questions
stringlengths 12
669
| a
stringlengths 2
173
| b
stringlengths 2
141
| c
stringlengths 2
198
| d
stringlengths 2
238
| correct_answer
stringlengths 2
198
⌀ | source_link
stringclasses 88
values |
---|---|---|---|---|---|---|
Câu 40: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen: | a. Tổng hợp sẵn trong tế bào | b. Bài tiết nhanh | c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do | d. Tác dụng chậm nhưng kéo dài | d. Tác dụng chậm nhưng kéo dài | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 41: Chọn câu sai: | a. Các hormone steroid được tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh | b. Catecholamin tác động theo cơ chế theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai | c. Các hormone di chuyển trong máu coi là chất truyền tin thứ nhất | d. Các hormone steroid chỉ gây đáp ứng sinh lý bằng cách hoạt hóa hoặc ức chế gen điều hòa | d. Các hormone steroid chỉ gây đáp ứng sinh lý bằng cách hoạt hóa hoặc ức chế gen điều hòa | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 42: Chọn tổ hợp đúng: | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | b. Nếu 1 và 3 đúng | c. Nếu 2 và 4 đúng | d. Nếu 4 đúng | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 43: Chọn tổ hợp đúng: | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | b. Nếu 1 và 3 đúng | c. Nếu 2 và 4 đúng | d. Nếu 4 đúng | d. Nếu 4 đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 44: Các trục vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến nội tiết . Chọn câu sai: | a. TRH – TSH – T3T4 | b. CRH – ACTH – Cortisol | c. GHRH – GH – Glucagon | d. GnRH – FSH – LH – Hormon sinh dục | c. GHRH – GH – Glucagon | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 45: Tuyến nội tiết sau không điều hòa bài tiết theo trục vùng hạ đồi – tuyến yên: | a. Tuyến giáp | b. Tuyến cận giáp và tuyến tụy | c. Vỏ thượng thận | d. Tuyến sinh dục nam và nữ | b. Tuyến cận giáp và tuyến tụy | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 46: Chọn câu sai: | a. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong suốt ngày và đêm | b. Tác nhân kích thích hormone có thể là thần kinh hoặc thể dịch | c. Cơ chế điều hòa feedback âm đóng vai trò chủ yếu duy trì cơ thể | d. Các điều hòa feedback dương luôn tận cùng bằng môt feedback âm | a. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong suốt ngày và đêm | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 47: Điều hòa bài tiết hoạt chất sinh học, cơ chế quan trọng nhất: | a. Điều hòa theo trục vùng hạ đồi, tuyến yên, tuyến nội tiết | b. Điều hòa bài tiết theo nhịp sinh học | c. Điều hòa bài tiết do tác nhân kích thích | d. Điều hòa bài tiết theo cơ chế feedback | d. Điều hòa bài tiết theo cơ chế feedback | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 48: Corticoid cao nhất vào khoảng: | a. 21 giờ đêm | b. 24 giờ đêm | c. 9 giờ sáng | d. 4 giờ sáng | c. 9 giờ sáng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 49: Không uống thuốc nhóm corticoid vào buổi chiều tối vì: | a. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận | b. Làm tuyến thượng thận hoạt động quá mức | c. Làm nồng độ cortisol trong máu không ổn định | d. Gây rối loạn chức năng tiết cortisol của tuyến thượng thận | a. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-6-dai-cuong-ve-hoat-chat-sinh-hoc |
Câu 1: Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày: | a. 1300 ml | b. 2300 ml | c. 3100 ml | d. 3200 ml | b. 2300 ml | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 2: Hệ thống tham gia tiếp nhận chất dinh dưỡng bao gồm: | a. Hệ hô hấp, tiêu hóa | b. Tim và mạch máu | c. Dịch ngoại bào | d. Hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da | a. Hệ hô hấp, tiêu hóa | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 3: Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi: | a. Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da | b. Tim mạch | c. Hô hấp, tiêu hóa –gan | d. Tim mạch, dịch ngoại bào | b. Tim mạch | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 4: Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi . Gồm: | a. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hoa, dạ dày | b. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa | c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu | d. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa , gan | c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 5: Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là: | a. Dịch nội bào | b. Dịch ngoại bào | c. Huyết tương | d. Dịch kẽ | b. Dịch ngoại bào | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 6: Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể? | a. 20% | b. 40% | c. 60% | d. 80% | c. 60% | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 7: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ICF: | a. 20 lít | b. 24 lít | c. 36 lít | d. 12 lít | b. 24 lít | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 8: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ECF: | a. 20 lít | b. 24 lít | c. 36 lít | d. 12 lít | d. 12 lít | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 9: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích huyết tương: | a. 6 lít | b. 12 lít | c. 3 lít | d. 8 lít | c. 3 lít | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 10: Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ: | a. 9 lít | b. 12 lít | c. 8 lít | d. 3 lít | a. 9 lít | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 11: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là: | a. 255 mosmol/l | b. 265 mosmol/l | c. 275 mosmol/l | d. 285 mosmol/l | d. 285 mosmol/l | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 12: Nồng độ thẩm thấu của ICF bình thường nặng 60kg là: | a. 2850 mosmol/l | b. 5700 mosmol/l | c. 6840 mosmol/l | d. 3420 mosmol/l | c. 6840 mosmol/l | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 13: Nồng độ thẩm thấu của ECF bình thường nặng 60kg là: | a. 2850 mosmol/l | b. 5700 mosmol/l | c. 6840 mosmol/l | d. 3420 mosmol/l | d. 3420 mosmol/l | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 14: Tính thẩm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi: | a. Các khí trong dịch | b. Protein huyết tương | c. Nước | d. Các chất điện giải | d. Các chất điện giải | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 15: Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể: | a. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương | b. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể | c. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể | d. Tất cả đều sai | d. Tất cả đều sai | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 16: Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể: | a. Về mặt khối lượng , chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương | b. Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể | c. Dịch nội bào chứa nhiều oxy, glucose, các amino acid ,Mg++, K+ | d Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào | d Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 17: Chọn câu SAI: | a. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào | b. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể | c. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+ | d. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào | c. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 18: Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào : | a. Chiếm 56% tổng lượng dịch , nhiều K+ , Mg++ | b. Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều Na+ , Cl- | c. Chiếm 2/3 lương dịch , nhiều K+ , Mg++ | d. Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều N+ , Cl- | c. Chiếm 2/3 lương dịch , nhiều K+ , Mg++ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 19: Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể: | a. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính | b. Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa | c. ANP tham gia điều hòa | d. Tất cả đều đúng | d. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 20: Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ: | a. Vận chuyển chất dinh dưỡng | b. Bảo vệ cơ thể | c. Thăng bằng toan kiềm | d. Dự trữ glucid cho cơ thể | d. Dự trữ glucid cho cơ thể | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 21: Thành phần protein huyết tương, ngoại trừ : | a. Albumin | b. Globulin | c. Fibrinogen | d. Phospholipid | d. Phospholipid | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 22: Áp suất keo của huyết tương: | a. 26 mmHg | b. 28 mmHg | c. 30 mmHg | d. 32 mmHg | d. 32 mmHg | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 23: Dịch kẽ: | a. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào | b. Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài | c. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể | d. Tất cả đúng | d. Tất cả đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 24: Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do: | a. Giảm áp suất máu động mạch | b. Giảm áp suất máu tĩnh mạch | c. Tăng áp suất keo dịch kẽ | d. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch | c. Tăng áp suất keo dịch kẽ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 25: Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu sai: | a. Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu | b. Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu | c. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn | d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu | d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 26: Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI: | a. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể x | b. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn | c. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể | d. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn | c. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 27: Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI: | a.Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não | b. Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy | c. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra | d. Các tế bào nội môi mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc | d. Các tế bào nội môi mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 28: Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào: | a. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương | b. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch | c. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ , thẻ tích và áp suất dịch kẻ | d. Tất cả đều đúng | d. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 29: Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể: | a. Vai trò của Renin | b. Qua cơ chế khát | c. ADH tham gia điều hòa | d. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính | d. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 30: Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: | a. Kiểm soát sự cân bằng Na+ | b. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin | c. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH | d. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận | a. Kiểm soát sự cân bằng Na+ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 31: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: | a. Thể tích nước tiểu tăng | b. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng | c. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng | d. Tăng bài tiết ADH | a. Thể tích nước tiểu tăng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 32: Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích , NGOẠI TRỪ: | a. Mất nước do nôn oi | b. Chảy máu nặng | c. Giảm áp suất thẩm thấu của máu | d. Tiêu chảy | c. Giảm áp suất thẩm thấu của máu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 33: Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận: | a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào | b. Uống quá nhiều nước | c. Dãn động mạch vào cầu thận | d. Giảm thể tích dịch ngoại bào | d. Giảm thể tích dịch ngoại bào | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 34: Hệ thống Renin – Angiotensin: | a. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào | b. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh | c. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron | d. Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát | c. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 35: Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng: | a. Giãn mạch | b. Giảm lượng nước nhập vào | c. Tăng hấp thụ muối và nước | d. Tất cả đều đúng | c. Tăng hấp thụ muối và nước | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 36: Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ: | a. Gây co tiểu động mạch mạnh | b. Kích thích lớp vỏ thượng thần bài tiết Aldosteron | c. Kích thích bài tiết Acetylcholin | d. Kích thích bài tiết ADH | c. Kích thích bài tiết Acetylcholin | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 37: Men chuyển có tác dụng: | a. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I | b .Ức chế tiết Aldosteron | c. Ức chế tiết ADH | d. Giãn mạch | a. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 38: Chọn tập hợp đúng: | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | b. Nếu 1 và 3 đúng | c. Nếu 2 và 4 đúng | d. Nếu chỉ 4 đúng Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 39: ANP có tác dụng: | a. Co mạch | b. Giãn mạch | c. Tăng hấp thụ muối nước | d. Tất cả đều sai | b. Giãn mạch | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 40: ANP (Atrial Natriuretic peptid): | a. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào | b. Làm tăng mức lọc ở cầu thận | c. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron | d. Tất cả đúng | c. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 41: ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào: | a. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào | b. Gây giản mạch mạnh | c. Ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận | d. Làm giảm tái hấp thụ Na+ và nước ở ống thận | c. Ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 42: ANP , CHỌN CÂU SAI: | a. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào | b. Làm tăng GFR | c. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron | d. Tất cả sai | d. Tất cả sai | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 43: Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào: | a. Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+ , nước | b. Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron | c. Hậu yên giảm tiết ADH | d. Tất cả các ý trên | d. Tất cả các ý trên | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 44: Chọn tập hợp đúng: | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | b. Nếu 1 và 3 đúng | c. Nếu 2 và 4 đúng | d. Nếu chỉ 4 đúng Đáp ứng của thận khi tăng ANP | b. Nếu 1 và 3 đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 45: Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào: | a. Ức chế trung khu khát | b. Giảm lượng ADH trong máu | c. Tăng lượng nước tiểu bài xuất | d. Tăng bài tiết Aldosteron | d. Tăng bài tiết Aldosteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 46: Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào: | a. Ức chế hậu yên tiết ADH | b. Thận giảm tái hấp thu nước | c. Kích thích trung khu khát | d. Tất cả đúng | c. Kích thích trung khu khát | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 47: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 50kg mất 6 lít nước do bệnh lý: | a. 285 mosmol/l | b. 350 mosmol/l | c. 325 mosmol/l | d. 356 mosmol/l | d. 356 mosmol/l | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 48: Các hệ thống đệm chính trong hoạt động điều hòa thăng bằng toan kiềm: | a. Hệ đệm bicarbonat | b. Hệ đệm phosphat | c. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin | d. Tất cả đều đúng | d. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 49: Toan kiềm của cơ thể, CHỌN CÂU SAI: | a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học | b. PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp | c. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H+ để lấy 1Na+ và 1HCO3- | d. Tất cả sai | d. Tất cả sai | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 50: Chọn tập hợp đúng: | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | b. Nếu 1 và 3 đúng | c. Nếu 2 và 4 đúng | d. Nếu chỉ 4 đúng | d. Nếu chỉ 4 đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 51: Hai phương pháp giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể: | a. Bài tiết H+ hoán đổi với Na+ hấp thu | b. Một H+ bài tiết và 1 HCO3- được hấp thu | c. Tái hấp thu HCO3- được lọc và bổ sung HCO3- mới | d. Bài tiết H+ kèm theo bài tiết NH3 | b. Một H+ bài tiết và 1 HCO3- được hấp thu | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 52: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái toan kiềm chuyển hóa, cần bổ sung ion nào sau đây? | a. K+, Cl- | b. HCO3- | c. Cl- | d. Na+ | a. K+, Cl- | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 53: Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan? | a. Thuốc ức chế men chuyển CA (carbonic anhydrase) | b. Thuốc ức chế chuyên chở bộ ba Na+, K+, 2Cl- ở nhánh lên của quai Henle | c. Thuốc ức chế Aldosteron | d. Thuốc ức chế tái hấp thu Na+ ở đỉnh quai Henle | a. Thuốc ức chế men chuyển CA (carbonic anhydrase) | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 54: Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể: | a. Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương | b. Tác động thông qua ion H+ | c. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phối | d. Tất cả đều đúng | d. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 55: Chọn tập hợp đúng: | a. Nếu 1, 2 và 3 đúng | b. Nếu 1 và 3 đúng | c. Nếu 2 và 4 đúng | d. Nếu chỉ 4 đúng | b. Nếu 1 và 3 đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-5-sinh-ly-dich-co-the |
Câu 1: Màng tế bào ở trạng thái nghỉ chủ yếu cho ion nào thấm ra? | a. K+ | b. Na+ | c. Cl- | d. Ca++ | a. K+ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 2: Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là: | a. K+ | b. H+ | c. Fe++ | d. Na+ | d. Na+ | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 3: Phương trình Nerst hay được dùng để tính: | a. Điện thế màng | b. Áp suất thẩm thấu của màng | c. Ngưỡng điện thế | d. Điện thế khuếch tán của Na+ và K+ | c. Ngưỡng điện thế | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 4: Điện thế nghỉ của tế bào: | a. Chủ yếu do ion K+ tạo ra | b. Lan truyền tạo dòng điện sinh học | c. Có trị số -90 đến -100mV | d. Chuyển sang điện thế hoạt động khi bơm Na+-K+-ATPase hoạt động | a. Chủ yếu do ion K+ tạo ra | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 5: Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ: | a. Sự khuếch tán K+ | b. Sự khuếch tán Na+ | c. Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase | d. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase | d. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 6: Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương? ng | a. Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng | b. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng | c. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm | d. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát mà | d. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát mà | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 7: Tế bào ở trạng thái nghỉ: | a. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương | b. Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dương | c. Na+ vào tế bào | d. Tất cả đúng | a. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 8: Điện thế hoạt động của tế bào: | a. Khuếch tán K+ | b. Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào | c. Khuếch tán Na+ | d. Hoạt động Na+K+-ATPase | b. Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 9: Điện thế hoạt động: | a. Giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào | b. Có hiện tượng co cơ ngay tại giai đoạn khử cực | c. Màng tế bào ở trạng thái phân cực | d. Điện thế lúc này thường -70mV | a. Giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 10: Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: | a. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng | b. Có cả hiện tượng feedback dương và feedback âm | c. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động | d. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ thay đổi không đáng kể | a. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 11: Các yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động, ngoại trừ: | a. Mở kênh Natri | b. Mở kênh Kali | c. Mở kênh calci-natri | d. Hoạt động của bơm Na-K-ATPase | d. Hoạt động của bơm Na-K-ATPase | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 12: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt đọng ở màng tế bào, Na+ di chyển ổ ạt trong tế bào bằng cơ chế: | a. Khuếch tán đơn thuần | b. Khuếch tán có gia tốc | c. Vận chuyển chủ động sơ cấp | d. Vận chuyển chủ đọng thứ cấp | b. Khuếch tán có gia tốc | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 13: Sắp xếp các hiện tượng: | a. 1, 2, 4, 3, 5, 6 | b. 2, 6, 3, 4, 1, 5 | c. 4, 6, 2, 1, 5, 3 | d. 1, 4, 2, 5, 6, 3 | d. 1, 4, 2, 5, 6, 3 | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 14: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào , Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện tượng: | a. Phân cực | b. Khử cực | c. Tái cực | d. Cả ba sai | b. Khử cực | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 15: Tính thấm của natri tăng trong giai đoạn: | a. Khử cực | b. Ưu phân cực | c. Tái cực | d. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động | d. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 16: Tính thấm của màng với ion kali lớn nhất khi: | a. Trong khi khử cực | b. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động | c. Trong khi ưu phân cực | d. Trong khi tái cực | d. Trong khi tái cực | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 17: Giai đoạn khử cực của điện thể hoạt động, chọn câu sai: | a. Na+ ồ ạt vào trong màng | b. Kênh K+ chưa kịp mở | c. Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài | d. Tất cả đều sai | d. Tất cả đều sai | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 18: Giai đoạn khử cực là giai đoạn: | a. E | b. B | c. D | d. C | b. B | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 19: Giai đoạn phân cực là giai đoạn: | a. A | b. B | c. C | d. D | a. A | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 20: Giai đoạn tái hồi cực là giai đoạn: | a. B | b. C | c. D | d. E | c. D | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 21: Giai đoạn ưu phân cực là giai đoạn: | a. A | b. B | c. D | d. E | d. E | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 22: Cổng hoạt hóa của kênh Na+: | a .Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+) | b. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh | c. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) | d. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+) | c. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 23: Đặc tính của kênh K+: | a. Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động Thời gian (ms) | b. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng | c. Góp phần trong giai đoạn khử cực | d. Góp phần duy trì điện thế nghỉ | b. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-4-sinh-ly-dien-the-mang-te-bao |
Câu 1: Mỗi tế bào có bao nhiêu thành phần cơ bản chính? | a. 3 | b. 4 | c. 5 | d. 6 | c. 5 | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 2: Cấu trúc màng tế bào gồm mấy thành phần chính? | a. 3 | b. 4 | c. 5 | d. 6 | a. 3 | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 3: Độ dày của màng tế bào: | a. 7,5 – 10 nm | b. 7,5 – 10 µm | c. 2,5 – 5 nm | d. 2,5 – 5 µm | a. 7,5 – 10 nm | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 4: Màng tế bào: | a. Lớp lipid kép có đầu kỵ nước hướng vào nhau | b. Có khả năng hòa màng | c. Cho các chất hòa tan thấm dễ dàng | d. Tất cả đều đúng | d. Tất cả đều đúng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 5: Màng tế bào có đặc điểm sau: | a. Dày 7,5 - 10 nm | b. Thành phần protein chiếm tỷ trọng nhỏ nhất | c. Không tạo khả năng hòa màng | d. Tham gia tiêu hóa và bài tiết dịch mật | a. Dày 7,5 - 10 nm | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 6: Thành phần chủ yếu nhất của lớp lipid kép: | a. Phospholipid | b. Glycolipid | c. Cholesterol | d. Glycoprotein | a. Phospholipid | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 7: Trong thành phần lipid của màng, thứ tự về tỉ lệ các chất: | a. Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid | b. Cholesterol > Phospholipid > Glycolipid | c. Glycolipid > Phospholypid > Cholesterol | d. Phospholipid > Glycolipid > Cholesterol | a. Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 8: Protein màng được chia làm mấy loại: | a. 1 | b. 2 | c. 3 | d. 4 | c. 3 | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 9: Các protein màng tế bào không có vai trò: | a. Tạo cấu trúc chống đỡ | b. Tổng hợp DNA | c. Là receptor | d. Là kháng nguyên | b. Tổng hợp DNA | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 10: Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng là: | a. Enzim | b. Vận chuyển | c. Hoocmôn | d. Kháng thể | b. Vận chuyển | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 11: Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào: | a. Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở | b. Là những thể tiếp nhận | c. Tạo tính miễn dịch | d. Là những receptor của hormones | a. Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |
Câu 12: Chức năng màng sinh học của tế bào, CHỌN CÂU SAI: | a. Protein trung tâm làm nhiệm vụ chuyên chở chất qua màng | b. Protein ngoại vi tạo các bộ khung cho màng | c. Protein ngoại vi đóng vai trò là các enzym | d. Lớp lipid tạo khả năng hòa màng | b. Protein ngoại vi tạo các bộ khung cho màng | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-3-sinh-ly-cau-truc-mang-van-chuyen-cac-chat-qua-mang |