questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
173
b
stringlengths
2
141
c
stringlengths
2
198
d
stringlengths
2
238
correct_answer
stringlengths
2
198
source_link
stringclasses
88 values
Câu 10: Giai đoạn thông khí phổi còn gọi là:
a. Giai đoạn trao đổi khí tại phổi
b. Giai đoạn vận chuyển khí trong máu
c. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi
d. Giai đoạn hô hấp tế bào
c. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 11: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Tăng nhịp tim không quá 140 lần/phút
b. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích
c. Tăng co thắt thất
d. Giảm tổng khác lực ngoại biên
b. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 12: Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm hồi tràng
b. Viêm teo niêm mạc dạ dày
c. Cắt dạ dày
d. Ăn chay trường
d. Ăn chay trường
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 13: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ:
a. Đạt giá trị cao nhất
b. Đạt giá trị âm nhất
c. Đạt giá trị dương nhất
d. Không còn giá trị áp suất âm
b. Đạt giá trị âm nhất
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 14: Cử động hô hấp nào của lồng ngực là động tác không cần năng lượng co cơ:
a. Thở ra gắng sức
b. Hít vào gắng sức
c. Thở ra bình thường
d. Hít vào bình thường
c. Thở ra bình thường
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 15: Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO:
a. 3,23 lần
b. 2,23 lần
c. 1,23 lần
d. 0,23 lần
c. 1,23 lần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 16: Những yếu tố sau ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ:
a. Trẻ sơ sinh
b. Cơ thể thiếu erythropoietin
c. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg
d. Giới tính
c. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 17: Acid folic, CHỌN CÂU SAI:
a. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên hồng cầu khổng lồ
b. Acid folic là một vitamin tan trong dầu
c. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình thành lập AND
d. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng dưới thể monoglutamant
b. Acid folic là một vitamin tan trong dầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 18: Dưới tác dụng của progesteron, biểu mô âm đạo biến đổi theo chiều hướng:
a. Phát triển thành dạng tầng với 4 lớp
b. Tích trừ nhiều glycogen nuôi dưỡng Doderlin
c. Tiết nhiều dịch có tính acid
d. Bong các lớp trên bề mặt làm mỏng đi
d. Bong các lớp trên bề mặt làm mỏng đi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 19: Trong chu kỳ buồng trứng, khoảng thời gian sau là hằng định giữa người này và người khác:
a. Nang trứng có hốc phát triển thành chín
b. Nang trứng thứ cấp phát triển thành có hốc
c. Hoàng thể hình thành, phát triển và thoái hóa
d. Nang trứng sơ cấp phát triển thành thứ cấp
c. Hoàng thể hình thành, phát triển và thoái hóa
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 20: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên màng tế bào
b. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV
c. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,2s
d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV
b. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 21: Trao đổi khí tại phổi là quá trình trao đổi khí giữa:
a. Khí quyển và phổi
b. Khí quyển và mạch máu
c. Phế nang và mạch máu
d. Phổi và phế nang
c. Phế nang và mạch máu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 22: Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau:
a. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng
b. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng
c. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần
d. Cả hai hormon được bài tiết tăng dần
b. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 23: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực
b. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase
c. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà
d. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
b. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 24: Sóng dạ dày co thắt do đói xảy ra khi:
a. Đường huyết giảm
b. Kích thích dây thần kinh X
c. Có tính hiệu liên quan đến ăn uống
d. Dạ dày trống
a. Đường huyết giảm
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 25: Trypsinogen chuyển thành tryspin là nhờ:
a. Chymotryspin
b. Pepsin
c. Enteropeptidase
d. Trypsinogen
b. Pepsin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 26: Lớp nào sau đây không tạo nên màng phế nang mao mạch:
a. Nội mạc mao mạch
b. Thành tế bào hồng cầu
c. Biểu mô phế nang
d. Thành tế bào nhu mô phổi
d. Thành tế bào nhu mô phổi
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 27: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu:
a. Phần bụng bên hãnh não
b. Phần lưng hành não
c. Phần bụng hành não
d. Phần lưng cầu não
a. Phần bụng bên hãnh não
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 28: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
a. Ruột non
b. Ruột già
c. Tá tràng
d. Dạ dày
a. Ruột non
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 29: Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể không giảm bởi nguyên nhân:
a. Giảm co thắt thất
b. Lượng máu về tim tăng
c. Giảm nhịp tim
d. Hở van hai lá
b. Lượng máu về tim tăng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 30: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm nào không tham gia duy trì nhịp thở cơ bản:
a. Trung tâm nhận cảm hóa học
b. Trung tâm điều chỉnh thở
c. Trung tâm hít vào
d. Trung tâm thở ra
d. Trung tâm thở ra
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 31: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cô tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Có sự hoạt động của bơm Na+Ca++ATPase
b. Đưa điện thế trở về mức -40mV
c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV
d. Vẫn còn mở kênh Ca++
a. Có sự hoạt động của bơm Na+Ca++ATPase
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 32: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết chất nào gây dãn mạch vành:
a. Norepinephrin
b. Serotonin
c. Acetylcholin
d. Epinephrin
a. Norepinephrin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 33: Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào sau đây sẽ tăng:
a. Eosinophil
b. Neutrophil
c. Monocyte
d. Basophil
c. Monocyte
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 34: So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nữa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm:
a. Ít tiết dịch hơn
b. Động mạch thẳng hơn
c. Mỏng hơn
d. Tuyến cong queo hơn
d. Tuyến cong queo hơn
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 35: Giai đoạn nào trong hoạt động nuốt là có ý thức:
a. Hầu và thực quản
b. Thực quản
c. Hầu
d. Miệng
d. Miệng
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 36: Câu nào sau đây đúng với Aldosteron:
a. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng
b. Có tác dụng trên ống gần
c. Làm tăng tái hấp thu H+
d. Làm tăng bài tiết K+
d. Làm tăng bài tiết K+
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 37: Yếu tố nào sau đây tạo ra tiếng tim thứ tư:
a. Đóng van nhĩ – thất
b. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải
c. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
d. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương
d. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 38: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là:
a. Dây X
b. Dây V và dây thiệt hầu
c. Dây VII
d. Dây thiệt hầu
b. Dây V và dây thiệt hầu
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 39: Hemoglobin:
a. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài
b. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
c. Gồm 3 thành phần Fe, hem và globin
d. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài
a. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 40 Sau khi phóng noãn, khả năng thụ tinh của trứng không quá:
a. 12 giờ
b. 48 giờ
c. 72 giờ
d. 24 giờ
d. 24 giờ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 41: Hoàng thể phát triển to nhất vào thời điểm giữa:
a. Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt
b. Chu kỳ kinh nguyệt
c. Quá trình thoái hóa của niêm mạc tử cung
d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt
d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 42: Aldosteron làm giảm sự bài tiết của:
a. Mg++
b. H +
c. Na+
d. K+
b. H +
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 43: HCO3- được tái hấp thu chủ yếu tại:
a. Quai Henle
b. Ống lượn xa
c. Ống lượn gần
d. Ống góp
c. Ống lượn gần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 44: Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy:
a. Ống Santorini
b. Nang acini
c. Bóng Valter
d. Ống bài xuất
b. Nang acini
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 45: Dưới tác dụng của estrogen, dịch nhầy cổ tử cung khi kéo trên lam có đặc điểm:
a. Đàn thành lớp mỏng như lá cây dương xỉ nhưng dễ bị bong
b. Không đàn được thành lớp mỏng vì dịch quá loãng
c. Đàn thành lớp mỏng đều và bám dính hình lưỡi mèo
d. Không đàn được thành lớp mỏng mà vón cục và bở
c. Đàn thành lớp mỏng đều và bám dính hình lưỡi mèo
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 46: Trứng thụ tinh phân chia và di chuyển vào buồng tử cung mất khoảng:
a. 7-8 ngày
b. 1-2 ngày
c. 3-4 ngày
d. 5-6 ngày
c. 3-4 ngày
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 47: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau nếu thiếu:
a. Phospholipid
b. Fibrinogen
c. Thromboplastin
d. Yếu tố von Willebrand
b. Fibrinogen
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 48: Sự tái hấp thu nước tại ống thận, NGOẠI TRỪ:
a. Quai Henle tái hấp thu 10% nước
b. Ống lượn xa tái hấp thu 35 lít/ 24 giờ
c. Ống gần tái hấp thu 65% nước
d. Ống góp tái hấp thu 9% nước
b. Ống lượn xa tái hấp thu 35 lít/ 24 giờ
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 49: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách:
a. Sản xuất kháng thể
b. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng nguyên
c. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
d. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình thành dạng lymphokin trong mô
c. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 50: Hệ thống Renin-Angiotensin:
a. Thông qua angiotensin II gây giải phóng Catecholamin từ tủy thượng thận
b. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
c. Thông qua angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
d. Thông qua angiotensin II gây dãn mạch
c. Thông qua angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 51: Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lọc cầu thận là:
a. Nồng độ creatinin/máu
b. Độ thanh lọc inulin
c. Nồng độ ure/máu
d. Độ thanh lọc crearinin/24 giờ
b. Độ thanh lọc inulin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 52: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là:
a. Na+
b. HCO3-
c. Cl-
d. K+, Cl-
d. K+, Cl-
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 53: Chất nào sau đay tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
a. Acetylcholin
b. Histamin
c. Gastrin
d. Protaglandin E2
c. Gastrin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 54: Trực khuẩn Doderlein ở âm đạo thường chuyển hóa:
a. Glycogen tạo ra các acid lactic
b. Glycerol tạo ra các acid béo
c. Glucose tạo ra các acid pyruvic
d. Glucosamin tạo ra các acid amin glutamic
a. Glycogen tạo ra các acid lactic
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 55: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:
a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
b. 100% ở dạng hòa tan
c. Dạng hòa tan và kết hợp ion CO2
d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 56: Phản xạ do thụ thể ở nhĩ khi lượng máu về nhĩ tăng có tác dụng nào sau đây:
a. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
b. Thay đổi đặc tính của cơ thắt tiền mao mạch
c. Tăng tiết natriuretic peptide
d. Giảm nhịp tim và tăng độ nhớt máu
c. Tăng tiết natriuretic peptide
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 57: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng:
a. Secretin
b. Cholecystokinin
c. Histamin
d. Gastrin
a. Secretin
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 58: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
b. Có sự hoạt độn của bơm Ca++K+ATPase
c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV
d. Đưa điện thế trở về mức -70mV
a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 59: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ:
a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
b. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm
c. Bản chất là IgG
d. Không qua nhau thai
d. Không qua nhau thai
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 60: Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại:
a. Ống gần
b. Ống xa
c. Quai Henle
d. Ống góp vỏ
a. Ống gần
https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-so-8
Câu 1: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ bị bệnh gan mạn tính do virus
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 2: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ bị đái tháo đường
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 3: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ đang cho con bú
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 4: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ chưa có thai lần nào
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 5: Những tác dụng phụ thường gặp ở DMPA: Mất kinh
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 6: Những tác dụng phụ thường gặp ở DMPA: Rong kinh
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 7: Một phụ nữ sau khi tiêm DMPA mũi đầu được 2 tháng bị mất kinh thì vẫn có thể tiếp tục dùng DMPA
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 8: Khi uống hết vỉ thuốc tránh thai chỉ có Progestin, uông tiếp vỉ sau khi nào:
A. Ngay ngày hôm sau
B. Sau sạch kinh
C. Trong 5 ngày đầu của chu kỳ kinh mới
D. Trong 7 ngày đầu của chu kỳ kinh mới
A. Ngay ngày hôm sau
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 9: Một phụ nữ đang cho con bú, có thai nhưng bị sẩy, bắt đầu uống viên tránh thai chỉ có Progestin khi nào:
A. Ngay ngày đầu tiên
B. Trong 7 ngày đầu
C. Sau sạch kinh
D. Đợi kỳ kinh sau
A. Ngay ngày đầu tiên
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 10: Về sử dụng thuốc diệt tinh trùng, thuốc diệt tinh trùng là loại thuốc đặt vào âm đạo sau khi giao hợp để diệt tinh trùng
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 11: Nếu quên uống 1 viên thuốc tránh thai chỉ có Progestin, người phụ nữ cần:
A. Uống bù một viên ngay sau khi nhớ ra, uống viên tiếp theo như thường lệ
B. Uống luôn 2 viên khi nhớ ra
C. Uống bù một viên ngay sau khi nhớ ra, uống viên tiếp theo như thường lệ, áp dụng thêm biện pháp tránh thai khác cho chu kỳ đó.
D. Uống sang vỉ mới
C. Uống bù một viên ngay sau khi nhớ ra, uống viên tiếp theo như thường lệ, áp dụng thêm biện pháp tránh thai khác cho chu kỳ đó.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 12: Thuốc diệt tinh trùng là loại thuốc đặt vào âm đạo sau khi giao hợp để diệt tinh trùng
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 13: Hiệu quả tránh thai của thuốc diệt tinh trùng phụ thuộc rất nhiều vào cách sử dụng của khách hàng
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 14: Khi sử dụng thuốc diệt tinh trùng, khách hàng phải thụt rửa ngay sau khi giao hợp để tránh bị kích thích
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 15: Thuốc diệt tinh trùng có thể gây ảnh hưởng đến thai nhi nếu có thai trong khi sử dụng biện pháp tránh thai này
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 16: Có thể sử dụng thuốc diệt tinh trùng để phòng bệnh lây qua đường tình dục HIV/AIDS rất hiệu quả
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 17: Cơ chế tránh thai của thuốc diệt tinh trùng là:
A. Ngăn cản trứng làm tổ trong tử cung
B. Làm thay đỏi chất nhầy cổ tử cung
C. Ngăn cản tinh trùng vào âm đạo
D. Diệt hoặc làm cho tinh trùng không có khả năng gặp trứng để thụ tinh được
D. Diệt hoặc làm cho tinh trùng không có khả năng gặp trứng để thụ tinh được
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 18: Câu nào dưới đây không phải sai lầm thường gặp khi sử dụng thuốc diệt tinh trùng
A. Dùng hơn 4 lần trong tuần
B. Đặt thuốc không đủ sâu vào âm đạo
C. Không lắc kỹ khi dùng thuốc dạng sủi bọt
D. Không đợi thuốc có tác dụng khi dùng loại thuốc viên hay thuốc đạn
A. Dùng hơn 4 lần trong tuần
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 19: Triệt sản nam là phương pháp tránh thai tạm thời
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 20: Triệt sản nam là phương pháp tránh thai có hồi phục
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 21: Triệt sản nam không ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt tình dục
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 22: Có thể thực hiện triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống dẫn tinh ở bất kỳ thời điểm nào
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 23: Sau khi triệt sản nam vài giờ khách hàng có thể về nhà ngay
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 24: Triệt sản nữ là phương pháp tránh thai tạm thời
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 25: Triệt sản nữ không ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt tình dục
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 26: Không được thực hiện triệt sản nữ ngay sau khi nào hút thai
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 27: Không được triệt sản nữ trong vòng 48h sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 28: Hiệu quả tránh thai của triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống dẫn tinh
A. 90%
B. 95%
C. 99,5%
D. 100%
C. 99,5%
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 29: Cơ chế tránh thai của triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống dẫn tinh:
A. Ngăn cản tinh hoàn sản sinh ra tinh trùng
B. Ngăn cản không cho tinh trùng di chuyển đến túi tinh
C. Ngăn cản hiện tượng xuất tinh khi giao hợp
D. Diệt tinh trùng
B. Ngăn cản không cho tinh trùng di chuyển đến túi tinh
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 30: Sau khi đã thắt và cắt ống dẫn tinh, vợ chồng phải dùng biện pháp tránh thai khác trong thời gian:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
C. 3 tháng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 31: Cơ chế tránh thai của triệt sản nữ bằng phương pháp thắt và cắt 2 vòi tử cung
A. Diệt tinh trúng
B. Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập lên ống dẫn trứng
C. Làm tắc 2 ống dẫn trứng không cho noãn gặp tinh trùng
D. Ngăn cản trứng làm tổ trong buồng tử cung
C. Làm tắc 2 ống dẫn trứng không cho noãn gặp tinh trùng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 32: Điều quan trọng nhất trong biện pháp tránh thai tính theo vòng kinh là phải biết cách xác định ngày phóng noãn:
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 33: Chỉ cần dùng biện pháp tránh thai thay thế 2 ngày trước và 2 ngày sau phóng noãn là tránh thai được
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 34: Những ngày trước phóng noãn ít có khả năng có thai hơn những ngày sau phóng noãn
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 35: Giao hợp vào những ngày chất nhầy cổ tử cung nhiều là an toàn
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 36: Từ ngày có thân nhiệt tăng là bước vào giai đoạn an toàn
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 37: Xuất tinh ngoài âm đạo là biện pháp tránh thai kết quả cao
A.Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 38: Điều kiện để phương pháp cho bú vô kinh có hiệu quả là chỉ cần cho bú nhiều vào ban ngày
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 39: Khi cung cấp phương pháp cho bú vô kinh nên giới thiệu thêm một biện pháp tránh thai hỗ trợ khác
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 40: Cho bú hoàn toàn là khi khoảng cách giữa 2 lần bú không quá 8h vào ban ngày và không quá 4h vào ban đêm
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 41: Ba yếu tố cần thiết để phương pháp cho bú vô kinh có hiệu quả là: vô kinh, cho con bú hoàn toàn cả ngày lẫn đêm và con dưới 6 tháng tuổi
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
null
null
Câu 42 : Cơ chế tác dụng chính của viên thuốc tránh thai kết hợp bao gồm:
A. Ngăn cản sự dụng trứng bằng cách ức chế phóng noãn
B. Tiêu hủy noãn
C. Giúp phòng tránh sự làm tổ bằng cách ức chế sự phát triển niêm mạc tử cung
D. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung
A. Ngăn cản sự dụng trứng bằng cách ức chế phóng noãn
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 43: Ngoài tác dụng tránh thai, viên thuốc tránh thai kết hợp còn đem lại lợi ích chính là:
A. Bảo vệ chống HIV/AIDS
B. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
C. GIảm nguy cơ chửa ngoài tử cung
D. Tránh ung thư vú
B. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 44: Chống chỉ định đặt vòng tránh thai nào sau đây sai:
A. Rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
B. Viêm cổ tử cung do Clamydia
C. Tiền sử thai ngoài tử cung
D. Bệnh béo phì
D. Bệnh béo phì
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 45: Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng biện pháp tránh thai nào sau đây :
A. Viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp
B. Viên thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuần
C. Đặt dụng cụ tử cung
D. Đình sản vĩnh viễn
A. Viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 46: Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:
A. Viêm loét dạ dày tá tràng
B. Rối loạn kinh nguyệt
C. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
D. Bệnh thận
C. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 47: Các câu sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ :
A. BCS ngăn cản không cho tinh trùng gặp noãn.
B. BCS dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ.
C. BCS không có tác dụng phụ.
D. BCS có tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
C. BCS không có tác dụng phụ.
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 48: Cơ chế tác dụng chính của viên thuốc tránh thai kết hợp bao gồm:
A. Ngăn cản sự rụng trứng bằng cách ức chế phóng noãn
B. Tiêu hủy noãn
C. Giúp phòng tránh sự làm tổ bằng cách ức chế sự phát triển niêm mạc tử cung
D. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung
A. Ngăn cản sự rụng trứng bằng cách ức chế phóng noãn
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2
Câu 49: Ngoài tác dụng tránh thai, viên thuốc tránh thai kết hợp còn đem lại lợi ích chính là:
A. Bảo vệ chống HIV/AIDS
B. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
C. GIảm nguy cơ chửa ngoài tử cung
D. Tránh ưng thư vú
B. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cung
https://meduc.vn/meduc-de-thi-san-khoa-cac-bien-phap-tranh-thai-2