống trong khe đá dưới biển Ăn mặc như bạch tuộc có quần áo lôi thôi lếch thếch: Bà mẹ mắng người con gái: Không có việc gì mà vẫn ăn mặc như bạch tuộc. |
bạch tuyết | dt. (H. tuyết: tuyết) Tuyết trắng: Nước ta làm gì có tuyết mà làm thơ lại ca tụng bạch tuyết!. |
bạch yến | d. Chim nhỏ cùng họ với sẻ lông màu trắng nuôi làm cảnh. |
bài | 1 dt. 1. Công trình sáng tác biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong khuôn khổ vừa phải: bài văn bài báo đăng bài trên tạp chí. 2. Phần nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy huấn luyện: bài giảng bài võ tay không. 3. Đề ra để cho học sinh viết thành nội dung tương đối hoàn chỉnh: ra bài đọc kĩ bài trước khi làm. 4. Cách chữa bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó: bài thuốc gia truyền. " 2 dt. 1. Những tấm giấy bồi mỏng bằng nhau có in hình chữ để làm quân trong trò chơi theo những quy cách nhất định: mua cỗ bài tú lơ khơ. 2. Trò chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định: chơi bài tam cúc đánh bài." " 3 dt. Lối cách xử trí: tính bài chuồn đánh bài lờ." " 4 đgt. id. 1. Gạt bỏ: bài mê tín dị đoan. 2. Thải ra ngoài cơ thể: bài phân và nước tiểu." |
bài bác | đgt. (H. bài: chê bai; bác: gạt bỏ) Chê bai nhằm gạt bỏ đi: Bài bác thái độ tiêu cực. |
bài học | d. 1 Bài học sinh phải học. 2 Điều có tác dụng giáo dục kinh nghiệm bổ ích. Những bài học của Cách mạng tháng Tám. Rút ra bài học. |
bài làm | dt. Bài viết trả lời theo đề ra sẵn: Bài làm chưa đạt yêu cầu. |
bài thơ | dt. Bài văn vần được sáng tác: Tôi bắt đầu học thuộc lòng một số bài thơ của cụ Phan Bội Châu (Sơn-tùng). |
bài tiết | đg. 1 Thải ra ngoài cơ thể. Bài tiết mồ hôi. Cơ quan bài tiết. 2 (Bộ phận trong cơ thể) sản sinh chất dịch; tiết. |
bài vị | dt. Thẻ để thờ bằng giấy hoặc bằng gỗ mỏng có ghi tên tuổi chức vụ người chết: Trạng Nguyên còn hãy sụt sùi Ngó lên bài vị lại sui lòng phiền (Lục Vân Tiên). |
bài xích | đgt. (H. bài: chê bai; xích: đuổi đi) Chỉ trích kịch liệt: Bài xích những hiện tượng bất như ý (ĐgThMai). |
bãi | 1 d. 1 Khoảng đất bồi ven sông ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn. Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu (bãi trồng dâu). 2 Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng quang đãng có một đặc điểm riêng nào đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn (bãi cài mìn). Bãi chiến trường (nơi quân hai bên đánh nhau). " 2 d. Đống chất bẩn nhỏ thường lỏng hoặc sền sệt do cơ thể thải ra. Bãi phân. Bãi cốt trầu." " 3 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Xong hết một buổi làm việc gì; tan. Bãi chầu. Trống bãi học. 2 (cũ). Bỏ đi thôi không dùng hoặc không thi hành nữa. Bãi một viên quan. Bãi sưu thuế." " 4 d. (id.). Bãi thải; dùng (kng.) để chỉ đồ đạc cũ đã thải loại. Xe bãi. Đồ bãi (đồ cũ)." |
bãi bỏ | đgt. Bỏ đi không thi hành nữa: bãi bỏ quy định cũ bãi bỏ các thứ thuế không hợp lí. |
bãi chức | đgt. (H. chức: việc phải làm) Cất chức một người ở dưới quyền: Vì tham ô y đã bị bãi chức. |
bãi cỏ | dt. Khoảng đất rộng có cỏ mọc đầy: Như con bò gầy gặp bãi cỏ non (tng). |
bãi công | đg. Như đình công. |
bãi nại | đgt. Thôi huỷ bỏ không khiếu nại kiện tụng nữa. |
bãi tha ma | dt. Nơi có nhiều mồ mả ở giữa cánh đồng: Nơi nào có nghĩa trang thì không còn bãi tha ma. |
bãi trường | đgt. Cho nghỉ học một thời gian nhất định: Ngày bãi trường anh chị em học sinh chia tay nhau rất cảm động. |
bái | 1 d. cn. bái chổi. (ph.). Ké hoa vàng. 2 đg. (id.). Lạy hoặc vái. |
bái biệt | đgt. Chào tạm biệt bằng cử chỉ lễ nghi cung kính. |
bái phục | đgt. (H. phục: cúi chịu) Kính cẩn cảm phục: Đức hi sinh đó chúng tôi xin bái phục. |
bái tạ | đg. (cũ). Cảm ơn một cách cung kính; lạy tạ. |
bái yết | đgt. trtr. Trình diện người trên bằng cử chỉ lễ nghi cung kính: Sứ thần bái yết vua. |
bại | 1 tt. Thua: Bại cũng không nản thắng cũng không kiêu (HCM). 2 tt. Bị giảm khả năng cử động: Chân bại không đi được; Bại nửa mình. |
bại hoại | t. Đã suy đồi đến mức mất hết phẩm chất. Phong hoá bại hoại. |
bại lộ | đgt. Lộ hoàn toàn không còn giấu giếm được nữa: âm mưu bị bại lộ Nếu chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát. |
bại sản | đgt. Mất tan nát hết cả cơ nghiệp: lao vào cờ bạc có ngày bại sản. |
bại trận | tt. (H. trận: trận đánh) Thua trận: Kết cục mỗi lần bại trận là một tờ hoà ước bất bình đẳng (ĐgThMai). |
bại vong | đg. Ở tình trạng bị thua và bị tiêu diệt. Dồn vào thế bại vong. |
bám | đgt. 1. Giữ chặt không rời ra: bám vào vách đá trèo lên bám vào cành cây. 2. Theo sát không lìa ra: đi đâu bám gót theo sau. 3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ cơ sở: bám vào ý kiến của cấp trên Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn. 4. Dựa vào đối tượng khác để tồn tại: sống bám vào cha mẹ. |
ban | 1 dt. Khoảng thời gian ngắn: Ban chiều. 2 dt. 1. Tổ chức gồm nhiều người cùng phụ trách một việc: Ban nhạc; Ban thư kí; Ban quản trị 2. Uỷ ban nói tắt: Ban chấp hành công đoàn. 3 dt. (Pháp: balle) Quả bóng bằng cao-su: Trẻ đá ban. 4 dt. Nốt đỏ nổi trên da khi mắc một số bệnh: Sốt phát ban. " 5 dt. (thực) Loài cây thuộc họ đậu có hoa trắng ở miền tây bắc Việt-nam: Hoa ban nở trắng bên sườn núi (Tố-hữu)." 6 dt. Bộ phận khác nhau của một tổ chức: Ban văn; Ban võ; Ban khoa học tự nhiên; Ban khoa học xã hội. 7 đgt. Cấp cho người dưới: Hồ Chủ tịch ban phần thưởng cho bộ đội. 8 tt. (Pháp: panne) Nói máy hỏng đột nhiên: Xe bị ban ở dọc đường. |
ban ân | đg. (cũ). Ban ơn. |
ban bố | đgt. Công bố để mọi người biết và thực hiện: ban bố quyền tự do dân chủ ban bố lệnh giới nghiêm. |
ban công | ban-công dt. (Pháp: balcon) Phần nhô ra ngoài tầng gác có lan can và có cửa thông vào phòng: Đứng trên ban-công nhìn xuống đường. |
ban đầu | d. Lúc mới bắt đầu buổi đầu. Tốc độ ban đầu. Ban đầu gặp nhiều khó khăn. |
ban đêm | dt. Khoảng thời gian của một đêm đối lập với ban ngày: Anh ấầy hay sốt về ban đêm Ban đêm làng xóm im lìm. |
ban hành | đgt. (H. hành: làm) Công bố và cho thi hành: Ban hành những luật đem lại quyền lợi cấp bách nhất (PhVĐồng). |
ban khen | đg. (kc.). Khen ngợi người dưới. |
ban ngày | dt. Khoảng thời gian trong ngày trước lúc trời tối; đối lập với ban đêm: ở đây ban ngày thì nóng ban đêm thì lại lạnh. |
ban phát | đgt. (H. phát: cấp cho) Cấp cho người ở cấp dưới: Chính phủ ban phát quần áo cho dân bị thiên tai. |
ban thưởng | đgt. Nói người cấp trên tặng phần thưởng cho người cấp dưới: Chính phủ ban thưởng huân chương cho các bà mẹ anh hùng. |
bàn | 1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng để bày đồ đạc thức ăn để làm việc v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn. " 2 d. 1 Lần tính được thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (cũ hoặc ph.). Ván (cờ). Chơi hai bàn." 3 đg. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách làm. Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí. |
bàn bạc | đgt. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung: Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ bàn bạc tập thể. |
bàn cãi | đgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu). |
bàn chải | d. Đồ dùng để chải cọ làm sạch gồm có nhiều hàng sợi nhỏ dai cắm trên một mặt phẳng. Bàn chải giặt. Bàn chải đánh răng. |
bàn cờ | dt. 1. Hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ: Bàn cờ làm bằng gỗ vẽ bàn cờ trên đất. 2. Hình kiểu bàn cờ trong đó có nhiều đường ngang dọc cắt thành ô: ruộng bàn cờ. |
bàn giao | đgt. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc sổ sách tiền nong: Trước khi về hưu ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay. |
bàn mổ | dt. Bàn dài dùng để mổ xẻ người bệnh nằm ở trên: Nằm trên bàn mổ ông đã được bác sĩ gây mê. |
bàn tán | đg. Bàn bạc một cách rộng rãi không có tổ chức và không đi đến kết luận. Dư luận bàn tán nhiều. Tiếng xì xào bàn tán. |
bàn tay | dt. 1. Phần cuối của tay có năm ngón dùng để cầm nắm lao động: nắm chặt bàn tay lại trong lòng bàn tay. 2. Cái biểu tượng cho sức lao động con người: bàn tay khối óc của người thợ. 3. Cái biểu tượng cho hành động của con người thường là không hay không tốt: bàn tay tội lỗi có bàn tay của kẻ xấu nhúng vào. |
bàn thờ | dt. Bàn bày bát hương đèn nến... để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi). |
bàn tính | 1 d. Đồ dùng để làm các phép tính số học gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy. " 2 đg. Bàn bạc và tính toán cân nhắc các mặt lợi hại nên hay không nên. Kế hoạch đã được bàn tính kĩ." |
bàn tọa | bàn toạ Nh. Mông đít. |
bản | 1 dt. Giấy có chữ viết chữ in hoặc hình vẽ: Bản thảo; Bản vẽ. 2 dt. Mỗi đơn vị được in ra: Sách in một vạn bản. " 3 dt. Bề ngang một tấm một phiến: Tấm lụa rộng bản." " 4 dt. Làng ở miền núi: Tây nó về không ở bản được nữa (NgĐThi)." 5 tt. Nói thứ giấy dó để viết chữ nho: Mua giấy bản cho con học chữ Hán. |
bản án | d. Quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xét xử vụ án. |
bản chất | dt. Thuộc tính căn bản ổn định vốn có bên trong của sự vật hiện tượng: phân biệt bản chất với hiện tượng Bản chất của anh ta là nông dân. |
bản đồ | dt. (H. đồ: bức vẽ) Bản vẽ hình thể của một khu vực: Bản đồ Việt-nam. |
bản lề | d. 1 Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung dùng để lắp cánh cửa nắp hòm v.v. Lắp bản lề vào cửa. 2 (dùng phụ sau d.). Vị trí nối tiếp chuyển tiếp quan trọng. Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi. Năm bản lề. |
bản năng | dt. Tính năng vốn có bẩm sinh không phải do học hỏi: bản năng tự vệ hành động theo bản năng. |
bản ngã | dt. (H. bản: của mình; ngã: ta) Cái làm nên tính cách riêng biệt của mỗi người: Họ hi sinh bản ngã để chuốc lấy những danh giá lợi lộc nhất thì (ĐgThMai). |
bản quyền | d. Quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm được luật pháp quy định. Tôn trọng bản quyền của tác giả. Hồ Ngọc Đức giữ bản quyền của phần mềm này |
bản sao | Bản sao ra từ bản gốc: bản sao bằng tốt nghiệp chỉ nhận bản chính không nhận bản sao. |
bản sắc | dt. (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn có tạo thành phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu). |
bản thảo | d. Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. Bản thảo công văn. Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản. |
bản tính | dt. Tính chất hay cá tính vốn có: bản tính thật thà chất phác Bản tính khó thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được. |
bản vị | dt. (H. bản: gốc; vị: ngôi) Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ: Dùng vàng làm bản vị. // tt. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình: Anh làm thế là vì tư tưởng bản vị. |
bản xứ | d. (dùng phụ sau d.). Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Dân bản xứ. Chính sách thực dân đối với người bản xứ. |
bán | đgt. 1. Đem đổi hàng hoá để lấy tiền: bán hàng hàng ế không bán được mua rẻ bán đắt bán sức lao động. 2. Trao cho kẻ khác cái quý giá để mưu lợi riêng: bè lũ bán nước bán rẻ lương tâm cho quỷ dữ bán trôn nuôi miệng (tng.). |
bán buôn | đgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ. |
bán cầu | d. 1 Nửa hình cầu. Hình bán cầu. 2 Nửa phần Trái Đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc bán cầu) hoặc do đường kinh tuyến gốc chia ra (tây bán cầu và đông bán cầu). |
bán chịu | đgt. Bán hàng theo phương thức khách hàng nhận trước sau một thời gian mới phải trả tiền: bán chịu cho khách hàng không bán chịu. |
bán dạo | Nh. Bán rong. |
bán đảo | dt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có biển bao quanh trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai. |
bán kết | d. Vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết. Đội bóng được vào bán kết. |
bán khai | tt. Chưa tới trình độ văn minh nhưng đã qua trạng thái dã man: dân tộc bán khai. |
bán kính | dt. (toán) (H. bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn) Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu: Đường bán kính của trái đất. |
bán lẻ | đg. Bán thẳng cho người tiêu dùng từng cái từng ít một; phân biệt với bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ. |
bán nguyệt | dt. (tt.) Nửa mặt tròn: hình bán nguyệt Anh về gánh gạch Bát Tràng Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd.). |
bán nguyệt san | dt. (H. san: in ra tạp chí) Tạp chí nửa tháng ra một kì: Bán nguyệt san này ra ngày mồng một và ngày rằm hằng tháng. |