sentence
stringlengths
4
660
sentiment
class label
3 classes
topic
class label
4 classes
slide giáo trình đầy đủ .
2positive
1training_program
nhiệt tình giảng dạy , gần gũi với sinh viên .
2positive
0lecturer
đi học đầy đủ full điểm chuyên cần .
0negative
1training_program
chưa áp dụng công nghệ thông tin và các thiết bị hỗ trợ cho việc giảng dạy .
0negative
0lecturer
thầy giảng bài hay , có nhiều bài tập ví dụ ngay trên lớp .
2positive
0lecturer
giảng viên đảm bảo thời gian lên lớp , tích cực trả lời câu hỏi của sinh viên , thường xuyên đặt câu hỏi cho sinh viên .
2positive
0lecturer
em sẽ nợ môn này , nhưng em sẽ học lại ở các học kỳ kế tiếp .
1neutral
3others
thời lượng học quá dài , không đảm bảo tiếp thu hiệu quả .
0negative
1training_program
nội dung môn học có phần thiếu trọng tâm , hầu như là chung chung , khái quát khiến sinh viên rất khó nắm được nội dung môn học .
0negative
1training_program
cần nói rõ hơn bằng cách trình bày lên bảng thay vì nhìn vào slide .
0negative
1training_program
thầy rất tận tình và đi dạy rất đúng giờ .
2positive
0lecturer
dễ bị áp lực .
0negative
3others
đang dạy thầy wzjwz208 đi qua nước ngoài giữa chừng , thầy wzjwz209 dạy thay .
1neutral
0lecturer
môn học còn dễ cần nâng độ khó lên nữa .
0negative
1training_program
có thể cho sinh viên đi thăm quan nhiều công ty xem quy mô và cách làm việc , để giúp hiểu rõ hơn vê ngành mình đang học .
0negative
1training_program
hài lòng về tất cả .
2positive
3others
nhiệt tình , vui vẻ .
2positive
0lecturer
thấy nhiệt tình trong việc trao đổi giúp đỡ về học tập .
2positive
0lecturer
phong cách giảng bài của thầy rất gần gũi với sinh viên !
2positive
0lecturer
giảng dạy kết hợp các hoạt động giải trí có hiệu quả .
2positive
0lecturer
cần tạo các buổi seminar để sinh viên có thể hiểu sâu thêm về các vấn đề trong chuyên ngành nhưng không có trong môn học .
0negative
1training_program
tiết học thoải mái .
2positive
0lecturer
thầy nhiệt tình , quan tâm tới sinh viên .
2positive
0lecturer
giảng dạy nhiệt tình , hướng dẫn chi tiết đến lúc sinh viên hiểu !
2positive
0lecturer
chưa có nhiều tiết làm bài tập , chữa bài tập trên lớp .
0negative
1training_program
tài liệu được bổ sung nhiều và đầy đủ trên moodle .
2positive
1training_program
giảng viên phải nên cho ví dụ cụ thể những phần quan trọng nên nói kỹ có thể lấy ví dụ minh họa tránh việc lập đi lập lại nhiều lần sẽ tạo cảm giác chán cho sinh viên .
0negative
0lecturer
nên biên soạn một tài liệu của chính trường ta .
0negative
1training_program
không giúp đỡ sinh viên trong những vấn đề xung quanh .
0negative
0lecturer
bài tập đa dạng , cụ thể .
2positive
1training_program
nội dung giảng viên yêu câu seminar hầu như không có tài liệu tham khảo và rất ít ứng dụng trong thực tế , đề nghị có sự thay đổi trong những năm học tới .
0negative
1training_program
slide up đầy đủ trước mỗi buổi học .
2positive
1training_program
nội dung giảng dạy quá nhàm chán , khô khan .
0negative
1training_program
lượng kiến thức quá nhiều trong một học kỳ .
0negative
1training_program
thầy chép bảng nhiều .
0negative
0lecturer
thầy tận tình hướng dẫn cách làm , giải quyết những thắc mắc của sinh viên .
2positive
0lecturer
chúc các thầy cô , anh chị làm việc vui vẻ !
2positive
3others
hay , nhiệt tình , dễ hiểu .
2positive
0lecturer
mặc dù nhiệt tình nhưng khi truyền đạt thì lại khó hiểu , sử dụng ngôn từ gây khó khăn cho việc hiểu bài .
0negative
0lecturer
thầy dạy khá hay , cung cấp nhiều thông tin liên quan đến môn học , đưa ra nhiều hướng giải quyết khi sinh viên gặp vấn đề khó khăn với đồ án !
2positive
0lecturer
hy vọng học kỳ sau có thể học được với cô .
2positive
0lecturer
nhiều khi em lên lớp học môn đặc tả hình thức giống như lên lớp học mà không biết mình học cái gì .
0negative
1training_program
trong khi giảng nói nhỏ quá .
0negative
0lecturer
thực hành khó hiểu .
0negative
1training_program
thầy rất tận tâm nhiệt tình , quan tâm đến sinh viên , giảng bài dễ hiểu , kiến thức sâu rộng am hiểu cao .
2positive
0lecturer
cô dạy với nhiệt huyết của mình , dù như thế nào , cô vẫn luôn mỉm cười và kiên trì giảng bài cho chúng em đến khi chúng em hiểu .
2positive
0lecturer
cô lên lớp đúng giờ , giảng bài rất dễ hiểu cho sinh viên .
2positive
0lecturer
những thông tin cần thiết như doubledot thời gian dealine , cách nộp bài thường không dặn lớp thực hành thứ hai .
0negative
0lecturer
thầy nhiệt tình , dễ chịu .
2positive
0lecturer
giảng viên chưa đi sâu vào bản chất của vấn đề , em chỉ học thôi mà không biết bản chất của nó là gì nó có ứng dụng gì sau này cho chuyên nghành của em .
0negative
0lecturer
đặc biệt hơn là thầy đã bỏ rất nhiều công sức trong việc ra bài tập và chấm điểm một cách rõ ràng và minh bạch .
2positive
0lecturer
cô rất nhiệt tình và tận dụng tốt thời gian .
2positive
1training_program
giảng viên tận tâm , nhiệt huyết trong giảng dạy .
2positive
0lecturer
thầy nhiệt tình , gần gũi .
2positive
0lecturer
giảng viên tận tâm , giảng dễ hiểu , dễ tiếp thu .
2positive
0lecturer
tạo ra sự cạnh tranh trong mỗi buổi thực hành .
1neutral
0lecturer
bài tập và có code tham khảo .
2positive
1training_program
cần nâng cấp hệ thống wifi , vì khi vào phòng thực hành , sinh viên không thể truy cập internet , buộc phải xin phép ra ngoài để làm bài .
0negative
2facility
tài liệu không chi tiết lắm .
0negative
1training_program
tận tâm , nhiệt tình , vui tính , dễ gần với sinh viên .
2positive
0lecturer
thầy dạy rất hay và nhiệt tình .
2positive
0lecturer
thầy dạy không đúng giờ , không hướng dẫn sinh viên thực hành .
0negative
0lecturer
giúp đỡ học sinh quá ít .
0negative
0lecturer
cô dạy buồn ngủ quá .
0negative
0lecturer
nên kinh mong nội dung môn học được giảm tải cho phù hợp hơn với đặc thù của một trường công nghệ thông tin .
0negative
1training_program
thầy tận tình vui tính .
2positive
0lecturer
cô lại kiểu khó tính nữa .
0negative
0lecturer
tạo hứng thú cho sinh viên .
2positive
0lecturer
cô giảng hay cuốn hút và truyền đạt dễ hiểu .
2positive
0lecturer
có hứng thú học .
2positive
0lecturer
ôn tập đúng theo thầy nhưng không biết cuối kỳ được mấy điểm .
1neutral
1training_program
giảng viên hướng dẫn cụ thể , chi tiết .
2positive
0lecturer
giáo trình quá ít và nội dung không khác nhau là mấy .
0negative
1training_program
giáo viên nghỉ dạy liên tục , cuối học kỳ lại tăng học bù , những tiết học bù đó đã ảnh hưởng đến những đồ án , và trễ deadline .
0negative
0lecturer
giáo viên lúc dạy lúc không , không dạy cũng không thông báo , sinh viên tốn thời gian , công sức , tiền bạc rồi ngồi đợi và đi về .
0negative
0lecturer
cần có một phòng máy tốt hơn , hiện đại hơn .
0negative
2facility
thầy nên cho làm bài tập tương tự nhau nhiều hơn một vài bài để tránh tình trạng quên hoặc các dạng tựa nhau nhưng hơi khác cách làm .
0negative
0lecturer
không ngờ môn này lại chán đến như vậy , không học được gì từ môn này , thầy dạy chán kinh khủng , hay đi trễ từ 30 - 45 phút , không nhiệt tình .
0negative
0lecturer
giảng viên đánh giá sai điểm và năng lực của học sinh .
0negative
0lecturer
không đáp ứng được đề cương môn học đề ra .
0negative
1training_program
thầy nên hướng dẫn thực hành nhiều hơn .
0negative
0lecturer
giảng viên thân thiện , quan tâm tới sinh viên .
2positive
0lecturer
môn lập trình hướng đối tượng nên cập nhật thêm những nội dung mới , dễ hiểu và giảng giải cụ thể hơn .
0negative
1training_program
giáo viên nhiệt tình , tâm huyết , khả năng truyền đạt tốt .
2positive
0lecturer
thầy dạy rất tốt và nhiệt tình .
2positive
0lecturer
cô nói hơi nhỏ , nếu lớp ồn sẽ khó nghe .
0negative
0lecturer
bài tập cô đưa ra nhiều , và khó tìm hiểu , với kiến thực hiện tại của sinh viên thì khó có thể tìm hiểu và làm tốt bài tập cô ra .
0negative
0lecturer
bài tập và hoạt động nhóm còn ít .
0negative
1training_program
giảng viên rất nhiệt tình , phương pháp giảng dạy hay , sinh viên nắm bắt kiến thức ngay trên lớp .
2positive
0lecturer
cô hướng dẫn thực hành khá đầy đủ .
2positive
0lecturer
được học nhiều kinh nghiệm từ thầy wzjwz163 .
2positive
0lecturer
kiến thức của thầy rất tốt , bảo đảm giờ lên lớp .
2positive
0lecturer
hiện tại em chưa thấy tác dụng gì nhiều khi học môn này .
0negative
1training_program
cải thiện lại cơ sở vật chất máy chiếu trong phòng học .
0negative
2facility
dạy không phù hợp với cách học của em .
0negative
0lecturer
giải thích nội dung mới rõ ràng .
2positive
0lecturer
lớp học quá đông !
0negative
1training_program
môn căn bản mà thầy không dạy cho sinh viên kỹ , gây không hiểu , mất căn bản .
0negative
1training_program
giảng viên chưa cho bài tập về nhà để sinh viên làm nên cho 5 bài mỗi chương , không cần chữa chỉ cần đáp án .
0negative
0lecturer
mà hiện tại trường ta chưa có , đây là thiệt thòi lớn đối với tụi em .
0negative
1training_program

Dataset Card for Vietnamese Students’ Feedback Corpus

Dataset Summary

Students’ feedback is a vital resource for the interdisciplinary research involving the combining of two different research fields between sentiment analysis and education.

Vietnamese Students’ Feedback Corpus (UIT-VSFC) is the resource consists of over 16,000 sentences which are human-annotated with two different tasks: sentiment-based and topic-based classifications.

To assess the quality of our corpus, we measure the annotator agreements and classification evaluation on the UIT-VSFC corpus. As a result, we obtained the inter-annotator agreement of sentiments and topics with more than over 91% and 71% respectively. In addition, we built the baseline model with the Maximum Entropy classifier and achieved approximately 88% of the sentiment F1-score and over 84% of the topic F1-score.

Supported Tasks and Leaderboards

[More Information Needed]

Languages

The language of the dataset text sentence is Vietnamese (vi).

Dataset Structure

Data Instances

An instance example:

{
  'sentence': 'slide giáo trình đầy đủ .', 
  'sentiment': 2, 
  'topic': 1
}

Data Fields

  • sentence (str): Text sentence.
  • sentiment: Sentiment class, with values 0 (negative), 1 (neutral) and 2 (positive).
  • topic: Topic class, with values 0 (lecturer), 1 (training_program), 2 (facility) and 3 (others).

Data Splits

The dataset is split in train, validation and test.

Tain Validation Test
Number of examples 11426 1583 3166

Dataset Creation

Curation Rationale

[More Information Needed]

Source Data

Initial Data Collection and Normalization

[More Information Needed]

Who are the source language producers?

[More Information Needed]

Annotations

Annotation process

[More Information Needed]

Who are the annotators?

[More Information Needed]

Personal and Sensitive Information

[More Information Needed]

Considerations for Using the Data

Social Impact of Dataset

[More Information Needed]

Discussion of Biases

[More Information Needed]

Other Known Limitations

[More Information Needed]

Additional Information

Dataset Curators

[More Information Needed]

Licensing Information

Unknown.

Citation Information

@InProceedings{8573337,
  author={Nguyen, Kiet Van and Nguyen, Vu Duc and Nguyen, Phu X. V. and Truong, Tham T. H. and Nguyen, Ngan Luu-Thuy},
  booktitle={2018 10th International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE)},
  title={UIT-VSFC: Vietnamese Students’ Feedback Corpus for Sentiment Analysis},
  year={2018},
  volume={},
  number={},
  pages={19-24},
  doi={10.1109/KSE.2018.8573337}
}

Contributions

Thanks to @albertvillanova for adding this dataset.

Downloads last month
263
Edit dataset card