text
stringlengths 7
551
|
---|
chúng tôi có thể khởi động nó từ xa. ###>We have remote launch authorisation. |
Mọi việc sẽ tốt hơn sau ngày hôm nay. ###>Things'll cool off after today. |
Cisco, chúng ta chưa h thân t khi cn bé tí. ###>Cisco, we haven't been close since we were kids. |
Bởi vì con đã trở về, con yêu. ###>You're home. |
Vâng, chắc rồi, tuyệt lắm. ###>Yeah, I'd-- Sure, that'd be great. |
Cậu ăn gian quá! ###>You're such a cheater. |
Yo, đây là điều tuyệt nhất trong đời! ###>Yo, this is the best thing ever! |
Ông tôi quý mọi người. ###>Yeah, Granddad loved people. |
Anh nghĩ bọn khốn đó chịu nhấc mông lên giúp mình sao? ###>Think they'd get off their asses to help us, the bastards? |
- Cho anh ta vào. ###>He's with me. |
Theo quy luật của dân tộc đó... Chiến binh anh hùng nhất được lên làm vua... ###>By the law of the horde, their greatest warrior was proclaimed their king. |
- Có phải họ đang bán mấy cái xương sọ? ###>Are these people selling the skulls? |
- Tôi thực sự không đâu. ###>- I'm really not. |
Ồ, con biết không, con yêu, có rất nhiều người trên thế giới này mà Chúa phải quan tâm đến. ###>Well, you know, honey, there's just too many people in the world for God to care about everyone. |
Ý hay. ###>Good point. |
* Murawski, Marek J. ###>* Murawski, Marek J. |
Nếu không chạy nhanh, các cậu sẽ bị đè bẹp. Để tôi kể cho các cậu một câu chuyện rất thú vị. ###>if u dont run fast someone will beat u n move faster than u... let me tell u very interesting story |
Ý anh là sao? Đây là phim mới mà. ###>What do you mean, you've seen this? |
Anh tới đó, anh leo lên giường, anh nói: ###>You go over, you get into bed, you say: |
- Anh có muốn biết giá luôn không? ###>You want to know the prices? |
- Lại nói nữa rồi. ###>- Still talking. Yeah, right here. |
Nó hoảng lên vì nghĩ đến chuyện tôi quen bạn trai rồi quan hệ, nên chạy ra ngoài rồi quăng chúng vào bầy vịt. ###>She was so freaked out by the idea of me, and boys and sex, she runs outside and Chucks them in the duck pond. |
Trần Thất khi đó có lẽ đang nói chuyện với hung thủ. ###>Tran That, then perhaps talking to the killer. |
- Tôi muốn cho chúng hút máu mình. ###>-I want them to drink my blood. |
Chưa đâu, ngài Thẩm phán. ###>Not just yet, Your Honor. |
- Thật sao? ###>- For real? |
Cảnh báo lần cuối đấy. ###>Last warning. |
Xin đừng quên tôi. ###>I'm going away, everybody! |
Sir! ###>Sir! |
Đây là cách ta tìm Huyết hỏa thuật. ###>This is how we find the Bloodfire. |
Tốt lắm, Zack. ###>Good work, Zack. |
Chúng tôi muốn những gì anh đã cho họ. ###>We want what you gave them. |
Tuyệt thật đấy. ###>That is amazing. |
Lại một vận động viên vào ổ tệ nạn rồi! ###>Another strong athlete in the joint! |
- Chuyện gì đây? ###>- What is this? |
Màn kéo lên... và cô đang ngồi trên sân khấu. ###>The curtain rises and you are sitting on stage. |
Có thể ai đó nên cho tôi biết khi tôi nên bị xúc phạm. ###>Maybe someone should let me know when I should be insulted. |
Tạm biệt Diệp Vấn. ###>Bye, lp Man! Bye! |
Đừng đi đâu ta sẽ ra đó sau. ###>Well done, wee man. Go get yourself cleaned up. |
Vậy thì nó mồ côi cha sao? ###>Well. Let the baby orphan. |
Đây là sĩ quan Boesky, có sĩ quan bị thương. ###>This is not over, Moses. |
Ai đó gọi điện. ###>Somebody's making a call. |
- Có chuyện gì thế? ###>- What's happening here? |
Ai tạo ra ông Jacq Vaucan? ###>Who made you, Jacq Vaucan? |
Ông phải tống cổ cô ta đi đi. Hoặc tất cả chúng tôi sẽ đình công. ###>You must send the slut away or we're all going to end in the gutter |
Êm thật. ###>It's very comfortable. |
À, phải rồi. ###>Oh, yeah. |
Hắn mới đến đây có một tuần! ###>He's only been here a week! |
Oh, không, không, không. ###>Oh, no, no, no. |
Sẽ được biết trong vòng một tiếng nữa khi mọi người tập trung lại tòa. ###>We'll find out more in the next hour, while we are currently in court. |
Này. ###>-Hey! |
Em có chắc đây là phòng chúng ta chứ? ###>Are you sure this is our place? |
- Chào ông. - Chào ông. ###>- Welcome. |
Đúng luôn! ###>Yes! |
Mừng được gặp anh. ###>It's nice to see you. |
- Có tuyệt không ư? ###>- Is that good? |
Nhưng nếu ta phục kích? ###>Not if you're the one doing the ambushing. |
Được rồi, để em xem sao. ###>All right, we'll see. |
Cầm chân con vua. ###>Pawn to king four. |
Tớ sẽ chơi lại cậu. ###>I'm gonna get you back for that. |
Tao đang cố gắng để ý cho mày. ###>I'm trying to look out for you. |
Mười hai hầm mộ. ###>Twelve crypts. |
- Al's Toy Barn! ###>- Al's Toy Barn! |
Làm ơn. ###>Please. |
Anh có biết nhà trọ Loam ở đâu không? ###>Do you know where the Loam Motel is? |
Thủ hạ bại tướng, chỉ 1 trận là thắng các anh ###>Ha! Any of mine can win! |
James, anh phải cố gắng đó ###>James, you must be good. |
Chúng tôi xin phép. ###>excuse us, please. |
Thứ quý vị, đã đến lúc. ###>Ladies and gentlemen, the time has come. |
Họ luôn luôn nhìn. ###>They always look. |
Rõ. ###>Copy that. |
Nhưng đừng lo sợ cho chúng hay chính bản thân cô. ###>But do not fear for them or yourself. |
Chỉ già hơn một chút thôi. ###>Just a little older. |
- 20,000 riel. ###>20,000 riel. |
Ta có thể gọi người giúp. ###>We could someone call for help. |
Chúng ta là người làm ăn nên báo đáp cái ta đã chịu ơn ###>We businessmen should pay back what we owe |
Nghe nói cô ta còn vài chai rượu phục vụ cùng cả tá chai dự trữ khác ###>I heard she has bottle service with a dozen hedge fund dweebs. |
Ấn vào đây. ###>- Press here. |
-Thank you, Wormsley, thế là đủ rồi. ###>-Thank you, Wormsley, that'll be all. |
- Trông em thật xinh đẹp. ###>- You look great. |
Bình yên với chính mình. ###>At peace with myself. |
Tôi nhìn thấy địa ngục ###>I see hell! |
Coi nào! ###>- He's down. |
Hư quá. ###>This is bad. |
Chánh án và tôi đang trên đường về ###>The Chancellor and I go way back. |
Ông là 1 quý ông. ###>You're a gentleman and a scholar. |
Thế chàng bảo chúng ta sẽ làm gì? ###>What would you have us do? |
Hannah, bố cô cũng đã đúng. ###>Hannah, your dad was right too. |
Với Ennia... ###>To Ennia... |
Chờ đã, tôi...chúng ta có liên quan đến nhau sao? ###>Wait, I... we were related? |
Cavanaugh. ###>Cavanaugh. |
Cố gắng trả lời đi! ###>Make an effort to answer now. |
Cậu dính ớt trên cổ. Tôi muốn nói cảm ơn tới mọi người! ###>I have sexual feelings for him, but I do love him. |
Delmar kính tặng. ###>Compliments of Delmar. |
Chưa bao giờ tới được trong đời. ###>Never done it in his life. |
Chúa nào mà lại làm cái này chứ? ###>Whose god would do this? |
cậu biết có lẽ sau khi cậu xử lí xong con đó. ###>I thought we'd be all right, you know after you'd figured that out. |
Tăng tốc độ lên 500 dặm một giờ ###>Increase speed to 500 knots. |
Úp mặt xuống hốc bàn. ###>Put your face in the hole. |
Lần đầu bao giờ cũng là lý do tốt . ###>-I need some parts... -Pay atention, don't let the Commander's car fall apart, right? |