text
stringlengths
7
551
Anh chắc chưa ra ngoài nhiều, đúng không ? ###>I'll remember you this way. You don't get out much, do you?
Sao mông em to thế? ###>You have such a big ass
Nếu ả không lấy anh, thì ả không tới Highgarden. ###>If she doesn't marry me, she doesn't go to Highgarden.
Thấy chóng mặt và hầu như không nghe thấy gì ngoại trừ tiếng phổi mình đang kêu răng rắc. ###>I'm dizzy and I can barely hear anything - over the sounds of my lungs crackling.
Đừng hỏi nữa. ###>Stop asking me.
Nói đi! ###>Tell me!
Rất đẹp. Mấy anh này chỉ muốn ... ###>No, please, get up...
-Đó là công việc của cảnh sát! ###>- Leave it to the police.
Đủ lắm rồi. ###>I've had enough.
- Đáng lẽ cô phải cho tôi biết. ###>- You're supposed to tell me in advance.
Kinh nghiệm từ game. ###>It's from the game.
Cha anh đã dạy em về lịch sử Châu Âu. ###>Your father taught me European history.
John Doe 21 thay thế cho Roland Umber trên bức bích họa. ###>John Doe 21 is Roland Umber's replacement in the mural.
Anh biết đó, ghé thăm cổ. ###>You know, looking in.
Hãy kêu họ đi theo hướng bắc. ###>Tell them to head north.
- Buzz! ###>- [ Continues Gasping] - [ All ] Buzz!
Heathens. ###>Heathens.
Bà đã phá cái thai? ###>Did you terminate the pregnancy?
Tôi mong được cởi bộ váy này. ###>I can't wait to get rid of this dress.
- Đón con lúc 4 giờ nhé. ###>- I'll see you at 4. - All right.
Cái đó tùy thuộc vào quyết định của ông kia nhỉ. ###>Well, now, that's up to him, I suppose.
Cô không bao giờ biết được đâu. ###>You never know.
Ông ta đã rời Washington mang theo một thứ gì đó Thứ không thuộc về ông ta. ###>He left Washington with something that didn't belong to him.
Phải, ông đó! ###>Yes, you!
Chỉ giết Hitler là chưa đủ. ###>It is not enough to kill Hitler.
Cậu không thể quay lại với mấy trò lừa rẻ tiền này. ###>You can't go back to these cheap tricks.
Cậu trông ổn. ###>You look good.
Van cô đấy, làm ơn. ###>I insist. Please.
- Xi-nê, nhà hàng. ###>-To the movies, to dinner...
Tôi nói thế đã rõ chưa? ###>Do I make myself clear?
Các cậu sẽ ngạc nhiên đấy, tớ biết vài thứ về robot. ###>You'd be surprised. I know a thing or two about robots.
- Đó là Hoa hậu California. ###>- It's Miss California.
Đây là thành phố New York. ###>This is New York City.
Babs không đẻ nhưng họ không ăn chị ấy, ###>- [Gulping]
Một câu thôi. ###>One.
Không, đó không phải là anh. ###>No, that wasn't you.
Mẹ kiếp, nằm xuống! ###>Damn it! Stay down!
Ồ, cô ta bay trong khoảng xa như vậy? ###>It was crazy. Oh, you realize it was crazy by her flying across the room in a shit that far.
Hiểu rồi anh ta nhanh ###>I got it, he's fast.
Bọn tôi cầm ông chữa bệnh. ###>We're seeking medical help
Lộn về hay chờ chết? ###>Are we gonna turn? Are we just gonna die?
Nó rất thích khi thấy anh đấy. ###>She's excited to see you.
Đã ăn những gì? ###>What did I eat?
Làm sao chúng ta làm được đây? ###>How are we gonna get to it?
Không, tôi còn một đứa con gái lớn hơn, tôi đã gả nó rồi. ###>No, I have an older daughter, but I married her off.
Nhập một URL: ###>Enter a URL:
Đây là những cuộc hẹn cuối trong sổ anh ta ###>Hers was the last appointment on his books.
Được rồi, tại sao anh lại nhấn mạnh từ danh dự vậy? ###>Okay, why are you strangely emphasizing the word "honor?"
Và rồi họ có thể nói bạn là bar thả tiền tuần tới. ###>And then they could tell you to be the drop bar next week.
Vậy là sống hay chết? ###>Well, uh, how about dead or alive?
Chuyến đi này không liên quan gì đến tờ báo phải không? ###>This trip has nothing to do with The Telegraph, does it?
- Cảnh sát trưởng Weinbacher. ###>- Jerry, you're a serial killer!
Có lẽ anh đã thấy tôi ở Le Grand Jeu. ###>Perhaps You saw Me At Le Grand Jeu.
Muốn tôi chỉ cho cách làm không? ###>Want me to show you how to do it?
Thời gian. ###>Time.
- Nếu không chúng tôi sẽ không phóng thích ai hết! ###>- Or we shall release no one!
- Làm theo lệnh đi. ###>- Get on your nods.
Thôi nào, cháu đang ở đây mà. ###>Come on. I'm sitting right here.
Chắc chắn là tôi chúc cho anh và đội của anh may mắn. ###>Well, I certainly do wish you and your team good luck.
Sát nhân! ###>Murderer!
Lỗi vận hành. ###>Malfunction.
Anh mệt quá rồi. ###>- You're overly tired.
Chúng tôi còn chưa hề nghĩ tới một chuyện như vậy. ###>We would have never even thought of such a thing.
Điều gì xảy ra khi anh tỉnh dậy? ###>What happened when you woke up?
Mình đâu có giúp nó. ###>And I'm not helping him.
Nghe đây, chúng ta yêu cầu họ không được mở party trong thời gian thử thách ###>We just ask them not to party while we're escrow.
Nhưng họ đã đang nói thế rồi. ###>But they're already saying it.
Calgary. ###>Calgary.
Tôi thì không. ###>Not me.
Nhà vô địch đang tới. ###>Champ coming through.
-Cô là tiền đạo hả. ###>Forward.
Ta có thể làm. ###>We could've made a case.
- Rất nhiều. ###>- Many.
Cháu sẽ xuất hiện thật đẹp. ###>I want to go with a modern look, something that says,
Đi thôi, đi thôi, đi thôi, hố tử thần. ###>Let's go, let's go, let's go! Pit of Doom, now!
Tớ làm sao? ###>What?
Đó là sự thật. ###>It's the truth.
Tôi đang cần không gian, khí trời, tự do câu cá, nghe chim hót. ###>I was lacking space, clean air, freedom fishing, birds' songs.
Xem ai đây này Twigg! ###>Look what we have here, Twigg .
- Vậy hả? ###>- Yeah?
Đây là cách cô lãng phí thời gian với bọn thua cuộc này à? ###>This is how you've been wasting your time, with these losers?
Tôi tin là vậy. ###>I believe so, yes.
Nó chật kín. ###>It's tight.
Tôi vừa có ông Sears gọi đến. ###>I just had Mr Sears on the line.
Tôi thực sự hứng thú với những đặc điểm phức tạp, lạ lùng... trong bản tính tự nhiên của Nagasawa, cùng với trí thông minh của hắn. ###>Nagasava with a strange way, pulled me in. A refined nature, which is impossible to catch with anything
Có những gã sống ngoài Cross Creek, được cho là đang dùng một cabin ngoài đó. ###>There were these guys living out by Cross Creek, said they were rehabbing a cabin out there.
Hiếm. ###>Rare.
Nước. ###>Water.
Câu hỏi hay lắm. Anh đã nhận được rất nhiều cuộc gọi từ nhà tù, ###>I've gotten a lot of calls from prison, but never from my girlfriend's mother.
- Chúng ta sẽ đi chứ? ###>- Are we going to go?
Đội hình hôm nay: Harvey làm thủ môn. ###>Team today is Harvey in goal.
Đó đúng là lĩnh vực của tôi đấy. ###>That's in my wheelhouse.
Em là người duy nhất anh có thể tin tưởng. ###>You're the only one that I can trust.
Nó khiến hắn dễ dự đoán hơn nhưng không nghĩ lại nó khiến hắn dễ bắt hơn. ###>This makes him a lot more predictable but don't think for a second it makes him any easier to catch.
Đi Tokyo? ###>Tokyo?
Không! ###>No!
Ashley. ###>Hello, Ashley.
Tôi không nghĩ là hàng rào này leo được. ###>I doubt if that one can be climbed.
Được nhé, thằng thò lò mũi xanh. ###>Beat that, you trout-sniffer.
Nó là caí gì? ###>What is it?