questions
stringlengths 12
669
| a
stringlengths 2
173
| b
stringlengths 2
141
| c
stringlengths 2
198
| d
stringlengths 2
238
| correct_answer
stringlengths 2
198
⌀ | source_link
stringclasses 88
values |
---|---|---|---|---|---|---|
23/Chán câu đúng về chuyển hóa trong giới sinh vật : | a/Thoái hóa Glucose là khác nhau giữa người và nấm men | b/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng giữa người và nấm men là giống nhau | c/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng ở người là CO2 và H20 | d/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng ở người là alcol ethylic | c/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng ở người là CO2 và H20 | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
24/Đặc điểm của phản ứng song biến | a/Còn gọi là phản ứng kết hợp | b/Là sự ghép 2 phản ứng tổng hợp và thoái hóa | c/Phản ứng thoái hóa cần sử dụng năng lượng | d/Phản ứng thoái háo giải phóng sử dụng năng lượng | b/Là sự ghép 2 phản ứng tổng hợp và thoái hóa | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
25/Vai trò sinh hác của sinh nguyên tố : | a/Không tham gia tạo hình | b/Không tham gia tạo năng | c/Tham gia vào những hoạt động sinh lý của cơ thể | d/Cơ thể sống có khoảng 50 sinh nguyên tố | c/Tham gia vào những hoạt động sinh lý của cơ thể | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
26/Trong các nhóm chất sau đây , nhóm náo có cấu tạo phân nhánh : | a/Amylopectin , Cellulose | b/Cellulose . Amylose | c/Dextrin , Cellulose | d/Amylsoe , Glycogen | a/Amylopectin , Cellulose | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
27/Chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh : | a/Amylodextrin | b/Amylose | c/Maltodextrin | d/Amylopectin | b/Amylose | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
28/Đơn vị cấu tạo của lipid là: | a/Acid amin | b/Acid lactic | c/Acid ascorbic | d/Acid béo | d/Acid béo | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
29/Qúa trình tiêu hóa lipid xảy ra ở : | a/Hành tá tràng | b/Hỗng tràng | c/Hồi tráng | d/Kết tràng | a/Hành tá tràng | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
30/Qúa trình thoái hóa acid béo thực chất là | a/Quá trình Beta oxy hóa acid béo | b/Quá trình cắt đứt liên kết hydro | c/Qúa trình cộng hợp | d/Qúa trình tạo năng lượng | d/Qúa trình tạo năng lượng | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
31/Qúa trình thoái hóa acid béo xảy ra ở | a/Trong tế bào | b/Ngoài tế bào | c/Trong ty thể | d/Ngoài ty thể | c/Trong ty thể | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
32/Năng lượng tao thành khi thoái hóa acid stearic (18C) | a/924Kcal | b/1056,3Kcal | c/956,3Kcal | d/1080.4Kcal | b/1056,3Kcal | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
33/Sự thay đổi nồng độ Glucoe , Protein trong viêm màng não mũ là : | a/Glucose tăng , Protein giảm | b/Glucose giảm , Protein giảm | c/Glucose tăng , Protein tăng | d/Glucose giảm , Protein tăng | b/Glucose giảm , Protein giảm | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho cơ thể được tạo bởi : | a/Glucose bị oxy hóa ở carbon số 1 | b/Galactose bị oxy hóa ở carbon số 1 | c/Glucose bị oxy hóa ở carbon số 6 | d/Galactose bị oxy hóa ở carbon số 6 | c/Glucose bị oxy hóa ở carbon số 6 | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
35/Các glucid sau , các chat thể hiện tính khử là : | A/Glucose , Fructose , tinh bột | B/Glucose , Fructose , Lactose | C/Glucose,Fructose,Saccarose | D/Fructose,tinh bột , Saccarose | B/Glucose , Fructose , Lactose | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
36/Độ thanh thải Creatinin được chỉ định để đánh giá chức năng thận do: | a/Creatinin được sinh ra ở gan và được chuyển hóa qua thận nên đánh giá sẽ chính xác | b/Lượng Creatinin tạo ra ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn và phản ánh tốt chức năng thận | c/Creatin tạo ra creatinin ở thận mà lượng creatin lại phản ánh chức năng thận nên lượng creatinin phản ánh gián tiếp chức năng thận | d/Creatinin bị ảnh hưởng nhiều bởi chế đọ ăn giàu lipid nên sẽ đánh giá tốt trong trường hợp thận nhiễm mỡ | c/Creatin tạo ra creatinin ở thận mà lượng creatin lại phản ánh chức năng thận nên lượng creatinin phản ánh gián tiếp chức năng thận | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
37/Men Amylaz tăng cao trong máu gặp trong bệnh nào: | a/Viêm tuyến giáp | b/Viêm tụy | c/Viêm khớp | d/Viêm màng não | b/Viêm tụy | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
38/Lượng nước trong cơ thể người trưởng thành chiếm tỷ lệ | a/50% | b/60% | c/70% | d/80% | a/50% | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
39/Độ nhớt của máu phụ thuộc vào các yếu tố | a/Số lượng hồng cầu | b/Số lượng huyết cầu | c/Số lượng bạch cầu | d/Số lượng tiểu cầu | a/Số lượng hồng cầu | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
40/Về tủy tráng của máu | a/Tỷ trong của máu là lớn nhất | b/Tỷ trọng của huyết cầu là lớn nhất | c/Tỷ trong của máu là nhỏ nhất | d/Tỷ trọng của huyết càu nhỏ nhất | a/Tỷ trong của máu là lớn nhất | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
41/Yếu tố quan tráng quyết đßnh độ nhớ của máu là | a/Số lượng hồng cầu | b/Số lượng huyết cầu | c/Nồng độ Protein | d/Nồng độ ion | c/Nồng độ Protein | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
42/Áp suất thẩm thấu máu bình thường là | a/192-208mosm/L | b/292-308mosm/L | c/208-292mosm/L | d/308-392mosm/L | b/292-308mosm/L | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
43/Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi beta có acid amin ở vị trí số 6 là VALIN: | A/HbA | b/HbC | c/HbF | d/HbS | b/HbC | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
44/Dẫn xuất của Hb có chứa Fe 3+ là: | a/COHb | b/CO2Hb | c/O2Hb | d/MetHb | d/MetHb | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
45/CHỌN CÂU ĐÚNG trong các phát biểu về Hb | a/HbC là Hb chủ yếu của bệnh nhân thiếu máu hồng cầu liêm | b/Hb là một loại protein có cấu trúc bậc | c/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34% | d/HbF và Hb A có tổng lượng gần như nhau ở trẻ sơ sinh | c/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34% | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
46/Đặc điểm Bilirubin tự do : | a/Tan trong nước | b/Không độc | c/Cho phản ứng Diazo nhanh | d/Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu | d/Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
47/CHỌN CÂU ĐÚNG về sự thoái hóa hemoglobin | a/Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật | b/Hơn 50% Bilirubin trực tiếp được tái hấp thụ theo tĩnh mạch cửa trở về gan | c/Bilirubin tự do là Bilirubin trực tiếp tan được trong nước | d/Bilirubin liên hợp là bilirubin gián tiếp | a/Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
48/Chất nào sau đây liên kết với acid mật để tạo thành muối mật? | a/Serin | b/Acid Glutamic | c/Acid Glucuronic | d/Glycin ( hoặc Taurin ) | d/Glycin ( hoặc Taurin ) | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
49/Thành phần cấu tạo của một nucleozid gồm có : | a/Đường pentoz, acid phosporic | b/Bazo nito, acid phosporic | c/Bazo nito và đường Riboz 5P | d/Bazo nito và đường pentoz | d/Bazo nito và đường pentoz | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
50/Trong ADN, cặp base nối với nhau bằng 3 liên kết hydro là : | a/Adennin và thymin | b/Adennin và Guannin | c/Cytosin và Guannin | d/Uracil và Thymin | c/Cytosin và Guannin | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
51/Thông tin di truyền được chứa trong | a/ADN | b/ARNm | c/ARNt | d/ARNr | a/ADN | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
52/Vai trò sinh hác của ARNm là : | a/Tích trữ thông tin di truyền | b/Mang thông tin từ AND đến Ribosome | c/Hình thành Ribosom , là nơ tổng hợp protein | d/Vận chuyển acidamin đến Ribosom | b/Mang thông tin từ AND đến Ribosome | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
53/Sản phẩm chính của sự thoái hóa BazoPurin ở cơ thể người là | a/Ure | b/Amoniac | c/Acid uric | d/Bilirubin | c/Acid uric | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
54/Trong bệnh Goutte , Chọn câu SAI : | a/Có sự tăng sản xuất acid uric | b/Gặp ở đàn ông ở nhiều hơn đàn bà | c/Có sự đọng tinh thể urat ở thận, khớp | d/Acid uric máu tăng cao do acid uric nước tiểu giảm | d/Acid uric máu tăng cao do acid uric nước tiểu giảm | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
55/Dưới sự xúc tác của enzyme ngưng tụ , acetyl CoA kết hợp với oxaloacetat tạo thành: | a/Acid oxalocitraconat | b/Acid oxalosuccinic | c/Acid succinic | d/Acid citric | d/Acid citric | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
56/ Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau | a/Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid | b/Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro | c/Có cấu trục bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid | d/Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este | a/Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
57/Các sinh nguyên tố sau đây là yếu tố vi lượng , Ngoại trừ | a/Kẽm (Zn) | b/Iode ( I ) | c/Đồng ( Cu) | d/Calci ( Ca ) | d/Calci ( Ca ) | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
58/Hemiglobin được cấu tạo bởi | a/Protoporphyrin I , Fe 2+ , Globin | b/Protoprophyrin IX ,Fe 2+ , Globin | c/Hem , Globulin | d/Protoporphyrin X , Fe 3+ , Globin | b/Protoprophyrin IX ,Fe 2+ , Globin | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
59/Mucin là chất | a/Có pH acid | b/Do tế bào viền của dạ dày bày tiết ra | c/Có tác dụng phá hủy niêm mạc dạ dày | d/Do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày bài tiết ra | d/Do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày bài tiết ra | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
60/Trong các trường hợp vàng da trước gan | a/Sắc tốt mật trong nước tiểu dương tính | b/Tăng urobiligen trong nước tiểu | c/Tăng bilirubin toàn phần | d/Bilirubin tự do tăng cao | c/Tăng bilirubin toàn phần | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-2 |
1/ Chất trung gian hóa sinh nào sau đây là hợp chất "giàu năng lượng": | a. Glucose-6-phosphat. | b. Glycero phosphat. | c. Glyceraldehyd 3-phosphat. | d. 1,3 Diphospho glycerat | d. 1,3 Diphospho glycerat | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
2/ Để oxy hoá hoàn toàn 1 đơn vị glucosyl của glycogen qua chu trình acid citric, có bao nhiêu liên kết giàu năng lượng dưới dạng ATP được tạo ra? | a. 12. | b. 35. | c. 8. | d. 38 | d. 38 | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
3/ Thoái hóa glucid theo con đường HDP là để tạo : | a. CO2,H2O | b. Polysaccharid tạp | c. Năng lượng ,CO2,H2O | d. Riboz P | c. Năng lượng ,CO2,H2O | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
4/ Tất cả các enzym đều có bản chất là : | a. Vitamin | b. Protein | c. Cộng tố | d. Coenzym A | b. Protein | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
5/Các dehydrogenase sử dụng tất cả các Coenzym sau đây , Ngoại trừ : | a. NAD | b. NADP+ | c. FAD | d. CoA | c. FAD | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
6/ Cytochrom là: | a. Nucleotid chứa Riboflavin. | b. Nucleotid pyridin | c. Protein chứa porphyrin - sắt | d. Flavoprotein chứa kim loại. | c. Protein chứa porphyrin - sắt | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
7/ Enzym phân cắt là: | a. Dehydrogenase | b. Glycosyl transferase | c. Lactat dehydrogenase | d. Aldolase | d. Aldolase | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
8/ Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là | a. AMP. | b. ADP | c. UDP. | d. NAD | b. ADP | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
9/ Xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinon yêu cầu có sự tham gia của một coenzym là | a. NADP. | b. Flavoprotein | c. Cytochrom C | d. Cytochrom a. | b. Flavoprotein | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
10/ Quá trình chuyển điện tử từ Cytocrom b tiếp theo cho: | a. Cyt a. | b. Cyt a3 | c. Cyt c | d. Cyt c1 | c. Cyt c | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
11/ Acid citric được biến đổi thành αcetoglutaric trong chu trình Krebs cần hệ thống enzym sau: | a. Isocitrat dehydrogenase + αcetoglutarat dehydrogenase | b. Succinat dehydrogenase + Aconitase +Oxalosuccinatdehydrogenase | c. Aconitase + isocitrat dehydrogenase + oxalosuccinatdehydrogenase | d. Oxalosuccinat dehydrogenase + Succinatdehydrogenase | c. Aconitase + isocitrat dehydrogenase + oxalosuccinatdehydrogenase | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
12/ NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là : | a. 1 | b. 2 | c. 3 | d. 4 | c. 3 | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
13/ Chất có thế năng oxy hóa khử thấp nhất là : | a. Coenzym Q | b. Oxy | c. Cyt a | d. NAD | b. Oxy | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
14/ Cytocrom KHÔNG là: | a. Protein có nhóm phụ là nhân porphyrin có chứa ion Fe 2+ | b. Enzym oxy hóa khử | c. Enzym vận chuyển hydro | d. Enzym vận chuyển điện tử | c. Enzym vận chuyển hydro | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
15/ ATP là : | a. Acid triphosphoric | b. Acid monocarboxylic | c. Adenosin triphosphat | d. Adenosin diphosphat | c. Adenosin triphosphat | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
16/ Receptor cảm thụ hormon của tế bào đích có đặc điểm sau giống protein vận chuyển huyết tương: | a. Có khả năng truyền tín hiệu | b. Có mật độ ngang nhau trong tế bào | c. Có khả năng gắn hormon | d. Có thể lưu giữ hormon trong máu | c. Có khả năng gắn hormon | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
17/ Trong chu trình Krebs , cơ chất cung cấp Hydro cho chuỗi HHTB là : | a. Citrat , isocitrat | b. Isocitrat , Oxalo succinat | c. α-Cetoglutarat , Succinat | d. Succinat , Fumarat | d. Succinat , Fumarat | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
18/ Chất có hoạt tính quang hóa: | a. Là một carbohydrat | b. Có cấu tạo đối xứng | c. Là chất vô cơ | d. Có cấu tạo bất đối | d. Có cấu tạo bất đối | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
19/ Sản phẩm của sự khử hóa glucose là : | a. Ribitol | b. Sorbitol | c. Mannitol | d. Inositol | b. Sorbitol | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
20/ Hiện tượng biến đổi lẫn nhau của 2 loại đồng phân lập thể của glucose trong dung dịch nước để cho hỗn hợp cân bằng được gọi là : | a. Hiện tượng phân cực | b. Hiện tượng lưỡng tính | c. Hiện tượng đồng phân quang học | d. Hiện tượng chuyển quay | d. Hiện tượng chuyển quay | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
21/ Ý nghĩa của con đường pentose là: | a. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể | b. Cung cấp NADPH tham gia vào quá trình oxy hóa tế bào | c. Cung cấp NADPH tạo ATP | d. Cung cấp ribose 5 phosphat là tiền chất tổng hợp nucleotid và acid nucleic | d. Cung cấp ribose 5 phosphat là tiền chất tổng hợp nucleotid và acid nucleic | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
22/ Sự tổng hợp protein ở Ribosom xảy ra gồm mấy giai đoạn ? | a. 1 | b. 2 | c. 3 | d. 4 | c. 3 | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
23/ Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là | a. Vitamin B các loại | b. Vitamin PP và B | c. Vitamin B6 | d. Vitamin B1 | b. Vitamin PP và B | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
24/ Tập hợp các enzym KHÔNG CẦN có coenzyme : | a. Peptidaz , Trypsin , Aminotransferaz | b. Chymotrypsin , pepsin , Amylaz | c. Maltaz , Chymptrypsin , Lyaz | d. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin | b. Chymotrypsin , pepsin , Amylaz | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
26/ Vị trí thu nhận H2 của coenzym FAD ở: | a. Adenin | b. D – Ribose | c. Vòng isoallosazin của flavin | d. Dinucleotid | c. Vòng isoallosazin của flavin | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
27/ Lysozym có tác dụng phá hủy màng tế bào trên cơ chất: | a. Protein màng | b. Lipoprotein màng | c. Màng bào tương | d. Polysaccarid màng | d. Polysaccarid màng | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
28/ Enzym chịu được 100 độ C là : | a. Protease | b. Catalase | c. Pepsin | d. Papain | d. Papain | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
29/ Phản ứng NH2– CO – NH2+ H2O →CO2+ 2NH2 được xúc tác bởi enzym | a. Vận chuyển | b. Thủy phân | c. Phân tách | d. Đồng phân hóa | b. Thủy phân | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
30/ Nhóm chức hoạt động của coenzym vận chuyển nhóm amin loại amino transferase: | a. Nhóm –OH | b. Nhóm –CHO | c. Nhóm –CH2O-PO3 | d. Nhóm –CH3 | b. Nhóm –CHO | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
31/ Trong phản ứng enzym, Coenzyme được sử dụng với chức năng : | a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzym | b. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzym | c. Hoạt hóa cơ chất | d. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng | d. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
32/ Để tạo thành IMP trong sinh tổng hợp mononucleotid, nguyên tố N1 được lấy từ: | A. Glutamic | B. Aspartic | C. Ure. | D. Glutamin | A. Glutamic | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
33/ Chát nào sau đây có trong ARN nhưng không có trong ADN. | A. Thymin. | B. Cytocin. | C. Uracil. | D. Guanin, Adenin. | C. Uracil. | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
34/ Có một acid amin hai lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là: | A.Lysin. | B.Glycin. | C.Glutamin | D.Tyrosin | C.Glutamin | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
35/ Coenzym đầu tiên tham gia oxy hóa acid pyruvic trong chuỗi hô hấp tế bào là: | a. NAD | b. FAD | c. NADP | d. LTPP | d. LTPP | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
36/ Chất KHÔNG PHÀI là dạng tích trữ năng lượng của cơ thể động vật là : | a. Acyl phosphat | b. Enol phosphat | c. Pyrophosphat | d. Hexosephosphat | d. Hexosephosphat | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
37/ Chất ngăn chặn chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển điện tử và hydro đến CoQ là | a. Malonat | b. Rotenon | c. CN | d. CO | b. Rotenon | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
38/ Pyruvat và acetoglutarat cần sự xúc tác bởi dehydrogenase có coenzym ở giai đoạn đầu: | a. FAD. | b. NAD+ | c. Lipoat | d. FMN. | c. Lipoat | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
39/ CO và CN ức chế chuỗi hô háp tế bào ở vị trí | a. Phức hợp I (FMN, Fe). | b. Phức hợp II (FAD, Fe). | c. Phức hợp III (Cyt b, FeS, Cyt C) | d. Phức hợp IV (Cyt a, Cyt a) | d. Phức hợp IV (Cyt a, Cyt a) | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
40/ Antimycin ức chế quá trình chuyển điện tử ở giai đọan: | a. Cytocrom b và cytocrom cb | b. Coenzym Q và cytocrom b | c. Cytocrobm cvà cytocrom c | d. Cytocrom c và cytocrom a | a. Cytocrom b và cytocrom cb | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
41/ Mô chứa tổng lượng Glycogen cao nhất là : | a. Cơ. | b. Não. | c. Thận. | d. Thần kinh. | a. Cơ. | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
42/ Vai trò của Phosphofructokinase –l là: | a. Xúc tác l phản ứng thuận nghịch trong tế bào | b. Xúc tác phản ứng chuyển nhóm P từ ATP tới F6P để tạo F1, 6DP | c. Xúc tác sự tạo thành F2, 6DP từ F6P | d. Xúc tác phản ứng phosphoryl hóa lần l của Glucosetrong con đường đường phân | b. Xúc tác phản ứng chuyển nhóm P từ ATP tới F6P để tạo F1, 6DP | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
43/ Acetyl CoA KHÔNG biến đổi thành pyruvat do | a. Thiếu nguồn cung cấp carbon. | b. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là thuận nghịch. | c. Hai carbon của Acetat giữ nguyên vẹn khi vào chu trình Krebs | d. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là không thuận nghịch | N/A | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
44/ Gan đóng vai trò điều hòa đường huyết do : | a. Gan không cho Glucose tự do đi qua màng tế bào một cách dễ dàng. | b. Nồng độ Glucose huyết không ảnh hưởng đến gan. | c. Hexo kinase ở gan xúc tác quá trình thoái hóa Glucose cung cấp năng lượng cho tế bào. | d. Có hệ thống enzym đặc hiệu giúp phân ly glycogen khi đường huyết hạ và thu nạp glucose từ máu để biến thành Glycogen dự trữ khi đường huyết tăng | N/A | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
45/ Insulin gây hạ đường huyết là do : | a. ức chế sự gia nhập Glucose vào tổ chức. | b. kích thích mạnh sự gia nhập Glucose vào tổ chức | c. ức chế chu trình Pentose. | d. ức chế các enzym kinase trong con đường đường phân | b. kích thích mạnh sự gia nhập Glucose vào tổ chức | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
46/ Enzym sau đây được tìm thấy trong con đường Hexose monophosphat: | a. Glucose -6- phosphatase. | b. Phosphorylase. | c. Aldolase. | d. Glucose -6- phosphat dehydrogenase | a. Glucose -6- phosphatase. | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
47/Chất nào sau đây KHÔNG PHÀI là acid mật ? | a/Acid Glycyronic | b/Acid cholic | c/Acid Deoxycholic | d/Acid lithocholic | a/Acid Glycyronic | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
48/ Mật có tác dụng sau, Ngoại trừ | a/ Dịch mật có tác dụng trung hòa dịch từ dạ dày xuống | b/Muối mật nhũ tương hóa lipid của thức ăn , giúp hấp thụ Lipid và các vitamin tan trong dầu | c/ Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột | d/Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được 1 số chất độc do gan giữ lại | c/ Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
49/Chọn câu sai | a/ Gan dự trữ Glycogen cho toàn cơ thể | b/ Nhờ chức năng Glycogen , gan giữ vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết | c/ Cơ có thể dự trữ Glycogen và cung cấp Glucose tự do vào máu | d/ Glucose – 6 – Phosphatase không có ở cơ | d/ Glucose – 6 – Phosphatase không có ở cơ | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
50/ Qúa trình tổng hợp Mononucleotid từ Base nito và PRPP theo phản ứng Guannin + PRPP -> GMP + PPi | a/Hypoxanthin Phosphoribosyl Transeferase | b/Adenin Phosphoribosyl Transferase | c/Guanin Phosphoribosyl Transeferase | d/Nucleosid – Kinase | c/Guanin Phosphoribosyl Transeferase | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
51/ Trong các acid amin sau , các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm –SH | a/Threonin | b/Cystin | c/Lysin | d/Glycin | b/Cystin | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
52/ Ý nghĩa con đường Hexoz monophosphat là : | a. Cung cấp 60% tổng năng lượng cho cơ thể | b. Cung cấp acid lactic | c. Cung cấp NADPH, H | d. Cung cấp Pentoz 5P và NADPH,H | d. Cung cấp Pentoz 5P và NADPH,H | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
53/ Hiện tượng tạo lactac từ glucose ở các tổ chức được gái là: | a. Đường phân yếm khí | b. Sự lactate hoá. | c. Sự oxy hoá. | d. Sự phosphoryl oxy hoá | a. Đường phân yếm khí | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
54/ Trong điều kiện yếm khí, thoái hoá 1 mol Glucose cho: | a. 1 mol ATP. | b. 2 mol ATP | c. 8 mol ATP | d. 30 mol ATP | b. 2 mol ATP | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
55/ Đặc điểm của Insulin là : | a. Được tổng hợp bởi các tế bào α của tuyến tụy | b. Gồm 29 acid amin | c. Tạo phức hợp với Zn | d. Cấu tạo bởi 1 chuỗi polypeptide | c. Tạo phức hợp với Zn | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
56/Glucagon là 1 peptid | a/Có 29 acid amin | b/Tác dụng làm tăng đường huyết | c/Tác dụng làm hạ đường huyết | d/a và b đúng | d/a và b đúng | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
57/Protein niệu thường xuyên ở người trưởng thành lúc nghỉ ngơi được xem là bệnh lý kể tā nồng độ : | a/10 mg/L | b/50 mg/L | c/200 mg/L | d/1000 mg/L | c/200 mg/L | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
58/ Trong bệnh thiểu năng tuyến cận giáp ở người có các triệu chứng sau , NGOẠI TRỪ: | a. Giảm bài tiết phospho vô cơ niệu | b. Tăng phospho vô cơ trong huyết thanh | c. Giảm Ca2+ trong huyết thanh | d. Tăng lượng Glucose máu | N/A | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
59/Phân tử Glycin đặt trong môi trường Ph=2 khi cho dòng điện một chiều chạy qua thì xảy ra hiện tượng : | a/ Đứng yên | b/ Di chuyển sang cực dương | c/ Di chuyển sang cực âm | d/ Di chuyển dao động về 2 phía do phân tử lưỡng cực | c/ Di chuyển sang cực âm | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
60/ Để xác định khả năng gây xơ mỡ động mạch , không chỉ căn cứ vào nồng độ Cholesteron trong máu mà còn cần xác định tỉ lệ Cholesteron trong : | a/ HDL | b/ VLDL | c/ CM | d/ HDL và LDL | d/ HDL và LDL | https://meduc.vn/de-thi-hoa-sinh-so-1 |
Câu 1: Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là: | a. Adrenalin | b. Noradrenalin | c. Cortisol | d. Aldosteron | d. Aldosteron | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-10-sinh-ly-tuyen-thuong-than |
Câu 2: Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau, ngoại trừ: | a. Tan được trong dầu, tổng hợp từ cholesterol | b. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp | c. Có khả năng gây giữ muối và nước | d. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai | d. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-10-sinh-ly-tuyen-thuong-than |
Câu 3: Các hormone steroid có chung đặc tính sau: | a. Tổng hợp dưới dạng tiền chất | b. Bài tiết nhanh | c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do | d. Tác dụng nhanh và ngắn | a. Tổng hợp dưới dạng tiền chất | https://meduc.vn/de-thi-sinh-ly-chuong-10-sinh-ly-tuyen-thuong-than |