questions
stringlengths 12
669
| a
stringlengths 2
173
| b
stringlengths 2
141
| c
stringlengths 2
198
| d
stringlengths 2
238
| correct_answer
stringlengths 2
198
⌀ | source_link
stringclasses 88
values |
---|---|---|---|---|---|---|
Câu 50: Khi nào thì bạn sẽ khuyến khích một phụ nữ không cho con bú dùng viên thuốc tránh thai kết hợp: | A. 3 ngày sau đẻ | B. 3 tuần sau đẻ | C. 3 tháng sau đẻ | D. 6 tháng sau đẻ | B. 3 tuần sau đẻ | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2 |
Câu 1: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là: | a. K+, Cl- | b. Cl- | c. Na+ | d. HCO3- | a. K+, Cl- | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 2: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào: | a. Lượng oxi đến mô càng ít, SLHC càng ít | b. Mức độ hoạt động của cơ thể | c. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng | d. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận | c. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 3: Điều hòa sản sinh hồng cầu: | a. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5- 1% hồng cầu | b. Chỉ có erythropoietin mới có tác dụng điều hòa số lượng hồng cầu | c. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có thê tăng sản xuất hồng cầu gấp 17-18 lần so với bình thường | d. Erythropoietin có nguồn gốc chủ yếu từ gan | a. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5- 1% hồng cầu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU SAI: | a. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận tăng (tăng không tương xứng) | b. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận | c. Co mạch và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận | d. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận | d. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 5: Cơ quan tạo máu đầu tiên: | a. Hạch | b. Lách | c. Gan | d. Tủy xương | c. Gan | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 7: Khi không mang thai, đời sống hoàng thể là: | a. 7-8 ngày | b. 12-13 ngày | c. 14-16 ngày | d. 21-22 ngày | b. 12-13 ngày | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 8: Neutrophil tăng lên trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: | a. Tiêm protein lạ vào cơ thể | b. Ngay sau vận động mạnh | c. Tiêm noradrenalin | d. Tiêm adrenalin | c. Tiêm noradrenalin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 9: Thời gian dự trữ tinh trùng tối đa là: | a. 2 tháng | b. 4 tháng | c.1 tháng | d. 3 tháng | c.1 tháng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 10: Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng: | a. Macrophage | b. Monocyte | c. Eosinophil | d. Neutrophil | c. Eosinophil | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 11: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận, người ta sử dụng độ thanh thải của: | a. Paraamino hippuric acid (PAH) | b. Inulin | c. Creatinin | d. Tất cả đều sai | a. Paraamino hippuric acid (PAH) | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 12: Tế bào ngay trước khi hình thành tinh trùng: | a. Tinh bào bậc I | b. Tinh bào bậc II | c. Tế bào mầm nguyên thủy | d. Tiền tinh trùng | d. Tiền tinh trùng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 13: Quá trình hấp thu sắt: | a. Bị ức chế khi có acid ascobic | b. Được kích thích khi có sự hiện diện của caffein | c. Phần lớn được hấp thu ở ruột già | d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+) | d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+) | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 14: Yếu tố nào sau đây gây tăng tiền tải: | a. Thể tích nhát bóp tăng | b. Cung lượng tim tăng | c. Nhịp tim tăng | d. Trượng lực cơ tim tăng | b. Cung lượng tim tăng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 15: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu: | a. Phần lưng cầu não | b. Phần lưng hành não | c. Phần bụng hành não | d. Phần bụng bên hành não | d. Phần bụng bên hành não | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 16: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dãn của cấu trúc nào lớn nhất: | a. Bơm Na+K+ATPase | b. Kênh Ca++ | c. Kênh Na+ | d. Kênh K+ | b. Kênh Ca++ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 17: Chọn câu đúng: | a. Khí ra khỏi phổi khi PKQ > PPN | b. Khí vào phổi khi PKQ < PPN | c. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu | d. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết | d. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 18: Để đánh giá bệnh nhân có bệnh hay không, dựa vào: | a. Đo áp lực trong bàng quang | b. Đo độ lọc cầu thận | c. Chụp thận có cản quang | d. Siêu âm Doppler thận | b. Đo độ lọc cầu thận | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 19: Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng: | a. Transferrin | b. Myoglobin | c. Ferritin | d. Heme | c. Ferritin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 20: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàn chủ yếu dựa vào: | a. DLO2 | b. DLNO | c. DLCO2 | d. DLCO | d. DLCO | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 21: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là: | a. Dây thiệt hầu | b. Dây VII | c. Dây V và dây thiệt hầu | d. Dây X | c. Dây V và dây thiệt hầu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 22: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: | a. 100% ở dạng không hòa tan | b. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 | c. Dạng hòa tan và kết hợp Hb | d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb | c. Dạng hòa tan và kết hợp Hb | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 23: Tinh dịch là một hỗn dịch mà dịch chứa tinh trùng là: | a. Dịch tuyến hành niệu đạo | b. Dịch ống dẫn tinh | c. Dịch túi tinh | d. Dịch tiền liệt tuyến | b. Dịch ống dẫn tinh | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 24: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: | a. Vẫn còn mở kênh Ca++ | b. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về - 65mV | c. Đóng kênh Na+ | d. Đưa điện thế trở về mức -40mV | c. Đóng kênh Na+ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 25: Các thuốc sau đây đều làm mất K+ máu, NGOẠI TRỪ: | a. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần | b. Ức chế Aldosteron | c. Ức chế men CA (carbonic anhydrase) | d. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai Henle | d. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai Henle | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 26: Hormon sau được mệnh danh là “hormon trợ thai”: | a. HCS | b. HCG | c. Progesteron | d. Estrogen | c. Progesteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 27: Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế: | a. Vận chuyển tích cực thứ cấp | b. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng | c. Vận chuyển tích cực | d. Khuếch tán dễ dàng | c. Vận chuyển tích cực | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 28: Đặc tính tiểu cầu: | a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen | b. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào mạch máu bị tổn thương | c. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được | d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu | a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 29: Hậu tải giảm chủ yếu là do: | a. Tăng trương lực tĩnh mạch và mao mạch | b. Nhịp tim tăng | c. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch | d. Co thắt cơ tim giảm và tăng trương lực ở mao mạch | c. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 30: Lympho B có khả năng: | a. Tiết ra histamin và leukotrien | b. Đáp ứng miễn dịch tế bào | c. Khởi động quá trình miễn dịch | d. Biệt hóa tạo tương bào và sản xuất kháng thể | d. Biệt hóa tạo tương bào và sản xuất kháng thể | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 31: Cơ hoành tham gia vào cử dộng hô hấp nào sau đây: | a. Hít vào bình thường | b. Hít vào gắn sức | c. Tất cả đều đúng | d. Thở ra bình thường | c. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 32: Tuyến đáy vị: | a. Bài tiết HCl và pepsin | b. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ | c. Tế bào ưu bạc bài tiết Histamin | d. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy | a. Bài tiết HCl và pepsin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 33: Đám rối thần kinh cơ ở lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác dụng: | a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài | b. Gây ra hoạt động tiêu hóa | c. Điều khiển hoạt động bài tiết HCl | d. Chi phối hoạt động nhu động | d. Chi phối hoạt động nhu động | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 34: Sóng dạ dày co thắt khi đói xảy ra khi: | a. Đường huyết giảm | b. Dạ dày trống | c. Có tín hiệu liên quan ăn uống | d. Kích thích dây thần kinh X | a. Đường huyết giảm | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 35: Trong một chu kỳ tim tính từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi mở van động mạch thuộc giai đoạn: | a. Giai đoạn tống máu chậm | b. Thời kỳ tâm nhĩ thu và tâm thất thu | c. Giai đoạn tăng áp | d. Giai đoạn tống máu nhanh | c. Giai đoạn tăng áp | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 36: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là: | a. 60 mmHg | b. 10 mmHg | c. 18 mmHg | d. 32 mmHg | d. 32 mmHg | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 37: Trong thai kỳ, HCG tăng nhanh và đạt mức tối đa sau: | a. 16-20 tuần | b. 14-16 tuần | c. 10-12 tuần | d. 8-9 tuần | c. 10-12 tuần | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 38: Các đặc điểm sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ: | a. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch hầu | b. Vật lạ có kích thước càng lớn | c. Bề mặt vật thô nhám, gồ ghề | d. Vật lạ được opsonin hóa | b. Vật lạ có kích thước càng lớn | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 39: Thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu: | a. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần | b. Ức chế hấp thu Na+ ở quai Henle | c. Ức chế men CA (carbonic anhydrase) | d. Ức chế Aldosteron | d. Ức chế Aldosteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 40: Ở cử động hít vào gắn sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ: | a. Đạt giá trị cao nhất | b. Không còn giá trị áp suất âm | c. Đạt giá trị dương nhất | d. Đạt giá trị âm nhất | d. Đạt giá trị âm nhất | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 41: Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid): | a. Tất cả đều đúng | b. Ức chế bài tiết Aldosteron | c. Tăng độ lọc cầu thận | d. Ức chế bài tiết ADH | a. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 42: Tất cả các yếu tố sau đây đều giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ: | a. Truyền dịch | b. Kháng lực ngoại biên giảm | c. Thể tích nhát bóp giảm | d. Độ nhớt máu tăng | d. Độ nhớt máu tăng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 43: Na+ được tái hấp thu chủ yếu tại: | a. Quai Henle | b. Ống lượn xa | c. Ống lượn gần | d. Ống góp | c. Ống lượn gần | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 44: Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là: | a. Chuyên chở khí trong máu | b. Hô hấp nội | c. Thông khí phổi | d. Trao đổi khí tại phổi | b. Hô hấp nội | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 45: Áp suất trong màng phổi âm nhất vào lúc: | a. Thở ra bình thường | b. Hít vào gắng sức | c. Thở ra gắng sức | d. Hít vào bình thường | b. Hít vào gắng sức | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 46: Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO: | a. 3,23 lần | b. 2,23 lần | c. 0,23 lần | d. 1,23 lần | d. 1,23 lần | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 47: Dưới tác dụng của estrogen, nội mạc tử cung biến đổi theo chiều hướng: | a. Giảm dự trữ glycogen | b. Thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng | c .Bài tiết nhiều dịch nhầy trong, dai và loãng | d. Tăng sinh từ từ | d. Tăng sinh từ từ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 48: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: | a. Giảm tổng khác lực ngoại biện | b. Tăng co thắt thất | c. Tăng nhịp tom không quá 140 lần/ phút | d. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích | d. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 49: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: | a. Đưa điện thế trở về mức -90mV | b.Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+K+ATPase | c. Đóng bơm ATPAse làm cho điện thế hai bên màng được duy trì | d. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0 mV | c. Đóng bơm ATPAse làm cho điện thế hai bên màng được duy trì | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 50: Các thói quen không tốt cho quá trình sản sinh tinh trùng, ngoại trừ: | a. Tắm nước nóng thường xuyên | b. Tập thể dục | c. Sử dụng laptop đặt trên đùi thường xuyên | d. Mặc quần lót chật | b. Tập thể dục | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 51: Hấp thu các ion ở ruột non: | a. Cl- được hấp thụ tích cực ở hồi tràng | b. Ca2+ được hấp thụ nhờ sự hỗ trợ Na+ | c. Acid chlohydric | d. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng | d. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 52: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: | a. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực | b. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase | c. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà | d. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase | d. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 53: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: | a. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn | b. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng | c. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao | d. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú | b. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 55: Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở: | a. Toàn cơ thể | b. Ngực, mông và đùi | c. Tử cung, tuyến vú và xương | d. Thân mình và tứ chi | c. Tử cung, tuyến vú và xương | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 56: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa Glucid phong phú nhất: | a. Dịch ruột non | b. Dịch vị | c. Nước bọt | d. Dịch tụy | a. Dịch ruột non | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 57: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương NGOẠI TRỪ: | a. Nhóm máu AB, Rhesus dương | b. Nhóm máu B, Rhesus âm | c. Nhóm máu B, Rhesus dương | d. Nhóm máu O, Rhesus âm | a. Nhóm máu AB, Rhesus dương | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 58: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: | a. Ống gần | b. Ngành lên của quai Henle | c. Ngành xuống của quai Henle | d. Ống xa và ống góp | c. Ngành xuống của quai Henle | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 59: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm nào không tham gia duy trì nhịp cơ bản: | a. Trung tâm nhận cảm hóa học | b. Trung tâm thở ra | c. Trung tâm hít vào | d. Trung tâm điều chỉnh thở | b. Trung tâm thở ra | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 60: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm: | a. Diễn ra nhanh hơn khi tầng số tim tăng | b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ | c. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV- -65mV | d. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV- +20mV | b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-7 |
Câu 1: Về thời điểm đăt dụng cụ tử cung (DCTC), chỉ nên đặt DCTC khi chắc chắn khách hàng không có thai | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 2: Về thời điểm đăt dụng cụ tử cung (DCTC), nên đặt DCTC ngay sau khi đẻ nếu khách hàng yêu cầu để tăng số người áp dụng biện pháp tránh thai | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 3: Về thời điểm đăt dụng cụ tử cung (DCTC), tất cả những trường hợp nạo hút thai có yêu cầu đắt DCTC để tránh thai trở lại đều nên chấp nhận | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 4: Về thời điểm đăt dụng cụ tử cung (DCTC) , có thể bắt đầu đặt DCTC sau đẻ 6 tuần | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 5: Về thời điểm đăt dụng cụ tử cung (DCTC), sau đẻ 3 tháng, nếu kinh nguyệt chưa trở lại và bà mẹ nuôi con nhỏ hoàn toàn bằng sữa mẹ thì có thể đặt DCTC ngay được | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 6: Về thời điểm đăt dụng cụ tử cung (DCTC), sau đẻ 2 tháng, nếu chưa có kinh, vừa cho bú mẹ vừa cho ăn thêm sữa ngoài vẫn có thể đặt DCTC ngay được | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 7: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ 20 tuổi, có 1 con, tử cung đôi | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 8: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ chưa có con, có bạn tình | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 9: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ đã đủ con | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 10: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ bị sa sinh dục độ II | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 11: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ bị viêm tiểu khung đã điều trị ổn định | a. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 12: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ có khối u tại tử cung | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 13: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ có tiền sử chửa ngoài tử cung | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 14: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ mới lấy chồng, chưa muốn có con | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 15: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ đã 50 tuổi | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 16: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), phụ nữ đã nhiều lần nạo hút thai | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 17: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), thời điểm đặt DCTC trong chu kỳ kinh đúng nhất vào lúc | A. Trước khi có kinh | B. Trong lúc đang hành kinh | C. Sau khi đã sạch kinh 3-5 ngày | D. Bất kể ngày nào trong chu kỳ kinh | C. Sau khi đã sạch kinh 3-5 ngày | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai |
Câu 18: Về những chỉ định đặt dụng cụ tử cung (DCTC), để tránh thai khẩn cấp, cần đặt DCTC sau khi giao hợp không được bảo vệ càng sớm càng tốt, nhưng không được để chậm | A. Quá 2 ngày | B. Quá 4 ngày | C. Quá 6 ngày | D. Quá 1 tuần | B. Quá 4 ngày | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai |
Câu 19: Về sử dụng bao cao su, bao cao su nên mang trước khi giao hợp: | A. Đúng | B. SaI | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 20: Về sử dụng bao cao su, bao cao su nữ: có thể đặt trước khi giao hợp vài giờ, nhưng cần phải tháo ngay sau khi giao hợp xong, trước khi ngồi dậy hay đứng dậy, để tránh không cho tinh dịch trào ra ngoài | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 21: Về sử dụng bao cao su, bao cao su nữ khi đặt vòng tròn nhỏ phải che hết âm đạo, cổ tử cung, vòng tròn lớn nằm ngoài phủ kín các môi lớn | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 22: Về sử dụng bao cao su, bao cao su bị rách trong khi đang sử dụng, cần áp dụng biện pháp tránh thai khẩn cấp | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 23: Về sử dụng bao cao su, có thể áp dụng cho tất cả các trường hợp muốn tránh thai | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 24: Về sử dụng bao cao su, bao cao su có thể áp dụng khi quên uống viên tránh thai kết hợp | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 25: Về sử dụng bao cao su, dùng bao cao su khi người phụ nữ bị viêm nhiễm ở âm đạo | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 26: Về sử dụng bao cao su, khi bao cao su bị tụt trong âm đạo, người phụ nữ phải: | A. Tự lấy ra | B. Thụt rửa âm đạo | C. Đến cơ sở y tế | D. Tất cả ý trên đều đúng | C. Đến cơ sở y tế | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai |
Câu 27: Biện pháp tránh thai bằng bao cao su dễ bị thất bại khi, khi bao cao su bị tụt trong âm đạo | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 28: Biện pháp tránh thai bằng bao cao su dễ bị thất bại khi, tháo bao cao su khi dương vật còn cương cứng | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 29: Biện pháp tránh thai bằng bao cao su dễ bị thất bại khi, giữ chặt vành bao cao su ở gốc dương vật khi rút dương vật ra | a. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 30: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, viên thuốc tránh thai kết hợp có thể được sử dụng ngay sau khi nạo phá thai | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 31: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp khi dùng viên thuốc tránh thai kết hợp liều thấp có thể gặp ra máu âm đạo thấm giọt | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 32: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp một phụ nữ sau khi đã uống 1 vỉ thuốc tránh thai kết hợp 28 ngày theo đúng hướng dẫn và chưa thấy hành kinh trở lại, chị ấy có thể bắt đầu vỉ thuốc tiếp theo lịch | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 33: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, phụ nữ có những thay đổi nang tuyến vú theo chu kỳ có thể dùng được viên thuốc tránh thai kết hợp | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 34: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, sau 3 tháng dùng viên thuốc tránh thai kết hợp, huyết áp tối đa tăng 30 mmHg, khuyên chị ấy nên tiếp tục dùng thuốc | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 35: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, một phụ nữ bị tiêu chảy trong khi uống viên thuốc tránh thai kết hợp, khuyên chị ấy sử dụng một biện pháp tránh thai hỗ trợ cho thời gian còn lại của vỉ thuốc | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 36: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, có thể kê đơn viên thuốc tránh thai kết hợp cho người 20 tuổi, hút thuốc dưới 10 điếu/ngày | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 37: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, buồn nôn thường gặp hơn khi uống những vỉ đầu viên thuốc tránh thai kết hợp so với những vỉ sau | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 38: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, có thể kê đơn viên thuốc tránh thai kết hợp cho người trên 40 tuổi, hút thuốc trên 10 điếu/ngày | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 39: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, Rifamicin làm giảm hiệu quả của viên thuốc tránh thai kết hợp | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 40: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, những phụ nữ sử dụng viên thuốc tránh thai kết hợp nên nghỉ thuốc vài tháng một lần | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |
Câu 41: Về thuốc tránh thai kết hợp liều thấp, phụ nữ 45 tuổi trở lên không dùng viên thuốc tránh thai kết hợp | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai | null | null |