query
stringlengths
9
171
positive
stringlengths
18
5.05k
negative
stringlengths
18
2.68k
Lễ ký_kết văn_kiện giữa Việt_Nam và hai đối_tác nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Quốc_kỳ Việt_Nam , cờ của đối_tác trong lễ ký văn_kiện và hội_đàm 1 . Nguyên_tắc chung : a ) Treo quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận nếu phía Việt_Nam tham_gia ký_kết , hội_đàm là thành_viên của cơ_quan đại_diện hoặc đại_diện cơ_quan nhà_nước Việt_Nam từ trong nước sang và đối_tác tham_gia hội_đàm , ký_kết là đại_diện của cơ_quan nhà_nước của quốc_gia có quan_hệ ngoại_giao chính_thức với Việt_Nam hoặc tổ_chức quốc_tế mà Việt_Nam tham_gia . b ) Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phải có kích_thước tương_đương và đặt song_song ngang bằng nhau . 2 . Lễ ký_kết văn_kiện : Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam và đối_tác nước_ngoài do cơ_quan đại_diện chủ_trì mời đến ký , dù tổ_chức tại trụ_sở cơ_quan , nhà_riêng hoặc ngoài cơ_quan đại_diện , vị_trí đặt cờ ( cờ bàn ) như sau : a ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với một đối_tác nước_ngoài : Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí người đại_diện ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký văn_kiện , quốc_kỳ Việt_Nam đặt bên phải , cờ đối_tác bên trái ( xem hình 6A trong Phụ_lục ) . b ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với hai hay nhiều đối_tác nước_ngoài . Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí của người đại_diện các bên ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký , quốc_kỳ Việt_Nam đặt ở giữa , cờ của các đối_tác lần_lượt đặt bên trái , bên phải quốc_kỳ Việt_Nam , ngược chiều kim_đồng_hồ theo vần chữ_cái A , B , C tên gọi quốc_gia , tổ_chức có người đại_diện ký , bằng ngôn_ngữ được sử_dụng rộng_rãi tại quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận hoặc do các bên ký_kết thỏa_thuận ( xem hình 6B trong Phụ_lục ) . 3 . Hội_đàm ngồi bàn viết giữa Việt_Nam với đối_tác nước_ngoài : Quốc_kỳ Việt_Nam đặt trên bàn trước Trưởng_đoàn Việt_Nam , cờ khách đặt tương_tự trước Trưởng_đoàn khách . 4 . Lễ ký_kết văn_kiện hay hội_đàm do cơ_quan nước_ngoài chủ_trì tổ_chức : Việc sắp_xếp vị_trí người ký , quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ nước_ngoài , cờ của tổ_chức quốc_tế theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế đó và không trái với quy_định tại Khoản 1 Điều này .
Điều 8 . Ký điều_ước quốc_tế 1 . Dự_thảo điều_ước quốc_tế hai Bên đã được các Bên nhất_trí cần được ký_tắt trước khi ký chính_thức , trừ khi các Bên có thoả_thuận khác . 2 . Trước khi ký_tắt hoặc ký chính_thức , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm rà_soát kỹ và đối_chiếu văn_bản tiếng Việt với văn_bản tiếng nước_ngoài . Các văn_bản bằng tiếng Việt và tiếng nước_ngoài phải thống_nhất về nội_dung và hình_thức . 3 . Tất_cả các điều_ước quốc_tế ký với danh_nghĩa Nhà_nước và Chính_phủ đều phải gắn xi và đóng_dấu nổi của Bộ Ngoại_giao khi ký ở trong nước ; đóng_dấu nổi của các cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam khi ký ở nước_ngoài , trừ trường_hợp thủ_tục ký của nước sở_tại hoặc tổ_chức quốc_tế có quy_định khác . Cơ_quan đề_xuất ký liên_hệ với Bộ Ngoại_giao hoặc cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam ở nước_ngoài làm thủ_tục gắn xi , đóng_dấu . 4 . Cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm tổ_chức lễ ký . Lễ ký được tổ_chức trang_trọng , trên bàn ký cắm quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của Bên nước_ngoài hoặc cờ của tổ_chức quốc_tế hữu_quan . 5 . Trường_hợp đã được cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền cho phép , nhưng không tổ_chức được_việc đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế , cơ_quan đề_xuất ký phải báo_cáo kịp_thời với Chính_phủ và thông_báo cho Bộ Ngoại_giao biết . 6 . Trong vòng 07 ngày sau khi điều_ước quốc_tế song_phương được ký , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm nộp bản_gốc điều_ước quốc_tế cho Bộ Ngoại_giao . Trường_hợp người đứng đầu_cơ_quan đại_diện ngoại_giao hoặc phái_đoàn đại_diện thường_trực của nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam bên cạnh các tổ_chức quốc_tế ký điều_ước quốc_tế thì người ký có trách_nhiệm báo_cáo và gửi bản_gốc điều_ước quốc_tế đã ký về Bộ Ngoại_giao trong thời_hạn sớm nhất . Bộ Ngoại_giao_thông_báo cho cơ_quan đề_xuất ký về kết_quả của việc ký . Đối_với trường_hợp ký hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế nhiều Bên , trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được văn_bản chính_thức của điều_ước quốc_tế , cơ_quan đề_xuất ký có trách_nhiệm nộp văn_bản này cho Bộ Ngoại_giao .
Quốc_kỳ Việt_Nam_cắm trên xe riêng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Quốc_kỳ Việt_Nam trên xe riêng khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện hoạt_động đối_ngoại 1 . Quốc_kỳ Việt_Nam_cắm trên xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện sử_dụng xe hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi đi trong đội_hình đoàn xe đón_tiếp đoàn Việt_Nam thăm quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận khi xe ô_tô của Trưởng_đoàn Việt_Nam có cắm quốc_kỳ Việt_Nam .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện có cắm quốc_kỳ Việt_Nam không ?
Điều 13 . Quốc_kỳ Việt_Nam trên xe riêng khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện hoạt_động đối_ngoại 1 . Quốc_kỳ Việt_Nam_cắm trên xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện sử_dụng xe hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi đi trong đội_hình đoàn xe đón_tiếp đoàn Việt_Nam thăm quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận khi xe ô_tô của Trưởng_đoàn Việt_Nam có cắm quốc_kỳ Việt_Nam .
Điều 48 . Xe hộ_tống , xe dẫn đường 1 . Xe chở Nguyên_thủ Quốc_gia , Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là Người đứng đầu Đảng cầm_quyền nước_ngoài thăm cấp nhà_nước , thăm chính_thức có 08 mô - tô hộ_tống ; có xe cảnh_sát dẫn đường . Xe chở Người đứng đầu Chính_phủ nước_ngoài thăm chính_thức có 06 mô - tô hộ_tống ; có xe cảnh_sát dẫn đường . Mô - tô hộ_tống chỉ áp_dụng trong các hoạt_động chính_thức tại thủ_đô Hà_Nội và thành_phố Hồ_Chí_Minh . 2 . Đối_với chuyến thăm làm_việc , thăm cá_nhân , quá_cảnh của Chủ_tịch Quốc_hội , Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia , Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là lãnh_đạo Đảng cầm_quyền , Phó_Thủ_tướng Chính_phủ , Phó_Chủ_tịch Quốc_hội , Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao nước_ngoài , có xe cảnh_sát dẫn đường trong các hoạt_động chính_thức , không có mô - tô hộ_tống . 3 . Đối_với chuyến thăm chính_thức , thăm làm_việc , quá_cảnh của Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban của Quốc_hội và cấp tương_đương nước_ngoài , có xe cảnh_sát dẫn đường trong các hoạt_động chính_thức . Đối_với khách cấp cao nước_ngoài thăm cá_nhân , có xe cảnh_sát dẫn đường trong một_số hoạt_động chính .
Xe riêng của Trưởng_đoàn Việt_Nam không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi ai đó hoạt_động đối_ngoại được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Quốc_kỳ Việt_Nam trên xe riêng khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện hoạt_động đối_ngoại 1 . Quốc_kỳ Việt_Nam_cắm trên xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện sử_dụng xe hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi đi trong đội_hình đoàn xe đón_tiếp đoàn Việt_Nam thăm quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận khi xe ô_tô của Trưởng_đoàn Việt_Nam có cắm quốc_kỳ Việt_Nam .
Điều 19 . Treo cờ tang 1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ tang trong suốt thời_gian để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ tang trong trường_hợp không mở sổ tang đúng ngày để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước . 3 . Cờ tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải_băng đen . Dải_băng đen có chiều rộng bằng 01 / 10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1 / 2 chiều dài của quốc_kỳ .
Quốc_kỳ Việt_Nam không cắm trên xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện hoạt_động đối_ngoại được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Quốc_kỳ Việt_Nam trên xe riêng khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện hoạt_động đối_ngoại 1 . Quốc_kỳ Việt_Nam_cắm trên xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện sử_dụng xe hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi đi trong đội_hình đoàn xe đón_tiếp đoàn Việt_Nam thăm quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận khi xe ô_tô của Trưởng_đoàn Việt_Nam có cắm quốc_kỳ Việt_Nam .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Ảnh lãnh_đạo 1 . Đối_với những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện hoặc do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức mà theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận có treo ảnh lãnh_đạo của người tiếp_nhận và nước cử cơ_quan đại_diện trong thời_gian diễn ra sự_kiện , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam sẽ được treo cùng ảnh lãnh_đạo nước tiếp_nhận . Ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia treo song_song , cao ngang nhau với cỡ ảnh tương_đương và khung ảnh giống nhau . 2 . Treo ảnh Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh lãnh_tụ dân_tộc , treo ảnh Chủ_tịch nước nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh Nguyên_thủ Quốc_gia đương_nhiệm . 3 . Nếu hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam treo bên phải , ảnh lãnh_đạo quốc_gia tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào ảnh . Nếu hoạt_động do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức , vị_trí treo ảnh lãnh_đạo của hai quốc_gia được sắp_xếp theo quy_định lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 14 . Về hoạt_động đối_ngoại nhân_dân 1 . Cơ_quan Nhà_nước trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm tham_gia xây_dựng kế_hoạch , chương_trình hoạt_động đối_ngoại nhân_dân của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và tạo điều_kiện để Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam triển_khai có hiệu_quả . 2 . Cơ_quan Nhà_nước có trách_nhiệm hối hợp khi được Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận đề_nghị tham_gia triển_khai , thực_hiện chương_trình , kế_hoạch hoạt_động đối_ngoại nhân_dân . 3 . Khi cơ_quan Nhà_nước tiến_hành hoạt_động đối_ngoại liên_quan đến hoạt_động đối_ngoại nhân_dân của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam thì mời đại_diện của Ban thường_trực Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam tham_gia . Cơ_quan Nhà_nước và Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , các tổ_chức thành_viên của Mặt_trận các cấp có trách_nhiệm phối_hợp hoạt_động đối_ngoại nhân_dân và đối_ngoại nhà_nước nhằm thực_hiện và mở_rộng hoạt_động đối_ngoại trong khu_vực và trên thế_giới theo đường_lối đối_ngoại của Đảng và Nhà_nước .
Những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức có treo ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia không ?
Điều 15 . Ảnh lãnh_đạo 1 . Đối_với những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện hoặc do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức mà theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận có treo ảnh lãnh_đạo của người tiếp_nhận và nước cử cơ_quan đại_diện trong thời_gian diễn ra sự_kiện , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam sẽ được treo cùng ảnh lãnh_đạo nước tiếp_nhận . Ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia treo song_song , cao ngang nhau với cỡ ảnh tương_đương và khung ảnh giống nhau . 2 . Treo ảnh Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh lãnh_tụ dân_tộc , treo ảnh Chủ_tịch nước nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh Nguyên_thủ Quốc_gia đương_nhiệm . 3 . Nếu hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam treo bên phải , ảnh lãnh_đạo quốc_gia tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào ảnh . Nếu hoạt_động do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức , vị_trí treo ảnh lãnh_đạo của hai quốc_gia được sắp_xếp theo quy_định lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 11 . Quốc_kỳ Việt_Nam , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh trong phòng tiếp khách đối_ngoại 1 . Phòng tiếp khách đối_ngoại tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc hay nhà_riêng có quốc_kỳ Việt_Nam và treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí Minh phía sau nơi ngồi tiếp khách của người chủ_trì tiếp khách . 2 . Treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh ở chính giữa , quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ đặt phía bên trái ảnh hoặc tượng nếu nhìn từ phía đối_diện . Đỉnh của ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh không cao hơn đỉnh ngôi_sao vàng trong quốc_kỳ Việt_Nam khi treo trên cột cờ . ( Xem hình 5 trong Phụ_lục ) .
Người tiếp_nhận có được treo ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia không ?
Điều 15 . Ảnh lãnh_đạo 1 . Đối_với những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện hoặc do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức mà theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận có treo ảnh lãnh_đạo của người tiếp_nhận và nước cử cơ_quan đại_diện trong thời_gian diễn ra sự_kiện , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam sẽ được treo cùng ảnh lãnh_đạo nước tiếp_nhận . Ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia treo song_song , cao ngang nhau với cỡ ảnh tương_đương và khung ảnh giống nhau . 2 . Treo ảnh Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh lãnh_tụ dân_tộc , treo ảnh Chủ_tịch nước nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh Nguyên_thủ Quốc_gia đương_nhiệm . 3 . Nếu hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam treo bên phải , ảnh lãnh_đạo quốc_gia tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào ảnh . Nếu hoạt_động do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức , vị_trí treo ảnh lãnh_đạo của hai quốc_gia được sắp_xếp theo quy_định lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 19 . Khẩu_hiệu chào_mừng và trang_trí_pa nô , phông 1 . Đón_tiếp khách nước_ngoài thăm địa_phương : Không trang_trí băng_rôn , pa nô , khẩu_hiệu chào_mừng khách nước_ngoài thăm địa_phương . Nếu trong chương_trình đón_tiếp có lễ ký_kết thỏa_thuận giữa hai bên , tại phòng ký_kết có_thể trang_trí phông . 2 . Đón_tiếp khách nước_ngoài tham_dự sự_kiện : Việc trang_trí băng_rôn , pa nô , khẩu_hiệu chào_mừng phù_hợp với thông_lệ lễ_tân tổ_chức của sự_kiện , theo đề_án và kế_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt với số_lượng hợp_lý , hình_thức phù_hợp và tại những địa_điểm cần_thiết . Cách_thức bài_trí băng_rôn , pa nô và sử_dụng tiếng nước_ngoài phù_hợp với quy_định của Việt_Nam và thông_lệ tổ_chức sự_kiện đó .
Có được treo ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia không ?
Điều 15 . Ảnh lãnh_đạo 1 . Đối_với những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện hoặc do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức mà theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận có treo ảnh lãnh_đạo của người tiếp_nhận và nước cử cơ_quan đại_diện trong thời_gian diễn ra sự_kiện , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam sẽ được treo cùng ảnh lãnh_đạo nước tiếp_nhận . Ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia treo song_song , cao ngang nhau với cỡ ảnh tương_đương và khung ảnh giống nhau . 2 . Treo ảnh Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh lãnh_tụ dân_tộc , treo ảnh Chủ_tịch nước nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh Nguyên_thủ Quốc_gia đương_nhiệm . 3 . Nếu hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam treo bên phải , ảnh lãnh_đạo quốc_gia tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào ảnh . Nếu hoạt_động do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức , vị_trí treo ảnh lãnh_đạo của hai quốc_gia được sắp_xếp theo quy_định lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Quốc_thiều Việt_Nam được cử trong các cuộc mít_tinh , chiêu_đãi chào_mừng Quốc_khánh , ngày lễ lớn của Việt_Nam hoặc kỷ_niệm sự_kiện quan_trọng trong quan_hệ giữa Việt_Nam với quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Nếu trong hoạt_động đối_ngoại có cử quốc_thiều hai nước , quốc_thiều Việt_Nam và quốc_thiều quốc_gia tiếp_nhận được cử theo thứ_tự phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân tại quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 6 . Quốc_hiệu 1 . Thể_thức Quốc_hiệu ghi trên văn_bản bao_gồm 2 dòng chữ : “ CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT NAM ” và “ Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ” . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Quốc_hiệu được trình_bày tại ô số 1 ; chiếm khoảng 1 / 2 trang giấy theo chiều ngang , ở phía trên , bên phải . Dòng thứ nhất : “ CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT NAM ” được trình_bày bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 12 đến 13 , kiểu chữ đứng , đậm ; Dòng thứ hai : “ Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ” được trình_bày bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 ( nếu dòng thứ nhất cỡ chữ 12 , thì dòng thứ hai cỡ chữ 13 ; nếu dòng thứ nhất cỡ chữ 13 , thì dòng thứ hai cỡ chữ 14 ) , kiểu chữ đứng , đậm ; được đặt canh giữa dưới dòng thứ nhất ; chữ_cái đầu của các cụm từ được viết hoa , giữa các cụm từ có gạch_nối , có cách chữ ; phía dưới có đường kẻ ngang , nét liền , có độ dài bằng độ dài của dòng chữ ( sử_dụng lệnh Draw , không dùng lệnh Underline ) , cụ_thể : CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc Hai dòng chữ trên được trình_bày cách nhau dòng đơn .
Quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được cử như thế_nào ?
Điều 16 . Cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Quốc_thiều Việt_Nam được cử trong các cuộc mít_tinh , chiêu_đãi chào_mừng Quốc_khánh , ngày lễ lớn của Việt_Nam hoặc kỷ_niệm sự_kiện quan_trọng trong quan_hệ giữa Việt_Nam với quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Nếu trong hoạt_động đối_ngoại có cử quốc_thiều hai nước , quốc_thiều Việt_Nam và quốc_thiều quốc_gia tiếp_nhận được cử theo thứ_tự phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân tại quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 8 . Bầu các chức_danh trong bộ_máy nhà_nước 1 . Quốc_hội bầu Chủ_tịch Quốc_hội , các Phó_Chủ_tịch Quốc_hội và các Ủy_viên Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội trong số các đại_biểu Quốc_hội theo danh_sách đề_cử chức_vụ từng người của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội . Tại kỳ họp thứ nhất , Quốc_hội bầu Chủ_tịch Quốc_hội , Phó_Chủ_tịch Quốc_hội , Ủy_viên Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội theo đề_nghị của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội khóa trước . 2 . Quốc_hội bầu Chủ_tịch nước trong số các đại_biểu Quốc_hội theo đề_nghị của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội . Quốc_hội bầu Phó_Chủ_tịch nước trong số các đại_biểu Quốc_hội theo đề_nghị của Chủ_tịch nước . 3 . Quốc_hội bầu Chủ_tịch Hội_đồng dân_tộc , Chủ_nhiệm Ủy_ban của Quốc_hội trong số các đại_biểu Quốc_hội theo đề_nghị của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội . 4 . Quốc_hội bầu Thủ_tướng Chính_phủ trong số các đại_biểu Quốc_hội theo đề_nghị của Chủ_tịch nước . 5 . Quốc_hội bầu Chánh_án Toà_án nhân_dân tối_cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao theo đề_nghị của Chủ_tịch nước . 6 . Quốc_hội bầu Chủ_tịch Hội_đồng bầu_cử quốc_gia , Tổng_Kiểm_toán nhà_nước , Tổng_thư_ký Quốc_hội theo đề_nghị của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội . 7 . Ngoài những người do cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này đề_nghị , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội trình Quốc_hội quyết_định_danh_sách những người ứng_cử để bầu vào chức_danh quy_định tại Điều này trong trường_hợp đại_biểu Quốc_hội ứng_cử hoặc giới_thiệu thêm người ứng_cử . 8 . Sau khi được bầu , Chủ_tịch nước , Chủ_tịch Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ , Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao phải tuyên_thệ trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân và Hiến_pháp .
Điều 16 cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Quốc_thiều Việt_Nam được cử trong các cuộc mít_tinh , chiêu_đãi chào_mừng Quốc_khánh , ngày lễ lớn của Việt_Nam hoặc kỷ_niệm sự_kiện quan_trọng trong quan_hệ giữa Việt_Nam với quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Nếu trong hoạt_động đối_ngoại có cử quốc_thiều hai nước , quốc_thiều Việt_Nam và quốc_thiều quốc_gia tiếp_nhận được cử theo thứ_tự phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân tại quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 55 . Đại_sứ trình Quốc_thư 1 . Đại_sứ trình Quốc_thư lên Chủ_tịch nước tại Phủ Chủ_tịch . 2 . Dự Lễ trình Quốc_thư có Chủ_nhiệm hoặc Phó_Chủ_nhiệm Văn_phòng Chủ_tịch nước , Thứ_trưởng Bộ Ngoại_giao , Cục_trưởng Cục Lễ_tân Nhà_nước và Vụ_trưởng Vụ khu_vực Bộ Ngoại_giao . 3 . Đại_diện lãnh_đạo Cục Lễ_tân Nhà_nước Bộ Ngoại_giao đưa Đại_sứ đi trình Quốc_thư . Xe đưa Đại_sứ đi trình Quốc_thư và đưa Đại_sứ trở về có 4 mô - tô hộ_tống . Xe đưa Đại_sứ trở về có cắm Quốc_kỳ hai nước . 4 . Trước cửa Phủ Chủ_tịch có hai hàng tiêu_binh danh_dự bồng_súng chào khi Đại_sứ đến và về . 5 . Trước khi trình Quốc_thư , Cục_trưởng Cục Lễ_tân Nhà_nước Bộ Ngoại_giao_tiếp Đại_sứ để nhận bản_sao Quốc_thư và giới_thiệu nghi_lễ trình Quốc_thư .
Việc cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Quốc_thiều Việt_Nam được cử trong các cuộc mít_tinh , chiêu_đãi chào_mừng Quốc_khánh , ngày lễ lớn của Việt_Nam hoặc kỷ_niệm sự_kiện quan_trọng trong quan_hệ giữa Việt_Nam với quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Nếu trong hoạt_động đối_ngoại có cử quốc_thiều hai nước , quốc_thiều Việt_Nam và quốc_thiều quốc_gia tiếp_nhận được cử theo thứ_tự phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân tại quốc_gia tiếp_nhận .
Điều 55 . Đại_sứ trình Quốc_thư 1 . Đại_sứ trình Quốc_thư lên Chủ_tịch nước tại Phủ Chủ_tịch . 2 . Dự Lễ trình Quốc_thư có Chủ_nhiệm hoặc Phó_Chủ_nhiệm Văn_phòng Chủ_tịch nước , Thứ_trưởng Bộ Ngoại_giao , Cục_trưởng Cục Lễ_tân Nhà_nước và Vụ_trưởng Vụ khu_vực Bộ Ngoại_giao . 3 . Đại_diện lãnh_đạo Cục Lễ_tân Nhà_nước Bộ Ngoại_giao đưa Đại_sứ đi trình Quốc_thư . Xe đưa Đại_sứ đi trình Quốc_thư và đưa Đại_sứ trở về có 4 mô - tô hộ_tống . Xe đưa Đại_sứ trở về có cắm Quốc_kỳ hai nước . 4 . Trước cửa Phủ Chủ_tịch có hai hàng tiêu_binh danh_dự bồng_súng chào khi Đại_sứ đến và về . 5 . Trước khi trình Quốc_thư , Cục_trưởng Cục Lễ_tân Nhà_nước Bộ Ngoại_giao_tiếp Đại_sứ để nhận bản_sao Quốc_thư và giới_thiệu nghi_lễ trình Quốc_thư .
Mở sổ tang người quá_cố được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Mở sổ tang 1 . Cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc nếu đóng tại địa_phương khác nơi đặt cơ_quan đại_diện tổ_chức mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Đối_với các lễ tang khác , cơ_quan đại_diện mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang theo chỉ_đạo thống_nhất của Bộ Ngoại_giao . Sổ tang có bìa màu đen hoặc màu sẫm . 2 . Mở sổ tang người quá_cố : Trên ban thờ có di_ảnh người quá_cố với dải_băng đen ở chéo góc trên bên trái theo hướng nhìn vào ảnh , có lọ hoa . Có_thể thắp nến , đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) . 3 . Mở sổ tang tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai : Phông sau ban thờ màu sẫm ghi hàng chữ bằng tiếng Việt hay quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc bằng một ngôn_ngữ thông_dụng tại quốc_gia nơi đặt cơ_quan đại_diện : “ Tưởng_niệm các nạn_nhân ( tên thảm_họa ) ” . Trên ban thờ có lọ hoa . Có_thể thắp nến và đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) .
Điều 7 . Một_số quy_định khác 1 . Lễ viếng tổ_chức tại nhà tang_lễ , Lễ đưa_tang và Lễ an_táng thực_hiện cùng trong một ngày . 2 . Trường_hợp tổ_chức Lễ viếng tại gia_đình thì tùy theo phong_tục địa_phương và gia_đình , thi_hài người từ_trần phải được khâm_liệm vào linh_cữu và bảo_đảm vệ_sinh , nhất_là đối_với người có bệnh lây_nhiễm . Linh_cữu được để không quá 48 ( bốn_mươi tám ) giờ , kể từ khi khâm_liệm đến khi tổ_chức Lễ an_táng . Trong thời_gian tổ_chức Lễ viếng tại gia_đình không cử nhạc tang trước 06 giờ sáng và sau 22 giờ đêm ; âm_thanh bảo_đảm không vượt quá_độ ồn cho phép theo quy_định ; không sử_dụng các nhạc_khúc không phù_hợp trong Lễ tang . 3 . Linh_cữu người từ_trần quàn tại nhà tang_lễ hoặc gia_đình không để cửa có lắp kính trên nắp quan_tài . 4 . Hạn_chế rắc vàng_mã , không rắc các loại tiền do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam phát_hành và ngoại_tệ trong quá_trình đưa_tang từ nhà tang_lễ hoặc gia_đình đến nơi an_táng .
Mở sổ tang tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai được quy_định thế_nào ?
Điều 18 . Mở sổ tang 1 . Cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc nếu đóng tại địa_phương khác nơi đặt cơ_quan đại_diện tổ_chức mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Đối_với các lễ tang khác , cơ_quan đại_diện mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang theo chỉ_đạo thống_nhất của Bộ Ngoại_giao . Sổ tang có bìa màu đen hoặc màu sẫm . 2 . Mở sổ tang người quá_cố : Trên ban thờ có di_ảnh người quá_cố với dải_băng đen ở chéo góc trên bên trái theo hướng nhìn vào ảnh , có lọ hoa . Có_thể thắp nến , đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) . 3 . Mở sổ tang tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai : Phông sau ban thờ màu sẫm ghi hàng chữ bằng tiếng Việt hay quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc bằng một ngôn_ngữ thông_dụng tại quốc_gia nơi đặt cơ_quan đại_diện : “ Tưởng_niệm các nạn_nhân ( tên thảm_họa ) ” . Trên ban thờ có lọ hoa . Có_thể thắp nến và đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) .
Điều 14 . Trình_tự thực_hiện thống_kê đánh_giá thiệt_hại 1 . Công_tác chuẩn_bị trước thiên_tai a ) Thu_thập tình_hình dân_sinh , kinh_tế trong phạm_vi quản_lý của cơ_quan , đơn_vị . b ) Chuẩn_bị đầy_đủ các Biểu_mẫu thống_kê theo quy_định . 2 . Tổ_chức thực_hiện thống_kê , đánh_giá thiệt_hại khi thiên_tai xảy ra a ) Trong thiên_tai - Thu_thập , tổng_hợp_số_liệu thiệt_hại vùng bị ảnh_hưởng của thiên_tai ; - Lập báo_cáo nhanh tình_hình thiên_tai và thiệt_hại theo quy_định tại khoản 1 , Điều 8 Thông_tư này . b ) Sau khi kết_thúc thiên_tai - Tiếp_tục thu_thập , tổng_hợp và phân_tích các chỉ_tiêu thống_kê , đánh_giá thiệt_hại . Trong quá_trình này có_thể bổ_sung , điều_chỉnh số_liệu chi_tiết các chỉ_tiêu đã báo_cáo hàng ngày để phù_hợp với tình_hình thực_tế ; - Lập Báo_cáo tổng_hợp đợt thiên_tai .
Quy_định về mở sổ tang người quá_cố
Điều 18 . Mở sổ tang 1 . Cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc nếu đóng tại địa_phương khác nơi đặt cơ_quan đại_diện tổ_chức mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Đối_với các lễ tang khác , cơ_quan đại_diện mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang theo chỉ_đạo thống_nhất của Bộ Ngoại_giao . Sổ tang có bìa màu đen hoặc màu sẫm . 2 . Mở sổ tang người quá_cố : Trên ban thờ có di_ảnh người quá_cố với dải_băng đen ở chéo góc trên bên trái theo hướng nhìn vào ảnh , có lọ hoa . Có_thể thắp nến , đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) . 3 . Mở sổ tang tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai : Phông sau ban thờ màu sẫm ghi hàng chữ bằng tiếng Việt hay quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc bằng một ngôn_ngữ thông_dụng tại quốc_gia nơi đặt cơ_quan đại_diện : “ Tưởng_niệm các nạn_nhân ( tên thảm_họa ) ” . Trên ban thờ có lọ hoa . Có_thể thắp nến và đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) .
Điều 7 . Một_số quy_định khác 1 . Lễ viếng tổ_chức tại nhà tang_lễ , Lễ đưa_tang và Lễ an_táng thực_hiện cùng trong một ngày . 2 . Trường_hợp tổ_chức Lễ viếng tại gia_đình thì tùy theo phong_tục địa_phương và gia_đình , thi_hài người từ_trần phải được khâm_liệm vào linh_cữu và bảo_đảm vệ_sinh , nhất_là đối_với người có bệnh lây_nhiễm . Linh_cữu được để không quá 48 ( bốn_mươi tám ) giờ , kể từ khi khâm_liệm đến khi tổ_chức Lễ an_táng . Trong thời_gian tổ_chức Lễ viếng tại gia_đình không cử nhạc tang trước 06 giờ sáng và sau 22 giờ đêm ; âm_thanh bảo_đảm không vượt quá_độ ồn cho phép theo quy_định ; không sử_dụng các nhạc_khúc không phù_hợp trong Lễ tang . 3 . Linh_cữu người từ_trần quàn tại nhà tang_lễ hoặc gia_đình không để cửa có lắp kính trên nắp quan_tài . 4 . Hạn_chế rắc vàng_mã , không rắc các loại tiền do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam phát_hành và ngoại_tệ trong quá_trình đưa_tang từ nhà tang_lễ hoặc gia_đình đến nơi an_táng .
Tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai được mở sổ tang ở nhà_nước Việt_Nam là gì ?
Điều 18 . Mở sổ tang 1 . Cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc nếu đóng tại địa_phương khác nơi đặt cơ_quan đại_diện tổ_chức mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Đối_với các lễ tang khác , cơ_quan đại_diện mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang theo chỉ_đạo thống_nhất của Bộ Ngoại_giao . Sổ tang có bìa màu đen hoặc màu sẫm . 2 . Mở sổ tang người quá_cố : Trên ban thờ có di_ảnh người quá_cố với dải_băng đen ở chéo góc trên bên trái theo hướng nhìn vào ảnh , có lọ hoa . Có_thể thắp nến , đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) . 3 . Mở sổ tang tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai : Phông sau ban thờ màu sẫm ghi hàng chữ bằng tiếng Việt hay quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc bằng một ngôn_ngữ thông_dụng tại quốc_gia nơi đặt cơ_quan đại_diện : “ Tưởng_niệm các nạn_nhân ( tên thảm_họa ) ” . Trên ban thờ có lọ hoa . Có_thể thắp nến và đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) .
Điều 15 . Tổ_chức Lễ viếng ở nước_ngoài 1 . Cùng thời_gian diễn ra Lễ Quốc_tang ở Việt_Nam , Bộ Ngoại_giao hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài tiếp_đón các tổ_chức , cá_nhân người Việt_Nam , người nước_ngoài đến viếng và ghi sổ tang tại cơ_quan đại_diện của Việt_Nam ở nước_ngoài . 2 . Trang_trí lễ_đài : a ) Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , Quốc_kỳ treo phía trên có dải_băng tang , ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí ... ” ; b ) Bàn_thờ đặt chính giữa phòng , dưới lễ_đài có lư hương ; hai bên bàn_thờ đặt 02 ( hai ) vòng_hoa cố_định ; c ) Bàn ghi sổ tang .
Cơ_quan đại_diện treo cờ tang được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Treo cờ tang 1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ tang trong suốt thời_gian để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ tang trong trường_hợp không mở sổ tang đúng ngày để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước . 3 . Cờ tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải_băng đen . Dải_băng đen có chiều rộng bằng 01 / 10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1 / 2 chiều dài của quốc_kỳ .
Điều 12 . Trang_trí lễ_đài và túc_trực bên linh_cữu 1 . Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , trên đó treo Quốc_kỳ có dải_băng tang , ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí ... ” . 2 . Bàn_thờ đặt chính giữa phòng , dưới lễ_đài , có lư hương và gối Huân_chương . 3 . Linh_cữu phủ Quốc_kỳ , đặt trên bệ ở chính giữa lễ_đài , đầu hướng về bàn_thờ . 4 . Ban Tổ_chức Lễ tang phân_công các thành_viên trong Ban Tổ_chức Lễ tang đứng túc_trực khi các đoàn cấp cao của Trung_ương Đảng , Quốc_hội , Chủ_tịch nước , Chính_phủ , Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam đến viếng . 5 . Trong quá_trình tiến_hành Lễ viếng và Lễ truy_điệu có 02 ( hai ) chiến_sĩ tiêu_binh đứng cửa phòng Lễ_tang ; 04 ( bốn ) sĩ_quan quân_đội mặc lễ_phục đứng túc_trực 4 góc_cạnh linh_cữu và 06 ( sáu ) chiến_sĩ tiêu_binh đứng túc_trực quanh linh_cữu và đội quân_nhạc phục_vụ Lễ viếng , Lễ truy_điệu , Lễ đưa_tang .
Cơ_quan đại_diện treo cờ tang ở Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Treo cờ tang 1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ tang trong suốt thời_gian để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ tang trong trường_hợp không mở sổ tang đúng ngày để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước . 3 . Cờ tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải_băng đen . Dải_băng đen có chiều rộng bằng 01 / 10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1 / 2 chiều dài của quốc_kỳ .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Cơ_quan đại_diện treo cờ tang trong ngày nào ?
Điều 19 . Treo cờ tang 1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ tang trong suốt thời_gian để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ tang trong trường_hợp không mở sổ tang đúng ngày để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước . 3 . Cờ tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải_băng đen . Dải_băng đen có chiều rộng bằng 01 / 10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1 / 2 chiều dài của quốc_kỳ .
Điều 40 . Trang_trí lễ_đài và túc_trực bên linh_cữu 1 . Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , trên đó gắn ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc ... ” . 2 . Bàn_thờ đặt trước và chính giữa phông , hai bên bàn_thờ đặt cố_định 02 vòng_hoa của cơ_quan chủ_quản và gia_đình , dưới lễ_đài có lư hương . 3 . Linh_cữu đặt chính giữa lễ_đài , đầu hướng về phía bàn_thờ . 4 . Bàn_thờ nhỏ đặt phía dưới , có bát_hương để Trưởng_đoàn các đoàn đến viếng thắp hương . 5 . Cán_bộ lãnh_đạo , chủ_chốt của cơ_quan chủ_quản hoặc địa_phương đứng phía bên phải phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) khi có các đoàn lãnh_đạo cao_cấp của Ban_Chấp_hành Trung_ương Đảng , Quốc_hội , Chủ_tịch nước , Chính_phủ , Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam vào viếng . 6 . Gia_đình đứng phía bên trái phòng lễ tang ( theo hướng nhìn lên lễ_đài ) .
Cờ tang Việt_Nam được treo đến mức nào ?
Điều 19 . Treo cờ tang 1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ tang trong suốt thời_gian để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ tang trong trường_hợp không mở sổ tang đúng ngày để_tang theo quy_định của Ban Lễ tang Nhà_nước . 3 . Cờ tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải_băng đen . Dải_băng đen có chiều rộng bằng 01 / 10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1 / 2 chiều dài của quốc_kỳ .
Điều 8 . Quy_định chung về treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam 1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn_chiếu sáng khi trời tối .
Trách_nhiệm thi_hành băng , đĩa quốc_thiều được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm thi_hành 1 . Người đứng đầu các cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . 2 . Các đơn_vị chức_năng liên_quan của Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện ; cung_cấp băng , đĩa quốc_thiều , quốc_huy , ảnh , tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh theo mẫu thống_nhất .
Điều 78 . Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp trong việc thực_hiện điều_ước quốc_tế 1 . Đôn_đốc việc xây_dựng , trình ban_hành , sửa_đổi , bổ_sung , bãi_bỏ văn_bản quy_phạm_pháp_luật để thực_hiện điều_ước quốc_tế . 2 . Thẩm_định sự phù_hợp của văn_bản quy_phạm_pháp_luật với điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên .
Trách_nhiệm thi_hành băng , đĩa quốc_thiều của Chủ_tịch Hồ_Chí được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm thi_hành 1 . Người đứng đầu các cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . 2 . Các đơn_vị chức_năng liên_quan của Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện ; cung_cấp băng , đĩa quốc_thiều , quốc_huy , ảnh , tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh theo mẫu thống_nhất .
Điều 19 . Trách_nhiệm thực_hiện 1 . Việc thực_hiện công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch là trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị và cá_nhân trong và ngoài ngành . Trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ , Giám_đốc các Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . 2 . Văn_phòng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch theo_dõi , hướng_dẫn , kiểm_tra , tổng_hợp tình_hình thực_hiện công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong toàn ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch , báo_cáo Bộ_trưởng theo quy_định .
Trách_nhiệm thi_hành trong việc thi_hành thông_tư cổ_phiếu cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định ra sao ?
Điều 20 . Trách_nhiệm thi_hành 1 . Người đứng đầu các cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . 2 . Các đơn_vị chức_năng liên_quan của Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện ; cung_cấp băng , đĩa quốc_thiều , quốc_huy , ảnh , tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh theo mẫu thống_nhất .
Điều 5 . Tổ_chức thực_hiện Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam tổ_chức triển_khai thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư này .
Trách_nhiệm thi_hành thông_tư_thông_tư Viên Thương Tự giám hội chủ_nghĩa Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm thi_hành 1 . Người đứng đầu các cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở nước_ngoài chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . 2 . Các đơn_vị chức_năng liên_quan của Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện ; cung_cấp băng , đĩa quốc_thiều , quốc_huy , ảnh , tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh theo mẫu thống_nhất .
Điều 28 . Trách_nhiệm của tàu quân_sự và tàu_thuyền công_vụ của nước_ngoài trong vùng_biển Việt_Nam Tàu quân_sự của nước_ngoài khi hoạt_động trong vùng_biển Việt_Nam mà có hành_vi vi_phạm_pháp_luật Việt_Nam thì lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát trên biển của Việt_Nam có quyền yêu_cầu các tàu_thuyền đó chấm_dứt ngay hành_vi vi_phạm , rời khỏi lãnh_hải Việt_Nam ngay lập_tức nếu đang ở trong lãnh_hải Việt_Nam . Tàu_thuyền vi_phạm phải tuân_thủ các yêu_cầu , mệnh_lệnh của lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát trên biển của Việt_Nam . Trường_hợp tàu quân_sự , tàu_thuyền công_vụ của nước_ngoài hoạt_động trong vùng_biển Việt_Nam mà có hành_vi vi_phạm_pháp_luật Việt_Nam hoặc pháp luật quốc_tế có liên_quan thì quốc_gia mà tàu mang cờ phải chịu trách_nhiệm về mọi tổn_thất hoặc thiệt_hại do tàu_thuyền đó gây ra cho Việt_Nam .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về trách_nhiệm , trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài tại Việt_Nam có liên_quan đến trách_nhiệm , trình_tự , thủ_tục thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Phạm_vi điều_chỉnh kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về trách_nhiệm , trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài tại Việt_Nam có liên_quan đến trách_nhiệm , trình_tự , thủ_tục thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định trình_tự , trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Quy_định về trách_nhiệm của người thực_hiện xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về trách_nhiệm , trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài tại Việt_Nam có liên_quan đến trách_nhiệm , trình_tự , thủ_tục thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức nơi có thực_hiện việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Phổ_biến các quy_định của Thông_tư này đến toàn_thể các nhân_viên thuộc quyền quản_lý . 2 . Phân_công_nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV.
Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về trách_nhiệm , trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài tại Việt_Nam có liên_quan đến trách_nhiệm , trình_tự , thủ_tục thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về : a ) Việc lập danh_sách , đóng bảo_hiểm y_tế ; b ) Phạm_vi quyền_lợi bảo_hiểm y_tế ; c ) Khám bệnh , chữa bệnh , chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế và sử_dụng dịch_vụ y_tế liên_quan đến HIV / AIDS. 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến thực_hiện bảo_hiểm y_tế và khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế đối_với người nhiễm HIV.
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Nguyên_tắc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính khi kết_quả này được khẳng_định bởi phòng xét_nghiệm đã được Bộ Y_tế công_nhận đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo Quyết_định số 3052 / 2000 / QĐ - BYT ngày 29 / 8 / 2000 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính ” . 2 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với những đối_tượng được quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội_chứng suy_giảm miễn_dịch mắc phải ở người ( HIV / AIDS ) . 3 . Phải tư_vấn trước và sau khi xét_nghiệm cho tất_cả những người được xét_nghiệm HIV theo đúng nội_dung tư_vấn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm hiv dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Nguyên_tắc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính khi kết_quả này được khẳng_định bởi phòng xét_nghiệm đã được Bộ Y_tế công_nhận đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo Quyết_định số 3052 / 2000 / QĐ - BYT ngày 29 / 8 / 2000 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính ” . 2 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với những đối_tượng được quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội_chứng suy_giảm miễn_dịch mắc phải ở người ( HIV / AIDS ) . 3 . Phải tư_vấn trước và sau khi xét_nghiệm cho tất_cả những người được xét_nghiệm HIV theo đúng nội_dung tư_vấn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Người sống trong cơ_sở y_tế có_thể tư_vấn trước kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính không ?
Điều 2 . Nguyên_tắc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính khi kết_quả này được khẳng_định bởi phòng xét_nghiệm đã được Bộ Y_tế công_nhận đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo Quyết_định số 3052 / 2000 / QĐ - BYT ngày 29 / 8 / 2000 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính ” . 2 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với những đối_tượng được quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội_chứng suy_giảm miễn_dịch mắc phải ở người ( HIV / AIDS ) . 3 . Phải tư_vấn trước và sau khi xét_nghiệm cho tất_cả những người được xét_nghiệm HIV theo đúng nội_dung tư_vấn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định .
Điều 6 . Điều_kiện tổ_chức hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS trong cơ_sở y_tế 1 . Điều_kiện về nhân_sự : có ít_nhất 01 nhân_viên tư_vấn . 2 . Điều_kiện về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị : a ) Bảo_đảm kín_đáo , thông_thoáng và đủ ánh_sáng . Trường_hợp thực_hiện tư_vấn theo hình_thức tư_vấn nhóm thì phải bảo_đảm đủ chỗ ngồi tương_ứng với số người được tư_vấn ; b ) Có trang thiết_bị tối_thiểu cần_thiết cho hoạt_động tư_vấn , gồm bàn làm_việc , ghế_ngồi và tài_liệu truyền_thông phục_vụ cho việc tư_vấn .
Xét_nghiệm HIV dương_tính để thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV có được phép không ?
Điều 2 . Nguyên_tắc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính khi kết_quả này được khẳng_định bởi phòng xét_nghiệm đã được Bộ Y_tế công_nhận đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo Quyết_định số 3052 / 2000 / QĐ - BYT ngày 29 / 8 / 2000 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính ” . 2 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với những đối_tượng được quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội_chứng suy_giảm miễn_dịch mắc phải ở người ( HIV / AIDS ) . 3 . Phải tư_vấn trước và sau khi xét_nghiệm cho tất_cả những người được xét_nghiệm HIV theo đúng nội_dung tư_vấn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định .
Điều 2 . Nguyên_tắc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính khi kết_quả này được khẳng_định bởi phòng xét_nghiệm đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đủ điều_kiện xét_nghiệm khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính tại Nghị_định số 75 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định điều_kiện thực_hiện xét_nghiệm HIV và Nghị_định số 155 / 2018 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số quy_định liên_quan đến điều_kiện đầu_tư kinh_doanh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Y_tế . 2 . Kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải bảo_đảm chỉ được thông_báo đến các đối_tượng được quy_định tại điểm b khoản 2 , Điều 4 và khoản 1 , Điều 30 của Luật phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội_chứng suy_giảm miễn_dịch mắc phải ở người ( HIV / AIDS ) ( sau đây viết tắt là Luật_Phòng , chống HIV / AIDS ) . 3 . Người tiếp_cận thông_tin , hồ_sơ bệnh_án của người nhiễm HIV trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ được giao phải bảo_đảm bí_mật theo quy_định tại khoản 5 Điều 8 của Luật_Phòng , chống HIV / AIDS và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan . 4 . Phải tư_vấn trước và sau khi xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm HIV theo đúng nội_dung tư_vấn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định tại Thông_tư số 01 / 2015 / TT - BYT ngày 27 tháng 2 năm 2015 hướng_dẫn tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS tại cơ_sở y_tế . 5 . Việc vận_chuyển và giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải bảo_đảm bí_mật thông_tin của người nhiễm HIV và theo quy_định tại khoản 5 , Điều 8 của Luật_Phòng , chống HIV / AIDS.
Tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm 1 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người dưới 16 tuổi hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm cho cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ sau khi đã tư_vấn cho những người này . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho các đối_tượng này chỉ được thực_hiện sau khi được sự đồng_ý bằng văn_bản của cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ và đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 2 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người từ đủ 16 tuổi trở lên : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm sau khi đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 3 . Chỉ những người đã được tập_huấn về tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS mới được tư_vấn trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm 1 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người dưới 16 tuổi hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm cho cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ sau khi đã tư_vấn cho những người này . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho các đối_tượng này chỉ được thực_hiện sau khi được sự đồng_ý bằng văn_bản của cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ và đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 2 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người từ đủ 16 tuổi trở lên : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm sau khi đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 3 . Chỉ những người đã được tập_huấn về tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS mới được tư_vấn trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm hiv dương_tính đối_với trường_hợp mất năng_lực hành_vi dân_sự khi nào ?
Điều 3 . Tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm 1 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người dưới 16 tuổi hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm cho cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ sau khi đã tư_vấn cho những người này . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho các đối_tượng này chỉ được thực_hiện sau khi được sự đồng_ý bằng văn_bản của cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ và đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 2 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người từ đủ 16 tuổi trở lên : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm sau khi đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 3 . Chỉ những người đã được tập_huấn về tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS mới được tư_vấn trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Chưa đến thời_điểm hẹn nhưng người được xét_nghiệm đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm không đến nhận kết_quả xét_nghiệm .
Tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm 1 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người dưới 16 tuổi hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm cho cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ sau khi đã tư_vấn cho những người này . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho các đối_tượng này chỉ được thực_hiện sau khi được sự đồng_ý bằng văn_bản của cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ và đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 2 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người từ đủ 16 tuổi trở lên : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm sau khi đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 3 . Chỉ những người đã được tập_huấn về tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS mới được tư_vấn trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính là bao_lâu ?
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Chưa đến thời_điểm hẹn nhưng người được xét_nghiệm đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm không đến nhận kết_quả xét_nghiệm .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Mất bao_lâu để thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính ?
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Chưa đến thời_điểm hẹn nhưng người được xét_nghiệm đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm không đến nhận kết_quả xét_nghiệm .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm hiv dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Chưa đến thời_điểm hẹn nhưng người được xét_nghiệm đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm không đến nhận kết_quả xét_nghiệm .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Chưa đến thời_điểm hẹn nhưng người được xét_nghiệm đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm không đến nhận kết_quả xét_nghiệm .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Người đứng đầu_cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Người được ủy_quyền bởi người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này ; b ) Cơ_sở có phòng tư_vấn xét_nghiệm HIV tự_nguyện ; c ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; d ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; đ ) Trại_giam , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng ; e ) Cơ_sở chữa bệnh được thành_lập theo Pháp_lệnh xử_lý vi_phạm hành_chính ; g ) Cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân . 3 . Người đứng đầu và người được người đứng đầu_cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân giao xử_lý vụ án theo quy_định của pháp_luật tố_tụng hình_sự . 4 . Việc_ủy quyền phải được thực_hiện bằng văn_bản . Văn_bản ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải xác_định rõ phạm_vi , nội_dung và thời_hạn của việc ủy quyền thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người được ủy quyền . Người được ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải chịu trách_nhiệm về việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính của mình trước người ủy quyền và trước pháp_luật . Người được ủy quyền không được ủy quyền tiếp cho người khác .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Người đứng đầu_cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Người được ủy_quyền bởi người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này ; b ) Cơ_sở có phòng tư_vấn xét_nghiệm HIV tự_nguyện ; c ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; d ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; đ ) Trại_giam , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng ; e ) Cơ_sở chữa bệnh được thành_lập theo Pháp_lệnh xử_lý vi_phạm hành_chính ; g ) Cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân . 3 . Người đứng đầu và người được người đứng đầu_cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân giao xử_lý vụ án theo quy_định của pháp_luật tố_tụng hình_sự . 4 . Việc_ủy quyền phải được thực_hiện bằng văn_bản . Văn_bản ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải xác_định rõ phạm_vi , nội_dung và thời_hạn của việc ủy quyền thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người được ủy quyền . Người được ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải chịu trách_nhiệm về việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính của mình trước người ủy quyền và trước pháp_luật . Người được ủy quyền không được ủy quyền tiếp cho người khác .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV trong lĩnh_vực y_tế không ?
Điều 5 . Trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Người đứng đầu_cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Người được ủy_quyền bởi người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này ; b ) Cơ_sở có phòng tư_vấn xét_nghiệm HIV tự_nguyện ; c ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; d ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; đ ) Trại_giam , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng ; e ) Cơ_sở chữa bệnh được thành_lập theo Pháp_lệnh xử_lý vi_phạm hành_chính ; g ) Cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân . 3 . Người đứng đầu và người được người đứng đầu_cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân giao xử_lý vụ án theo quy_định của pháp_luật tố_tụng hình_sự . 4 . Việc_ủy quyền phải được thực_hiện bằng văn_bản . Văn_bản ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải xác_định rõ phạm_vi , nội_dung và thời_hạn của việc ủy quyền thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người được ủy quyền . Người được ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải chịu trách_nhiệm về việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính của mình trước người ủy quyền và trước pháp_luật . Người được ủy quyền không được ủy quyền tiếp cho người khác .
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức nơi có thực_hiện việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Phổ_biến các quy_định của Thông_tư này đến toàn_thể các nhân_viên thuộc quyền quản_lý . 2 . Phân_công_nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV.
Người có trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Người đứng đầu_cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Người được ủy_quyền bởi người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này ; b ) Cơ_sở có phòng tư_vấn xét_nghiệm HIV tự_nguyện ; c ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; d ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; đ ) Trại_giam , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng ; e ) Cơ_sở chữa bệnh được thành_lập theo Pháp_lệnh xử_lý vi_phạm hành_chính ; g ) Cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân . 3 . Người đứng đầu và người được người đứng đầu_cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân , tòa_án nhân_dân giao xử_lý vụ án theo quy_định của pháp_luật tố_tụng hình_sự . 4 . Việc_ủy quyền phải được thực_hiện bằng văn_bản . Văn_bản ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải xác_định rõ phạm_vi , nội_dung và thời_hạn của việc ủy quyền thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người được ủy quyền . Người được ủy quyền của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải chịu trách_nhiệm về việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính của mình trước người ủy quyền và trước pháp_luật . Người được ủy quyền không được ủy quyền tiếp cho người khác .
Điều 6 . Người có trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Người đứng đầu_cơ_sở y_tế hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tại cơ_sở y_tế có thực_hiện việc lấy mẫu xét_nghiệm HIV , bao_gồm : a ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Cơ_sở y_tế khác . 2 . Người đứng đầu hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tại các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; b ) Trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , trường giáo_dưỡng ; c ) Cơ_sở cai_nghiện ma_túy . 3 . Người đứng đầu_cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ra quyết_định trưng_cầu giám_định xét_nghiệm HIV với các trường_hợp xét_nghiệm HIV bắt_buộc theo quy_định tại Điều 28 của Luật phòng , chống HIV / AIDS. 4 . Người nhiễm HIV a ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân cho vợ hoặc chồng hoặc cho người chuẩn_bị kết_hôn với mình biết ; b ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân cho nhân_viên y_tế trực_tiếp chăm_sóc và điều_trị khi tham_gia dịch_vụ khám , chữa bệnh để phòng_ngừa lây_nhiễm HIV / AIDS.
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế thuộc hệ y_tế dự_phòng 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách trong bệnh_nhân được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế thuộc hệ y_tế dự_phòng 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Điều 8 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người đến khám tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh có trách_nhiệm trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV tính cho người được xét_nghiệm : a ) Trường_hợp người_bệnh không phải nhập_viện , bác_sỹ trả phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người_bệnh ; b ) Trường_hợp người_bệnh phải nhập_viện để điều_trị , bác sỹ chuyển bệnh_án kèm theo phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người xét_nghiệm sẽ được chuyển đến để điều_trị . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm báo_cáo trưởng khoa để thông_báo về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính theo quy_định hiện_hành
Điều 6 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế thuộc hệ y_tế dự_phòng 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế khác 1 . Sau khi nhận Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho bác_sỹ trực_tiếp khám hoặc trưởng bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm . 2 . Sau khi bác_sỹ trực_tiếp khám nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bác_sỹ trực_tiếp tư_vấn và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu xét_nghiệm cho bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được giao nhiệm_vụ thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Điều 2 . Nguyên_tắc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính khi kết_quả này được khẳng_định bởi phòng xét_nghiệm đã được Bộ Y_tế công_nhận đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo Quyết_định số 3052 / 2000 / QĐ - BYT ngày 29 / 8 / 2000 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính ” . 2 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với những đối_tượng được quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội_chứng suy_giảm miễn_dịch mắc phải ở người ( HIV / AIDS ) . 3 . Phải tư_vấn trước và sau khi xét_nghiệm cho tất_cả những người được xét_nghiệm HIV theo đúng nội_dung tư_vấn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định .
Việc trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Điều 6 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế thuộc hệ y_tế dự_phòng 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Người phụ_trách bộ_phận tư_vấn , xét_nghiệm HIV dương_tính được thông_báo trước khi xét_nghiệm hiv không ?
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Điều 3 . Nguyên_tắc chung 1 . Bảo_đảm tính bí_mật thông_tin của người được tư_vấn . 2 . Bảo_đảm tư_vấn theo đúng nội_dung quy_trình theo quy_định của pháp_luật . 3 . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm dương_tính thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2010 / TT - BYT ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định trách_nhiệm , trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính và Thông_tư số 09 / 2012 / TT - BYT ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế hướng_dẫn giám_sát dịch_tễ_học HIV / AIDS và giám_sát các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục . 4 . Bảo_đảm giới_thiệu chuyển gửi người có kết_quả HIV dương_tính đến dịch_vụ chăm_sóc , điều_trị và dự_phòng lây_nhiễm HIV.
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người đến khám tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh có trách_nhiệm trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV tính cho người được xét_nghiệm : a ) Trường_hợp người_bệnh không phải nhập_viện , bác_sỹ trả phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người_bệnh ; b ) Trường_hợp người_bệnh phải nhập_viện để điều_trị , bác sỹ chuyển bệnh_án kèm theo phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người xét_nghiệm sẽ được chuyển đến để điều_trị . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm báo_cáo trưởng khoa để thông_báo về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người đến khám được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người đến khám tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh có trách_nhiệm trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV tính cho người được xét_nghiệm : a ) Trường_hợp người_bệnh không phải nhập_viện , bác_sỹ trả phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người_bệnh ; b ) Trường_hợp người_bệnh phải nhập_viện để điều_trị , bác sỹ chuyển bệnh_án kèm theo phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người xét_nghiệm sẽ được chuyển đến để điều_trị . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm báo_cáo trưởng khoa để thông_báo về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế khác 1 . Sau khi nhận Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho bác_sỹ trực_tiếp khám hoặc trưởng bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm . 2 . Sau khi bác_sỹ trực_tiếp khám nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bác_sỹ trực_tiếp tư_vấn và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu xét_nghiệm cho bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được giao nhiệm_vụ thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Xét_nghiệm HIV dương_tính được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 8 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người đến khám tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh có trách_nhiệm trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV tính cho người được xét_nghiệm : a ) Trường_hợp người_bệnh không phải nhập_viện , bác_sỹ trả phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người_bệnh ; b ) Trường_hợp người_bệnh phải nhập_viện để điều_trị , bác sỹ chuyển bệnh_án kèm theo phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người xét_nghiệm sẽ được chuyển đến để điều_trị . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm báo_cáo trưởng khoa để thông_báo về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế khác 1 . Sau khi nhận Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho bác_sỹ trực_tiếp khám hoặc trưởng bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm . 2 . Sau khi bác_sỹ trực_tiếp khám nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bác_sỹ trực_tiếp tư_vấn và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu xét_nghiệm cho bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được giao nhiệm_vụ thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Quy_định về trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người đến khám tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh có trách_nhiệm trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV tính cho người được xét_nghiệm : a ) Trường_hợp người_bệnh không phải nhập_viện , bác_sỹ trả phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người_bệnh ; b ) Trường_hợp người_bệnh phải nhập_viện để điều_trị , bác sỹ chuyển bệnh_án kèm theo phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người xét_nghiệm sẽ được chuyển đến để điều_trị . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm báo_cáo trưởng khoa để thông_báo về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
Điều 6 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế thuộc hệ y_tế dự_phòng 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người_bệnh đang được điều_trị tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm từ bộ_phận xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị . 2 . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án ; b ) Báo_cáo trưởng khoa để thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 3 . Bác_sỹ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh có trách_nhiệm tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người_bệnh . Trường_hợp không_thể tư_vấn trực_tiếp cho người_bệnh , bác_sĩ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh phải đề_nghị vợ hoặc chồng của người được xét_nghiệm hoặc cha , mẹ hoặc người giám_hộ của người được xét_nghiệm là người chưa thành_niên hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ đến bộ_phận tư_vấn để tiến_hành tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho họ . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển khoa , điều_dưỡng viên trưởng khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính kèm theo hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm báo_cáo với trưởng khoa về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh để trưởng khoa thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 6 . Trường_hợp người_bệnh ra viện , phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV phải được lưu cùng hồ_sơ bệnh_án .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Điều_dưỡng viên trưởng khoa có trách_nhiệm gì trong việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính ?
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người_bệnh đang được điều_trị tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm từ bộ_phận xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị . 2 . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án ; b ) Báo_cáo trưởng khoa để thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 3 . Bác_sỹ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh có trách_nhiệm tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người_bệnh . Trường_hợp không_thể tư_vấn trực_tiếp cho người_bệnh , bác_sĩ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh phải đề_nghị vợ hoặc chồng của người được xét_nghiệm hoặc cha , mẹ hoặc người giám_hộ của người được xét_nghiệm là người chưa thành_niên hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ đến bộ_phận tư_vấn để tiến_hành tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho họ . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển khoa , điều_dưỡng viên trưởng khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính kèm theo hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm báo_cáo với trưởng khoa về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh để trưởng khoa thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 6 . Trường_hợp người_bệnh ra viện , phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV phải được lưu cùng hồ_sơ bệnh_án .
Điều 8 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người được xét_nghiệm HIV là người_bệnh đang điều_trị tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Trình_tự thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm : a ) Sau khi nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị ; b ) Điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm vào hồ_sơ bệnh_án . Việc thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm thực_hiện theo quy_định tại điểm b , khoản 1 , Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho nhân_viên y_tế trực_tiếp tham_gia chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh tại cơ_sở khám bệnh chữa bệnh nơi bệnh_nhân đang điều_trị : Sau khi nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm : a ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho trưởng khoa , bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh ; b ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp khám hoặc làm các thủ_thuật khác tại các chuyên_khoa hoặc phòng khác . 3 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển khoa , điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ tại khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho trưởng khoa , bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho cơ_sở khám bệnh chữa bệnh nơi bệnh_nhân chuyển đến điều_trị . Điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho trưởng khoa , bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
Quy_định về trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính của điều_dưỡng viên trưởng khoa được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người_bệnh đang được điều_trị tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm từ bộ_phận xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị . 2 . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án ; b ) Báo_cáo trưởng khoa để thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 3 . Bác_sỹ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh có trách_nhiệm tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người_bệnh . Trường_hợp không_thể tư_vấn trực_tiếp cho người_bệnh , bác_sĩ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh phải đề_nghị vợ hoặc chồng của người được xét_nghiệm hoặc cha , mẹ hoặc người giám_hộ của người được xét_nghiệm là người chưa thành_niên hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ đến bộ_phận tư_vấn để tiến_hành tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho họ . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển khoa , điều_dưỡng viên trưởng khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính kèm theo hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm báo_cáo với trưởng khoa về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh để trưởng khoa thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 6 . Trường_hợp người_bệnh ra viện , phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV phải được lưu cùng hồ_sơ bệnh_án .
Điều 8 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người được xét_nghiệm HIV là người_bệnh đang điều_trị tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Trình_tự thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm : a ) Sau khi nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị ; b ) Điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm vào hồ_sơ bệnh_án . Việc thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm thực_hiện theo quy_định tại điểm b , khoản 1 , Điều 7 Thông_tư này . 2 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho nhân_viên y_tế trực_tiếp tham_gia chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh tại cơ_sở khám bệnh chữa bệnh nơi bệnh_nhân đang điều_trị : Sau khi nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm : a ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho trưởng khoa , bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh ; b ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp khám hoặc làm các thủ_thuật khác tại các chuyên_khoa hoặc phòng khác . 3 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển khoa , điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ tại khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho trưởng khoa , bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho cơ_sở khám bệnh chữa bệnh nơi bệnh_nhân chuyển đến điều_trị . Điều_dưỡng viên trưởng hoặc người được giao nhiệm_vụ của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho trưởng khoa , bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
Có_thể chuyển xét_nghiệm HIV dương_tính về người chưa thành_niên không ?
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người_bệnh đang được điều_trị tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm từ bộ_phận xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị . 2 . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án ; b ) Báo_cáo trưởng khoa để thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 3 . Bác_sỹ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh có trách_nhiệm tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người_bệnh . Trường_hợp không_thể tư_vấn trực_tiếp cho người_bệnh , bác_sĩ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh phải đề_nghị vợ hoặc chồng của người được xét_nghiệm hoặc cha , mẹ hoặc người giám_hộ của người được xét_nghiệm là người chưa thành_niên hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ đến bộ_phận tư_vấn để tiến_hành tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho họ . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển khoa , điều_dưỡng viên trưởng khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính kèm theo hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm báo_cáo với trưởng khoa về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh để trưởng khoa thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 6 . Trường_hợp người_bệnh ra viện , phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV phải được lưu cùng hồ_sơ bệnh_án .
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đang được chăm_sóc tại các cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng , trại_giam , trại tạm giam , cơ_sở chữa bệnh ( sau đây gọi tắt là cơ_sở ) 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế của cơ_sở . 2 . Người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm ; b ) Thông_báo về tình_trạng HIV dương_tính cho người trực_tiếp_quản_lý , chăm_sóc , điều_trị cho người được xét_nghiệm ; c ) Tiến_hành việc tư_vấn hoặc chuyển người được xét_nghiệm đến cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS để tiến_hành tư_vấn hoặc mời nhân_viên tư_vấn của cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS đến để tiến_hành tư_vấn . 3 . Trường_hợp người được xét_nghiệm chuyển đến cơ_sở khác : Người đứng đầu_cơ_sở nơi người được xét_nghiệm chuyển đi có trách_nhiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV kèm theo hồ_sơ bệnh_án của người đó đến cơ_sở nơi người được xét_nghiệm được chuyển đến . 4 . Trường_hợp người được xét_nghiệm được tổ_chức , cá_nhân nhận nuôi_dưỡng thì kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chỉ được thông_báo cho người trực_tiếp chăm_sóc , nuôi_dưỡng người đó . 5 . Trường_hợp người được xét_nghiệm hết thời_hạn quản_lý tại cơ_sở : Người đứng đầu_cơ_sở có trách_nhiệm lưu toàn_bộ hồ_sơ bệnh_án của người đó tại cơ_sở , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan đầu_mối về phòng , chống HIV / AIDS tại địa_phương nơi người nhiễm HIV trở về cư_trú tại cộng_đồng để tiếp_tục theo_dõi và quản_lý .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đang được chăm_sóc tại các cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng , trại_giam , trại tạm giam , cơ_sở chữa bệnh ( sau đây gọi tắt là cơ_sở ) 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế của cơ_sở . 2 . Người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm ; b ) Thông_báo về tình_trạng HIV dương_tính cho người trực_tiếp_quản_lý , chăm_sóc , điều_trị cho người được xét_nghiệm ; c ) Tiến_hành việc tư_vấn hoặc chuyển người được xét_nghiệm đến cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS để tiến_hành tư_vấn hoặc mời nhân_viên tư_vấn của cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS đến để tiến_hành tư_vấn . 3 . Trường_hợp người được xét_nghiệm chuyển đến cơ_sở khác : Người đứng đầu_cơ_sở nơi người được xét_nghiệm chuyển đi có trách_nhiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV kèm theo hồ_sơ bệnh_án của người đó đến cơ_sở nơi người được xét_nghiệm được chuyển đến . 4 . Trường_hợp người được xét_nghiệm được tổ_chức , cá_nhân nhận nuôi_dưỡng thì kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chỉ được thông_báo cho người trực_tiếp chăm_sóc , nuôi_dưỡng người đó . 5 . Trường_hợp người được xét_nghiệm hết thời_hạn quản_lý tại cơ_sở : Người đứng đầu_cơ_sở có trách_nhiệm lưu toàn_bộ hồ_sơ bệnh_án của người đó tại cơ_sở , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan đầu_mối về phòng , chống HIV / AIDS tại địa_phương nơi người nhiễm HIV trở về cư_trú tại cộng_đồng để tiếp_tục theo_dõi và quản_lý .
Điều 6 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế thuộc hệ y_tế dự_phòng 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Việc chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người bị bệnh_án được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đang được chăm_sóc tại các cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng , trại_giam , trại tạm giam , cơ_sở chữa bệnh ( sau đây gọi tắt là cơ_sở ) 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế của cơ_sở . 2 . Người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm ; b ) Thông_báo về tình_trạng HIV dương_tính cho người trực_tiếp_quản_lý , chăm_sóc , điều_trị cho người được xét_nghiệm ; c ) Tiến_hành việc tư_vấn hoặc chuyển người được xét_nghiệm đến cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS để tiến_hành tư_vấn hoặc mời nhân_viên tư_vấn của cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS đến để tiến_hành tư_vấn . 3 . Trường_hợp người được xét_nghiệm chuyển đến cơ_sở khác : Người đứng đầu_cơ_sở nơi người được xét_nghiệm chuyển đi có trách_nhiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV kèm theo hồ_sơ bệnh_án của người đó đến cơ_sở nơi người được xét_nghiệm được chuyển đến . 4 . Trường_hợp người được xét_nghiệm được tổ_chức , cá_nhân nhận nuôi_dưỡng thì kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chỉ được thông_báo cho người trực_tiếp chăm_sóc , nuôi_dưỡng người đó . 5 . Trường_hợp người được xét_nghiệm hết thời_hạn quản_lý tại cơ_sở : Người đứng đầu_cơ_sở có trách_nhiệm lưu toàn_bộ hồ_sơ bệnh_án của người đó tại cơ_sở , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan đầu_mối về phòng , chống HIV / AIDS tại địa_phương nơi người nhiễm HIV trở về cư_trú tại cộng_đồng để tiếp_tục theo_dõi và quản_lý .
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Trình_tự chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đang được chăm_sóc ở cơ_sở cơ_sở để lấy bản tin th
Điều 10 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đang được chăm_sóc tại các cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở giáo_dục , trường giáo_dưỡng , trại_giam , trại tạm giam , cơ_sở chữa bệnh ( sau đây gọi tắt là cơ_sở ) 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế của cơ_sở . 2 . Người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm ; b ) Thông_báo về tình_trạng HIV dương_tính cho người trực_tiếp_quản_lý , chăm_sóc , điều_trị cho người được xét_nghiệm ; c ) Tiến_hành việc tư_vấn hoặc chuyển người được xét_nghiệm đến cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS để tiến_hành tư_vấn hoặc mời nhân_viên tư_vấn của cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS đến để tiến_hành tư_vấn . 3 . Trường_hợp người được xét_nghiệm chuyển đến cơ_sở khác : Người đứng đầu_cơ_sở nơi người được xét_nghiệm chuyển đi có trách_nhiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV kèm theo hồ_sơ bệnh_án của người đó đến cơ_sở nơi người được xét_nghiệm được chuyển đến . 4 . Trường_hợp người được xét_nghiệm được tổ_chức , cá_nhân nhận nuôi_dưỡng thì kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chỉ được thông_báo cho người trực_tiếp chăm_sóc , nuôi_dưỡng người đó . 5 . Trường_hợp người được xét_nghiệm hết thời_hạn quản_lý tại cơ_sở : Người đứng đầu_cơ_sở có trách_nhiệm lưu toàn_bộ hồ_sơ bệnh_án của người đó tại cơ_sở , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan đầu_mối về phòng , chống HIV / AIDS tại địa_phương nơi người nhiễm HIV trở về cư_trú tại cộng_đồng để tiếp_tục theo_dõi và quản_lý .
Điều 10 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người đang được chăm_sóc tại các cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , trường giáo_dưỡng , trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ , cơ_sở cai_nghiện ma_túy 1 . Sau khi nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu các cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , trường giáo_dưỡng , trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ , cơ_sở cai_nghiện ma_túy ( sau đây gọi tắt là cơ_sở quản_lý ) chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm đến người phụ_trách bộ_phận y_tế hoặc cơ_sở y_tế của cơ_sở quản_lý . 2 . Người phụ_trách bộ_phận y_tế hoặc cơ_sở y_tế có trách_nhiệm : a ) Lưu_Phiếu kết_quả xét_nghiệm vào hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm ; b ) Thông_báo về tình_trạng HIV dương_tính cho người trực_tiếp_quản_lý , chăm_sóc , điều_trị cho người được xét_nghiệm ; c ) Tiến_hành việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm . Việc trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều này ; d ) Trường_hợp người có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính là người chưa thành_niên , việc thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm được tiến_hành đồng_thời cho người chưa thành_niên và người giám_hộ của người chưa thành_niên . 3 . Trường_hợp người có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chuyển từ cơ_sở quản_lý này đến cơ_sở quản_lý khác : người đứng đầu_cơ_sở quản_lý nơi người được xét_nghiệm chuyển đi có trách_nhiệm chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm của người đó đến cơ_sở quản_lý nơi người được xét_nghiệm chuyển đến . 4 . Trường_hợp người được xét_nghiệm hết thời_hạn quản_lý tại cơ_sở quản_lý : người đứng đầu_cơ_sở quản_lý có trách_nhiệm trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp xét nghiệm theo trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc theo quyết_định của cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_quan trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân nơi ban_hành_quyết_định trưng_cầu giám_định chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách xử_lý vụ_việc . 2 . Người phụ_trách xử_lý vụ_việc có trách_nhiệm : a ) Bảo_quản phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm ; b ) Chỉ được sử_dụng kết_quả xét_nghiệm để giải_quyết vụ_việc mà mình được giao phụ_trách ; c ) Thông_báo cho người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ có trách_nhiệm thực_hiện việc tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm HIV theo quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp xét nghiệm theo trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc theo quyết_định của cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_quan trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân nơi ban_hành_quyết_định trưng_cầu giám_định chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách xử_lý vụ_việc . 2 . Người phụ_trách xử_lý vụ_việc có trách_nhiệm : a ) Bảo_quản phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm ; b ) Chỉ được sử_dụng kết_quả xét_nghiệm để giải_quyết vụ_việc mà mình được giao phụ_trách ; c ) Thông_báo cho người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ có trách_nhiệm thực_hiện việc tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm HIV theo quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với ai ?
Điều 11 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp xét nghiệm theo trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc theo quyết_định của cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_quan trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân nơi ban_hành_quyết_định trưng_cầu giám_định chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách xử_lý vụ_việc . 2 . Người phụ_trách xử_lý vụ_việc có trách_nhiệm : a ) Bảo_quản phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm ; b ) Chỉ được sử_dụng kết_quả xét_nghiệm để giải_quyết vụ_việc mà mình được giao phụ_trách ; c ) Thông_báo cho người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ có trách_nhiệm thực_hiện việc tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm HIV theo quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này .
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế khác 1 . Sau khi nhận Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho bác_sỹ trực_tiếp khám hoặc trưởng bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm . 2 . Sau khi bác_sỹ trực_tiếp khám nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bác_sỹ trực_tiếp tư_vấn và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu xét_nghiệm cho bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được giao nhiệm_vụ thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Mức xử_lý vụ_việc đối_với bằng_cấp HIV được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp xét nghiệm theo trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc theo quyết_định của cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_quan trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân nơi ban_hành_quyết_định trưng_cầu giám_định chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách xử_lý vụ_việc . 2 . Người phụ_trách xử_lý vụ_việc có trách_nhiệm : a ) Bảo_quản phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm ; b ) Chỉ được sử_dụng kết_quả xét_nghiệm để giải_quyết vụ_việc mà mình được giao phụ_trách ; c ) Thông_báo cho người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ có trách_nhiệm thực_hiện việc tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm HIV theo quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này .
Điều 22 . Vi_phạm_quy_định khác về phòng , chống HIV / AIDS 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Yêu_cầu xét_nghiệm HIV hoặc xuất_trình kết_quả xét_nghiệm HIV đối_với người lao_động , trừ một_số nghề bắt_buộc xét_nghiệm HIV trước khi tuyển_dụng theo quy_định của pháp_luật ; b ) Yêu_cầu xét_nghiệm HIV hoặc yêu_cầu xuất_trình kết_quả xét_nghiệm HIV đối_với học_sinh , sinh_viên , học_viên hoặc người đến xin học . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi quy_định về truyền máu , vô khuẩn , sát_khuẩn hoặc các quy_định khác của pháp_luật về chuyên_môn trong xử_lý phòng lây_nhiễm HIV. 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Đe_dọa truyền HIV cho người khác ; b ) Lợi_dụng hoạt_động phòng , chống HIV / AIDS để trục_lợi hoặc thực_hiện các hành_vi trái pháp_luật .
Vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Điều 13 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm tại các cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính 1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên_cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
Vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Điều 13 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm tại các cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính 1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên_cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
Đánh_giá kết_quả xét_nghiệm HIV được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với người đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế khác 1 . Sau khi nhận Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bộ_phận xét_nghiệm lưu 01 Phiếu kết_quả xét_nghiệm và chuyển 02 Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho bác_sỹ trực_tiếp khám hoặc trưởng bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm . 2 . Sau khi bác_sỹ trực_tiếp khám nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , bác_sỹ trực_tiếp tư_vấn và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu xét_nghiệm cho bộ_phận tư_vấn xét_nghiệm hoặc chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được giao nhiệm_vụ thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
Vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cơ_sở nào ?
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Điều 13 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm tại các cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính 1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên_cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
Vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm tại các cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính 1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên_cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm tại các cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính 1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên_cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Xét_nghiệm hiv dương_tính được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 13 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm tại các cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính 1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên_cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
Điều 5 . Hình_thức thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Thông_báo trực_tiếp và trả Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho đối_tượng được quy_định tại điểm a và b , khoản 1 , Điều 30 Luật_Phòng , chống HIV / AIDS. 2 . Thông_báo trực_tiếp hoặc chuyển Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho các đối_tượng được quy_định tại điểm c và d , khoản 1 , Điều 30 của Luật_Phòng , chống HIV / AIDS. 3 . Thông_báo bằng văn_bản kèm theo Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho đối_tượng được quy_định tại điểm đ và e , khoản 1 , Điều 30 của Luật_Phòng , chống HIV / AIDS.
Xét_nghiệm HIV được vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm trong cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính được quy_định
Điều 13 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm tại các cơ_sở không đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính 1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên_cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
Điều 12 . Quy_định về vận_chuyển , giao_nhận kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
Trách_nhiệm của nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức nơi có thực_hiện việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Phổ_biến các quy_định của Thông_tư này đến toàn_thể các nhân_viên thuộc quyền quản_lý . 2 . Phân_công_nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV.
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Trách_nhiệm của nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm hiv dương_tính được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức nơi có thực_hiện việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Phổ_biến các quy_định của Thông_tư này đến toàn_thể các nhân_viên thuộc quyền quản_lý . 2 . Phân_công_nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV.
Điều 7 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp được lấy mẫu xét_nghiệm HIV tại các cơ_sở tư_vấn , xét_nghiệm tự_nguyện 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu_cơ_sở chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
Thông_báo kết_quả xét_nghiệm hiv dương_tính là gì ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức nơi có thực_hiện việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Phổ_biến các quy_định của Thông_tư này đến toàn_thể các nhân_viên thuộc quyền quản_lý . 2 . Phân_công_nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV.
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Chưa đến thời_điểm hẹn nhưng người được xét_nghiệm đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm không đến nhận kết_quả xét_nghiệm .
Những người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức nơi có thực_hiện việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính có trách_nhiệm gì trong công v
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức nơi có thực_hiện việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Phổ_biến các quy_định của Thông_tư này đến toàn_thể các nhân_viên thuộc quyền quản_lý . 2 . Phân_công_nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV.
Điều 6 . Người có trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính 1 . Người đứng đầu_cơ_sở y_tế hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tại cơ_sở y_tế có thực_hiện việc lấy mẫu xét_nghiệm HIV , bao_gồm : a ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Cơ_sở y_tế khác . 2 . Người đứng đầu hoặc người được giao nhiệm_vụ thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính tại các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; b ) Trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , trường giáo_dưỡng ; c ) Cơ_sở cai_nghiện ma_túy . 3 . Người đứng đầu_cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ra quyết_định trưng_cầu giám_định xét_nghiệm HIV với các trường_hợp xét_nghiệm HIV bắt_buộc theo quy_định tại Điều 28 của Luật phòng , chống HIV / AIDS. 4 . Người nhiễm HIV a ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân cho vợ hoặc chồng hoặc cho người chuẩn_bị kết_hôn với mình biết ; b ) Thông_báo tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân cho nhân_viên y_tế trực_tiếp chăm_sóc và điều_trị khi tham_gia dịch_vụ khám , chữa bệnh để phòng_ngừa lây_nhiễm HIV / AIDS.
Trách_nhiệm của Sở Y_tế Tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên địa_bàn được giao quản_lý .
Điều 17 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Chủ_trì , phối_hợp với BHXH tỉnh chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh BHYT tổ_chức thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh , chuyển tuyến Điều_trị đối_với người tham_gia BHYT theo quy_định tại Thông_tư này như đối_với các đối_tượng tham_gia BHYT trên địa_bàn . 2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_sở y_tế quân - dân y tổ_chức thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh BHYT.
Trách_nhiệm của Sở Y_tế Tỉnh , thành_phố được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên địa_bàn được giao quản_lý .
Điều 21 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Bảo_hiểm xã_hội tỉnh phổ_biến , chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_sở y_tế thuộc quyền quản_lý thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh và chuyển tuyến Điều_trị đối_với đối_tượng quy_định tại Điều 2 Thông_tư này . 2 . Phối_hợp với Bảo_hiểm xã_hội tỉnh hướng_dẫn ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế với các cơ_sở y_tế đủ Điều_kiện khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế trên địa_bàn .
Thông_tư về trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên địa_bàn được giao quản_lý .
Điều 24 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Chủ_trì trong việc tổ_chức triển_khai thực_hiện và sơ_kết , tổng_kết việc triển_khai Thông_tư này trên địa_bàn quản_lý . 2 . Kiểm_tra , thanh_tra , xử_lý vi_phạm và giải_quyết vướng_mắc trong việc thực_hiện Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật .
Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh trong quản_lý cơ_sở y_tế tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên địa_bàn được giao quản_lý .
Điều 17 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Chủ_trì , phối_hợp với BHXH tỉnh chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh BHYT tổ_chức thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh , chuyển tuyến Điều_trị đối_với người tham_gia BHYT theo quy_định tại Thông_tư này như đối_với các đối_tượng tham_gia BHYT trên địa_bàn . 2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_sở y_tế quân - dân y tổ_chức thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh BHYT.
Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên phạm_vi toàn_quốc .
Điều 29 . Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS - Bộ Y_tế 1 . Chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá hoạt_động và tổng_hợp_số_liệu hoạt_động xét_nghiệm HIV trên phạm_vi toàn_quốc . 2 . Chỉ_đạo các cơ_sở có phòng tham_chiếu quốc_gia về xét_nghiệm HIV xây_dựng tài_liệu và tổ_chức tập_huấn về xét_nghiệm HIV cho các đơn_vị , địa_phương . 3 . Hằng năm , chủ_trì , phối_hợp tổ_chức hội_nghị đánh_giá và triển_khai công_tác thực_hiện bảo_đảm chất_lượng xét_nghiệm HIV.
Trách_nhiệm của Cục Phòng_chống HIV / AIDS được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên phạm_vi toàn_quốc .
Điều 9 . Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS 1 . Hướng_dẫn triển_khai hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS trong cơ_sở y_tế . 2 . Xây_dựng và trình cấp có thẩm_quyền các tài_liệu chuyên_môn phục_vụ hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS. 3 . Đề_xuất danh_sách các đơn_vị chịu trách_nhiệm tập_huấn tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS cho nhân_viên y_tế trong các cơ_sở y_tế trực_thuộc Bộ Y_tế . 4 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát và đánh_giá kết_quả_thực_hiện hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS trên toàn_quốc định_kỳ hoặc đột_xuất .
Trách_nhiệm của Cục Phòng_chống hiv / AIDS là gì ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên phạm_vi toàn_quốc .
Điều 9 . Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS 1 . Hướng_dẫn triển_khai hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS trong cơ_sở y_tế . 2 . Xây_dựng và trình cấp có thẩm_quyền các tài_liệu chuyên_môn phục_vụ hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS. 3 . Đề_xuất danh_sách các đơn_vị chịu trách_nhiệm tập_huấn tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS cho nhân_viên y_tế trong các cơ_sở y_tế trực_thuộc Bộ Y_tế . 4 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát và đánh_giá kết_quả_thực_hiện hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS trên toàn_quốc định_kỳ hoặc đột_xuất .
Thông_tư về trách_nhiệm kiểm_tra , kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định về sự sửa_chữa hiv / AIDS được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Cục Phòng , chống HIV / AIDS Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên phạm_vi toàn_quốc .
Điều 46 . Thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo 1 . Ban Thanh_tra Tòa_án nhân_dân tối_cao có trách_nhiệm tham_mưu , giúp Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao thanh_tra , kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật trong công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo của các Tòa_án nhân_dân ; giúp Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này trong Tòa_án nhân_dân . 2 . Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Tòa_án nhân_dân tối_cao , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện , hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này trong cơ_quan , đơn_vị .
Điều_khoản tham_chiếu văn_bản thay_thế , sửa_đổi , bổ_sung được quy_định ra sao ?
Điều 17 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
Điều 22 . Điều_khoản tham_chiếu Trong trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
Điều_khoản tham_chiếu văn_bản thay_thế , sửa_đổi , bổ_sung có được thực_hiện theo quy_định nào ?
Điều 17 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
Điều 22 . Điều_khoản tham_chiếu Trong trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
Điều_khoản tham_chiếu văn_bản của công_ty có phải dẫn chiếu trong một lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
Điều 12 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung sẽ thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
Các văn_bản thay_thế_thì tự_ý thực_hiện như thế_nào ?
Điều 17 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
Điều 5 . Hình_thức , thời_hạn ủy_quyền 1 . Ủy_quyền phải được lập thành_văn_bản . Văn_bản ủy quyền được lập thành 03 ( ba ) bản theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này , mỗi bên giữ 01 ( một ) bản , 01 ( một ) bản gửi đến Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( qua Vụ Pháp_chế ) . 2 . Ủy_quyền phải xác_định thời_hạn và được ghi cụ_thể trong văn_bản ủy quyền .
Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng trong hoạt_động lưu_trữ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Luật này quy_định về hoạt_động lưu_trữ ; quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động lưu_trữ ; đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ và quản_lý về lưu_trữ . 2 . Luật này áp_dụng đối_với cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị sự_nghiệp , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và cá_nhân .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định nội_dung và trình_tự các bước thực_hiện đo khống_chế ảnh viễn_thám , đồng_thời là cơ_sở pháp_lý để quản_lý , thẩm_định và phê_duyệt các dự_án , luận_chứng kinh_tế kỹ_thuật , xây_dựng định mức kinh_tế - kỹ_thuật có sử_dụng đo khống_chế ảnh viễn_thám .
Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng lưu_trữ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Luật này quy_định về hoạt_động lưu_trữ ; quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động lưu_trữ ; đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ và quản_lý về lưu_trữ . 2 . Luật này áp_dụng đối_với cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị sự_nghiệp , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và cá_nhân .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về bảo_tồn và sử_dụng bền_vững các vùng_đất ngập nước trên phạm_vi lãnh_thổ Việt_Nam . 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có hoạt_động trực_tiếp hoặc liên_quan đến bảo_tồn và sử_dụng các vùng_đất ngập nước trên phạm_vi lãnh_thổ của Việt_Nam .
Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng lưu_trữ trong quản_lý văn_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Luật này quy_định về hoạt_động lưu_trữ ; quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động lưu_trữ ; đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ và quản_lý về lưu_trữ . 2 . Luật này áp_dụng đối_với cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị sự_nghiệp , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và cá_nhân .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về bảo_tồn và sử_dụng bền_vững các vùng_đất ngập nước trên phạm_vi lãnh_thổ Việt_Nam . 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có hoạt_động trực_tiếp hoặc liên_quan đến bảo_tồn và sử_dụng các vùng_đất ngập nước trên phạm_vi lãnh_thổ của Việt_Nam .
Quy_định về phương_tiện hỗ_trợ lưu_trữ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Luật này quy_định về hoạt_động lưu_trữ ; quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động lưu_trữ ; đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ và quản_lý về lưu_trữ . 2 . Luật này áp_dụng đối_với cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị sự_nghiệp , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và cá_nhân .
Điều 5 . Kho , trang thiết_bị và dụng_cụ bảo_quản tài_nguyên thông_tin 1 . Kho bảo_quản tài_nguyên thông_tin phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Được đặt ở nơi khô_ráo theo điều_kiện của thư_viện ; b ) Có môi_trường không_khí trong_sạch bảo_đảm điều_kiện nhiệt_độ , độ_ẩm , ánh_sáng thích_hợp với từng loại_hình tài_nguyên thông_tin ; c ) Địa_chất công_trình ổn_định , có độ chịu_tải cao ; d ) Thuận_tiện cho di_chuyển , bảo_vệ , phòng cháy , chữa_cháy và tổ_chức khai_thác sử_dụng tài_nguyên thông_tin . 2 . Trang_thiết_bị , dụng_cụ bảo_quản tài_nguyên thông_tin trong thư_viện bao_gồm : a ) Hệ_thống phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy , chữa_cháy ; b ) Hệ_thống máy đo độ_ẩm , đo nhiệt_độ và máy điều hòa nhiệt_độ , quạt thông_gió , máy hút ẩm và các trang thiết_bị bảo_đảm an_toàn khác ; c ) Hệ_thống giá kệ , hộp để tài_nguyên thông_tin ; d ) Máy_móc , dụng_cụ vệ_sinh và bảo_quản tài_nguyên thông_tin ; đ ) Hệ_thống máy_chủ , thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu , bảo_quản tài_nguyên thông_tin là tài_liệu số và các dạng tài_liệu đặc_thù khác .
Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý lưu_trữ 1 . Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam . 2 . Hoạt_động lưu_trữ được thực_hiện thống_nhất theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được Nhà_nước thống_kê .
Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ . 2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ . 5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương .
Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được quy_định ra sao ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý lưu_trữ 1 . Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam . 2 . Hoạt_động lưu_trữ được thực_hiện thống_nhất theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được Nhà_nước thống_kê .
Điều 38 . Trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lưu_trữ . 2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam thực_hiện quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng Cộng_sản Việt_Nam . 4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ . 5 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương .
Nguyên_tắc quản_lý phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý lưu_trữ 1 . Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam . 2 . Hoạt_động lưu_trữ được thực_hiện thống_nhất theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được Nhà_nước thống_kê .
Điều 7 . Nguyên_tắc 1 . Bảo_đảm cơ_sở dữ_liệu tài_liệu lưu_trữ được bảo_quản an_toàn , xác_thực , bảo_mật trên các phương_tiện lưu_trữ . 2 . Bảo_đảm khả_năng truy_cập , quản_lý , tìm_kiếm , cập_nhật cơ_sở dữ_liệu tài_liệu lưu_trữ .
Nguyên_tắc quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam là gì ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý lưu_trữ 1 . Nhà_nước thống_nhất quản_lý_tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam . 2 . Hoạt_động lưu_trữ được thực_hiện thống_nhất theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được Nhà_nước thống_kê .
Điều 7 . Nguyên_tắc 1 . Bảo_đảm cơ_sở dữ_liệu tài_liệu lưu_trữ được bảo_quản an_toàn , xác_thực , bảo_mật trên các phương_tiện lưu_trữ . 2 . Bảo_đảm khả_năng truy_cập , quản_lý , tìm_kiếm , cập_nhật cơ_sở dữ_liệu tài_liệu lưu_trữ .